
Trang 1/2 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYẾN
(Đề thi có 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng:
Mã đề 001
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (28 Câu = 7 Điểