intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên

  1. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra cuối kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . Mã đề: 141 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1.Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức chính như thế nào ? A. Tế bào - cơ thể - quần thể - loài - hệ sinh thái - sinh quyển. B. Tế bào - cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. C. Tế bào - cơ thể - quần xã - quần thể - hệ sinh thái - sinh quyển. D. Tế bào - bào quan - cơ thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. Câu 2.Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại khi bỏ vào dung dịch nước muối. Đây làhiện tượnggì? A. Trương nước. B. Co nguyên sinh. C. Phản co nguyên sinh. D.Tan trong nước. Câu 3.Vì sao thường xuyên ngậm nước muối loãng sẽ hạn chế được bệnh viêm họng, sâu răng? A. Nước muối loãng đã làm cho tế bào vi sinh vật gây bệnh bị co nguyên sinh nên bị mất nước. B. Trong điều kiện nước muối loãng chất nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trương lên làm rối loạn hoạt động sinh lí. C. Nước muối có tác dụng diệt khuẩn giống thuốc kháng sinh. D. Nước muối loãng thấm vào làm vỡ tế bào vi sinh vật gây bệnh. Câu 4. Quá trình dị hoá gắn liền với hiện tượng A. tổng hợp chất hữu cơ. B. chuyển động năng thành thế năng. C. tích trữ năng lượng. D. giải phóng năng lượng. Câu 5.Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. màng cellulose, không bào. B.màng cellulose, diệp lục. C. không bào, diệp lục. D. diệp lục, không bào. Câu 6.Đâu không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống? A. Là hệ thống kín tự điều chỉnh. B. Liên tục tiến hóa. C. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. D. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. Câu 7.Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là A.ti thể, lục lạp. B.peroxysome, ribosome. C. ribosome, lysosome. D. lysosome, peroxysome. Câu 8. Những nội dung cơ bản của học thuyết tế bào gồm: a) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. b) Các tế bào là đơn vị cấp cao của cơ thể sống. c) Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào. d) Các tế bào có thành phần hoá học khác nhau, có vật chất di truyền là DNA. e) Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bào quan trọng tế bào. Những nội dung đúng là A. b), c), d). B. a), c), e). C. a), d), e). D. a), b), c). Câu 9.Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tất cả mọi người phải tăng cường ăn rau xanh. Vai trò quan trọng trong việc ăn rau xanh là A. chống các bệnh về tim mạch và cao huyết áp. B. cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng. C. giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn. D. tiết kiệm về mặt kinh tế vì rau xanh có giá rẻ. Câu 10.Trong cấu trúc của polisaccharide, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết A. peptide. B. glicosidic. C. phosphodieste. D. cộng hóa trị. Câu 11.Để phân loại thực vật theo đặc điểm cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) và cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) ta sử dụng phương pháp nào? A. Phương pháp thực nghiệm. B. Phương pháp thí nghiệm. C. Phương pháp quan sát. D. Phương pháp báo cáo số liệu. Câu 12.Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm: A. Gồm một phân tử DNA xoắn kép, dạng vòng. B. Gồm một phân tử DNA dạng thẳng, đơn. C. Gồm một phân tử DNA liên kết với protein. D. Gồm một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép. Câu 13. Cho đoạn thông tin sau: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ (1) …………. Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào phân hóa thành các (2) ……………., (3) ………… khác nhau cùng phối hợp thực hiện tất cả các hoạt động sống của cơ thể. Các từ cần điền là
  2. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 A. (1) mô; (2) cơ quan; (3) tế bào. B. (1) tế bào; (2) mô; (3) cơ quan. C. (1) cơ quan; (2) mô; (3) tế bào. D. (1) mô; (2) tế bào; (3) cơ quan. Câu 14.Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. đẳng trương. B.ưu trương. C. bão hoà. D. nhược trương. Câu 15.ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng củaATPtích lũy chủyếu ở A. cả 3 nhóm phosphat. B. hai liên kết giữa 2 nhóm phosphat ở ngoài cùng. C. chỉ 1 liên kết phosphat ngoài cùng. D. hai liên kết phosphat gần phân tử đường. Câu 16.Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzyme lên các phản ứng là A. tạo ra enzyme - cơ chất. B. tạo các sản phẩm trung gian. C. giải phóng enzyme khỏi cơ chất D. tạo sản phẩm cuối cùng. Câu 17.Granum là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. lysosome. C. lục lạp. D. trung thể. Câu 18.Trong dịch nhân có chứa: A. Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể. B.Ti thể và tế bào chất. C. Chất nhiễm sắc và nhân con. D. Nhân con và mạng lưới nội chất. Câu 19.Thành phần cơ bản của ezim là A. lipit. B. axit nucleic. C.cacbon hiđrat. D. protein. Câu 20. Ngành nghề công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi, Trồng trọt, Sản xuất thuốc thuộc lĩnh vực nào của nhóm ngành ứng dụng sinh học? A. Nghiên cứu. B. Quản lí. C. Giảng dạy. D. Sản xuất. Câu 21.Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Nitrogen. B. Carbon. C. Oxy. D. Hydro. Câu 22.Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? A. Sinh công cơ học. B. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào C. Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào. D. Vận chuyển các chất quá màng sinh chất. Câu 23.Cholesterol có ở màng sinh chất của tế bào: A. Động vật. B. Thực vật. C. Nấm. D.Vi khuẩn. Câu 24.Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A.ti thể. B. lưới nội chất. C. bộ máy golgi. D.ribosome. Câu 25.Các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm: (1) Báo cáo kết quả thí nghiệm. (2) Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm. (3) Vệ sinh dụng cụ, phòng thí nghiệm. (4) Tiến hành các thí nghiệm theo quy trình và thu thập dữ liệu từ kết quả thí nghiệm. Thứ tự đúng là A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (4), (1). C. (2), (4), (1), (3). D. (3), (1), (2), (4). Câu 26.Sinh vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ: A. Vi khuẩn. B. Vi rút. C. Động vật. D. Nấm. Câu 27.Điền vào chỗ trống: "Thông tin giữa các tế bào là … từ tế bào này sang tế bào khác thông qua phân tử tín hiệu để tạo ra các đáp ứng nhất định". A. sự truyền kháng thể. B. sự truyền tín hiệu. C.sự truyền hormone. D.sự truyền dữ liệu. Câu 28.Vận chuyển (1)…là phương thức vận chuyển các chất qua (2)… mà (3)…. A. (1) chủ động, (2) ti thể, (3) tiêu tốn năng lượng. B. (1) chủ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng. C. (1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng. D. (1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) tiêu tốn năng lượng. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Cho biết tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm cơ bản nào? (1,5 đ) Câu 2: Tại sao khi chẻ cuống rau muống ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại? (1,5đ)
  3. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra cuối kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . Mã đề: 175 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cho đoạn thông tin sau: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ (1) …………. Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào phân hóa thành các (2) ……………., (3) ………… khác nhau cùng phối hợp thực hiện tất cả các hoạt động sống của cơ thể. Các từ cần điền là A. (1) tế bào; (2) mô; (3) cơ quan. B. (1) cơ quan; (2) mô; (3) tế bào. C. (1) mô; (2) cơ quan; (3) tế bào. D. (1) mô; (2) tế bào; (3) cơ quan. Câu 2. Ngành nghề công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi, Trồng trọt, Sản xuất thuốc thuộc lĩnh vực nào của nhóm ngành ứng dụng sinh học? A. Sản xuất. B. Giảng dạy. C. Quản lí. D. Nghiên cứu. Câu 3.Trong cấu trúc của polisaccharide, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết A. glicosidic. B. peptide. C. cộng hóa trị. D. phosphodieste. Câu 4.Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Carbon. B. Oxy. C. Nitrogen. D. Hydro. Câu 5.Điền vào chỗ trống: "Thông tin giữa các tế bào là … từ tế bào này sang tế bào khác thông qua phân tử tín hiệu để tạo ra các đáp ứng nhất định". A. sự truyền hormone. B.sự truyền dữ liệu. C. sự truyền kháng thể. D. sự truyền tín hiệu. Câu 6.Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tất cả mọi người phải tăng cường ăn rau xanh. Vai trò quan trọng trong việc ăn rau xanh là A. chống các bệnh về tim mạch và cao huyết áp. B. giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn. C. cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng. D. tiết kiệm về mặt kinh tế vì rau xanh có giá rẻ. Câu 7.Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là A. lysosome, peroxysome. B.peroxysome, ribosome. C.ti thể, lục lạp. D. ribosome, lysosome. Câu 8.Các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm: (1) Báo cáo kết quả thí nghiệm. (2) Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm. (3) Vệ sinh dụng cụ, phòng thí nghiệm. (4) Tiến hành các thí nghiệm theo quy trình và thu thập dữ liệu từ kết quả thí nghiệm. Thứ tự đúng là A. (4), (3), (4), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (2), (4), (1), (3). Câu 9.Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. nhược trương. B.ưu trương. C. đẳng trương. D. bão hoà. Câu 10.Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzyme lên các phản ứng là A. tạo các sản phẩm trung gian. B. giải phóng enzyme khỏi cơ chất C. tạo ra enzyme - cơ chất. D. tạo sản phẩm cuối cùng. Câu 11.Thành phần cơ bản của ezim là A. axit nucleic. B. lipit. C.cacbon hiđrat. D. protein. Câu 12.Vận chuyển (1)…là phương thức vận chuyển các chất qua (2)… mà (3)…. A. (1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng. B. (1) chủ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng. C. (1) chủ động, (2) ti thể, (3) tiêu tốn năng lượng. D. (1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) tiêu tốn năng lượng. Câu 13.Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là
  4. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 A.ribosome. B. bộ máy golgi. C. lưới nội chất. D.ti thể. Câu 14.Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm: A. Gồm một phân tử DNA xoắn kép, dạng vòng. B. Gồm một phân tử DNA liên kết với protein. C. Gồm một phân tử DNA dạng thẳng, đơn. D. Gồm một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép. Câu 15.Để phân loại thực vật theo đặc điểm cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) và cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) ta sử dụng phương pháp nào? A. Phương pháp thí nghiệm. B. Phương pháp quan sát. C. Phương pháp thực nghiệm. D. Phương pháp báo cáo số liệu. Câu 16.Vì sao thường xuyên ngậm nước muối loãng sẽ hạn chế được bệnh viêm họng, sâu răng? A. Nước muối loãng đã làm cho tế bào vi sinh vật gây bệnh bị co nguyên sinh nên bị mất nước. B. Trong điều kiện nước muối loãng chất nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trương lên làm rối loạn hoạt động sinh lí. C. Nước muối loãng thấm vào làm vỡ tế bào vi sinh vật gây bệnh. D. Nước muối có tác dụng diệt khuẩn giống thuốc kháng sinh. Câu 17. Quá trình dị hoá gắn liền với hiện tượng A. chuyển động năng thành thế năng. B. giải phóng năng lượng. C. tích trữ năng lượng. D. tổng hợp chất hữu cơ. Câu 18.Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? A. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào B. Vận chuyển các chất quá màng sinh chất. C. Sinh công cơ học. D. Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào. Câu 19. Những nội dung cơ bản của học thuyết tế bào gồm: a) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. b) Các tế bào là đơn vị cấp cao của cơ thể sống. c) Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào. d) Các tế bào có thành phần hoá học khác nhau, có vật chất di truyền là DNA. e) Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bào quan trọng tế bào. Những nội dung đúng là A. a), c), e). B. a), d), e). C. b), c), d). D. a), b), c). Câu 20.Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. diệp lục, không bào. B. màng cellulose, không bào. C. không bào, diệp lục. D.màng cellulose, diệp lục. Câu 21.Đâu không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống? A. Liên tục tiến hóa. B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. C. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. D. Là hệ thống kín tự điều chỉnh. Câu 22.Granum là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. lysosome. C. lục lạp. D. trung thể. Câu 23.Sinh vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ: A. Động vật. B. Nấm. C. Vi rút. D. Vi khuẩn. Câu 24.Cholesterol có ở màng sinh chất của tế bào: A.Vi khuẩn. B. Động vật. C. Thực vật. D. Nấm. Câu 25.Trong dịch nhân có chứa: A. Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể. B.Ti thể và tế bào chất. C. Nhân con và mạng lưới nội chất. D. Chất nhiễm sắc và nhân con. Câu 26.ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng củaATPtích lũy chủyếu ở A. hai liên kết phosphat gần phân tử đường. B. hai liên kết giữa 2 nhóm phosphat ở ngoài cùng. C. chỉ 1 liên kết phosphat ngoài cùng. D. cả 3 nhóm phosphat. Câu 27.Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức chính như thế nào ? A. Tế bào - cơ thể - quần thể - loài - hệ sinh thái - sinh quyển. B. Tế bào - bào quan - cơ thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. C. Tế bào - cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. D. Tế bào - cơ thể - quần xã - quần thể - hệ sinh thái - sinh quyển. Câu 28.Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại khi bỏ vào dung dịch nước muối. Đây làhiện tượnggì? A.Tan trong nước. B. Co nguyên sinh. C. Trương nước. D. Phản co nguyên sinh. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Cho biết tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm cơ bản nào? (1,5 đ) Câu 2: Tại sao khi chẻ cuống rau muống ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại? (1,5đ)
  5. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra cuối kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . Mã đề: 209 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1.Trong cấu trúc của polisaccharide, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết A. phosphodieste. B. cộng hóa trị. C. glicosidic. D. peptide. Câu 2.Sinh vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ: A. Vi khuẩn. B. Động vật. C. Vi rút. D. Nấm. Câu 3.Để phân loại thực vật theo đặc điểm cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) và cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) ta sử dụng phương pháp nào? A. Phương pháp báo cáo số liệu. B. Phương pháp quan sát. C. Phương pháp thí nghiệm. D. Phương pháp thực nghiệm. Câu 4. Những nội dung cơ bản của học thuyết tế bào gồm: a) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. b) Các tế bào là đơn vị cấp cao của cơ thể sống. c) Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào. d) Các tế bào có thành phần hoá học khác nhau, có vật chất di truyền là DNA. e) Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bào quan trọng tế bào. Những nội dung đúng là A. a), b), c). B. a), d), e). C. a), c), e). D. b), c), d). Câu 5. Ngành nghề công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi, Trồng trọt, Sản xuất thuốc thuộc lĩnh vực nào của nhóm ngành ứng dụng sinh học? A. Quản lí. B. Sản xuất. C. Nghiên cứu. D. Giảng dạy. Câu 6.Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại khi bỏ vào dung dịch nước muối. Đây làhiện tượnggì? A.Tan trong nước. B. Co nguyên sinh. C. Trương nước. D. Phản co nguyên sinh. Câu 7.Trong dịch nhân có chứa: A. Chất nhiễm sắc và nhân con. B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể. C. Nhân con và mạng lưới nội chất. D.Ti thể và tế bào chất. Câu 8.Thành phần cơ bản của ezim là A. lipit. B.cacbon hiđrat. C. axit nucleic. D. protein. Câu 9.Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. bão hoà. B. đẳng trương. C. nhược trương. D.ưu trương. Câu 10.Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm: A. Gồm một phân tử DNA dạng thẳng, đơn. B. Gồm một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép. C. Gồm một phân tử DNA xoắn kép, dạng vòng. D. Gồm một phân tử DNA liên kết với protein. Câu 11. Cho đoạn thông tin sau: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ (1) …………. Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào phân hóa thành các (2) ……………., (3) ………… khác nhau cùng phối hợp thực hiện tất cả các hoạt động sống của cơ thể. Các từ cần điền là A. (1) cơ quan; (2) mô; (3) tế bào. B. (1) tế bào; (2) mô; (3) cơ quan. C. (1) mô; (2) tế bào; (3) cơ quan. D. (1) mô; (2) cơ quan; (3) tế bào. Câu 12.Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Oxy. B. Hydro. C. Nitrogen. D. Carbon. Câu 13.Granum là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. lysosome. C. trung thể. D. lục lạp. Câu 14.Vận chuyển (1)…là phương thức vận chuyển các chất qua (2)… mà (3)…. A. (1) chủ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng. B. (1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng. C. (1) chủ động, (2) ti thể, (3) tiêu tốn năng lượng. D. (1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) tiêu tốn năng lượng.
  6. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 Câu 15.Điền vào chỗ trống: "Thông tin giữa các tế bào là … từ tế bào này sang tế bào khác thông qua phân tử tín hiệu để tạo ra các đáp ứng nhất định". A. sự truyền hormone. B.sự truyền dữ liệu. C. sự truyền kháng thể. D. sự truyền tín hiệu. Câu 16.Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức chính như thế nào ? A. Tế bào - cơ thể - quần thể - loài - hệ sinh thái - sinh quyển. B. Tế bào - cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. C. Tế bào - cơ thể - quần xã - quần thể - hệ sinh thái - sinh quyển. D. Tế bào - bào quan - cơ thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. Câu 17.Vì sao thường xuyên ngậm nước muối loãng sẽ hạn chế được bệnh viêm họng, sâu răng? A. Nước muối có tác dụng diệt khuẩn giống thuốc kháng sinh. B. Trong điều kiện nước muối loãng chất nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trương lên làm rối loạn hoạt động sinh lí. C. Nước muối loãng thấm vào làm vỡ tế bào vi sinh vật gây bệnh. D. Nước muối loãng đã làm cho tế bào vi sinh vật gây bệnh bị co nguyên sinh nên bị mất nước. Câu 18.Các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm: (1) Báo cáo kết quả thí nghiệm. (2) Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm. (3) Vệ sinh dụng cụ, phòng thí nghiệm. (4) Tiến hành các thí nghiệm theo quy trình và thu thập dữ liệu từ kết quả thí nghiệm. Thứ tự đúng là A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (1), (2), (4). C. (2), (4), (1), (3). D. (4), (3), (4), (1). Câu 19.Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tất cả mọi người phải tăng cường ăn rau xanh. Vai trò quan trọng trong việc ăn rau xanh là A. giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn. B. tiết kiệm về mặt kinh tế vì rau xanh có giá rẻ. C. cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng. D. chống các bệnh về tim mạch và cao huyết áp. Câu 20.Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. màng cellulose, không bào. B.màng cellulose, diệp lục. C. không bào, diệp lục. D. diệp lục, không bào. Câu 21.Đâu không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Liên tục tiến hóa. C. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. D. Là hệ thống kín tự điều chỉnh. Câu 22.ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng củaATPtích lũy chủyếu ở A. cả 3 nhóm phosphat. B. chỉ 1 liên kết phosphat ngoài cùng. C. hai liên kết giữa 2 nhóm phosphat ở ngoài cùng. D. hai liên kết phosphat gần phân tử đường. Câu 23.Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzyme lên các phản ứng là A. tạo ra enzyme - cơ chất. B. giải phóng enzyme khỏi cơ chất C. tạo các sản phẩm trung gian. D. tạo sản phẩm cuối cùng. Câu 24.Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? A. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào B. Sinh công cơ học. C. Vận chuyển các chất quá màng sinh chất. D. Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào. Câu 25.Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. bộ máy golgi. B. lưới nội chất. C.ti thể. D.ribosome. Câu 26.Cholesterol có ở màng sinh chất của tế bào: A. Nấm. B.Vi khuẩn. C. Thực vật. D. Động vật. Câu 27.Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là A.peroxysome, ribosome. B. lysosome, peroxysome.C.ti thể, lục lạp. D. ribosome, lysosome. Câu 28. Quá trình dị hoá gắn liền với hiện tượng A. chuyển động năng thành thế năng. B. giải phóng năng lượng. C. tích trữ năng lượng. D. tổng hợp chất hữu cơ. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Cho biết tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm cơ bản nào? (1,5 đ) Câu 2: Tại sao khi chẻ cuống rau muống ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại? (1,5đ)
  7. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra cuối kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . Mã đề: 243 I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1.Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức chính như thế nào ? A. Tế bào - cơ thể - quần thể - loài - hệ sinh thái - sinh quyển. B. Tế bào - cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. C. Tế bào - cơ thể - quần xã - quần thể - hệ sinh thái - sinh quyển. D. Tế bào - bào quan - cơ thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. Câu 2.Trong cấu trúc của polisaccharide, các đơn phân được liên kết với nhau bằng loại liên kết A. peptide. B. glicosidic. C. phosphodieste. D. cộng hóa trị. Câu 3.Đâu không phải là đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Liên tục tiến hóa. C. Là hệ thống kín tự điều chỉnh. D. Là hệ thống mở tự điều chỉnh. Câu 4.Vận chuyển (1)…là phương thức vận chuyển các chất qua (2)… mà (3)…. A. (1) chủ động, (2) ti thể, (3) tiêu tốn năng lượng. B. (1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) tiêu tốn năng lượng. C. (1) thụ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng. D. (1) chủ động, (2) màng sinh chất, (3) không tiêu tốn năng lượng. Câu 5.Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tất cả mọi người phải tăng cường ăn rau xanh. Vai trò quan trọng trong việc ăn rau xanh là A. giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn. B. tiết kiệm về mặt kinh tế vì rau xanh có giá rẻ. C. cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng. D. chống các bệnh về tim mạch và cao huyết áp. Câu 6.Cải làm dưa có hiện tượng bị quắt lại khi bỏ vào dung dịch nước muối. Đây làhiện tượnggì? A. Phản co nguyên sinh. B. Trương nước. C.Tan trong nước. D. Co nguyên sinh. Câu 7.Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. lưới nội chất. B. bộ máy golgi. C.ti thể. D.ribosome. Câu 8.Granum là cấu trúc có trong bào quan A. lysosome. B. ti thể. C. lục lạp. D. trung thể. Câu 9.Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. diệp lục, không bào. B. không bào, diệp lục. C.màng cellulose, diệp lục. D. màng cellulose, không bào. Câu 10.Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Nitrogen. B. Carbon. C. Hydro. D. Oxy. Câu 11.Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? A. Sinh công cơ học. B. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào C. Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào. D. Vận chuyển các chất quá màng sinh chất. Câu 12.Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. nhược trương. B. đẳng trương. C. bão hoà. D.ưu trương. Câu 13. Ngành nghề công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi, Trồng trọt, Sản xuất thuốc thuộc lĩnh vực nào của nhóm ngành ứng dụng sinh học? A. Quản lí. B. Sản xuất. C. Nghiên cứu. D. Giảng dạy. Câu 14. Những nội dung cơ bản của học thuyết tế bào gồm: a) Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. b) Các tế bào là đơn vị cấp cao của cơ thể sống. c) Tất cả các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào. d) Các tế bào có thành phần hoá học khác nhau, có vật chất di truyền là DNA. e) Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt động của các bào quan trọng tế bào. Những nội dung đúng là A. a), b), c). B. a), d), e). C. a), c), e). D. b), c), d). Câu 15.Sinh vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào nhân sơ: A. Động vật. B. Vi khuẩn. C. Nấm. D. Vi rút.
  8. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 Câu 16.ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng củaATPtích lũy chủyếu ở A. hai liên kết phosphat gần phân tử đường. B. hai liên kết giữa 2 nhóm phosphat ở ngoài cùng. C. cả 3 nhóm phosphat. D. chỉ 1 liên kết phosphat ngoài cùng. Câu 17.Trong dịch nhân có chứa: A. Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể. B. Nhân con và mạng lưới nội chất. C.Ti thể và tế bào chất. D. Chất nhiễm sắc và nhân con. Câu 18.Điền vào chỗ trống: "Thông tin giữa các tế bào là … từ tế bào này sang tế bào khác thông qua phân tử tín hiệu để tạo ra các đáp ứng nhất định". A. sự truyền dữ liệu. B. sự truyền kháng thể. C.sự truyền hormone. D. sự truyền tín hiệu. Câu 19.Để phân loại thực vật theo đặc điểm cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) và cơ quan sinh sản (hoa, quả, hạt) ta sử dụng phương pháp nào? A. Phương pháp quan sát. B. Phương pháp thí nghiệm. C. Phương pháp báo cáo số liệu. D. Phương pháp thực nghiệm. Câu 20. Quá trình dị hoá gắn liền với hiện tượng A. giải phóng năng lượng. B. tổng hợp chất hữu cơ. C. tích trữ năng lượng. D. chuyển động năng thành thế năng. Câu 21.Trong tế bào, các bào quan chỉ có 1 lớp màng bao bọc là A. lysosome, peroxysome. B.ti thể, lục lạp. C. ribosome, lysosome. D.peroxysome, ribosome. Câu 22.Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzyme lên các phản ứng là A. tạo sản phẩm cuối cùng. B. tạo ra enzyme - cơ chất. C. giải phóng enzyme khỏi cơ chất D. tạo các sản phẩm trung gian. Câu 23.Các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm: (1) Báo cáo kết quả thí nghiệm. (2) Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm. (3) Vệ sinh dụng cụ, phòng thí nghiệm. (4) Tiến hành các thí nghiệm theo quy trình và thu thập dữ liệu từ kết quả thí nghiệm. Thứ tự đúng là A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (1), (2), (4). C. (2), (4), (1), (3). D. (4), (3), (4), (1). Câu 24.Cholesterol có ở màng sinh chất của tế bào: A.Vi khuẩn. B. Thực vật. C. Động vật. D. Nấm. Câu 25.Vì sao thường xuyên ngậm nước muối loãng sẽ hạn chế được bệnh viêm họng, sâu răng? A. Nước muối loãng thấm vào làm vỡ tế bào vi sinh vật gây bệnh. B. Trong điều kiện nước muối loãng chất nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trương lên làm rối loạn hoạt động sinh lí. C. Nước muối có tác dụng diệt khuẩn giống thuốc kháng sinh. D. Nước muối loãng đã làm cho tế bào vi sinh vật gây bệnh bị co nguyên sinh nên bị mất nước. Câu 26.Thành phần cơ bản của ezim là A. protein. B. lipit. C. axit nucleic. D.cacbon hiđrat. Câu 27. Cho đoạn thông tin sau: Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ (1) …………. Cơ thể đa bào gồm nhiều tế bào phân hóa thành các (2) ……………., (3) ………… khác nhau cùng phối hợp thực hiện tất cả các hoạt động sống của cơ thể. Các từ cần điền là A. (1) mô; (2) tế bào; (3) cơ quan. B. (1) cơ quan; (2) mô; (3) tế bào. C. (1) mô; (2) cơ quan; (3) tế bào. D. (1) tế bào; (2) mô; (3) cơ quan. Câu 28.Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm: A. Gồm một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép. B. Gồm một phân tử DNA liên kết với protein. C. Gồm một phân tử DNA dạng thẳng, đơn. D. Gồm một phân tử DNA xoắn kép, dạng vòng. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Cho biết tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm cơ bản nào? (1,5 đ) Câu 2: Tại sao khi chẻ cuống rau muống ngâm vào nước thì các sợi rau lại cuộn tròn lại? (1,5đ)
  9. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên Kiểm tra cuối kì I - Năm học 2022-2023 Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh 10 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10 . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu . Đáp án mã đề: 141 01. - / - - 08. - / - - 15. - / - - 22. - / - - 02. - / - - 09. - / - - 16. ; - - - 23. ; - - - 03. ; - - - 10. - / - - 17. - - = - 24. ; - - - 04. - - - ~ 11. - - = - 18. - - = - 25. - - = - 05. - / - - 12. ; - - - 19. - - - ~ 26. ; - - - 06. ; - - - 13. - / - - 20. - - - ~ 27. - / - - 07. - - - ~ 14. - - - ~ 21. - / - - 28. - - = - Đáp án mã đề: 175 01. ; - - - 08. - - - ~ 15. - / - - 22. - - = - 02. ; - - - 09. ; - - - 16. ; - - - 23. - - - ~ 03. ; - - - 10. - - = - 17. - / - - 24. - / - - 04. ; - - - 11. - - - ~ 18. ; - - - 25. - - - ~ 05. - - - ~ 12. ; - - - 19. ; - - - 26. - / - - 06. - - = - 13. - - - ~ 20. - - - ~ 27. - - = - 07. ; - - - 14. ; - - - 21. - - - ~ 28. - / - - Đáp án mã đề: 209 01. - - = - 08. - - - ~ 15. - - - ~ 22. - - = - 02. ; - - - 09. - - = - 16. - / - - 23. ; - - - 03. - / - - 10. - - = - 17. - - - ~ 24. ; - - - 04. - - = - 11. - / - - 18. - - = - 25. - - = - 05. - / - - 12. - - - ~ 19. - - = - 26. - - - ~ 06. - / - - 13. - - - ~ 20. - / - - 27. - / - - 07. ; - - - 14. - / - - 21. - - - ~ 28. - / - - Đáp án mã đề: 243
  10. Trang 120.01/2 - Mã đề: 1120.0100.01120.0100.0141 01. - / - - 08. - - = - 15. - / - - 22. - / - - 02. - / - - 09. - - = - 16. - / - - 23. - - = - 03. - - = - 10. - / - - 17. - - - ~ 24. - - = - 04. - - = - 11. - / - - 18. - - - ~ 25. - - - ~ 05. - - = - 12. ; - - - 19. ; - - - 26. ; - - - 06. - - - ~ 13. - / - - 20. ; - - - 27. - - - ~ 07. - - = - 14. - - = - 21. ; - - - 28. - - - ~
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0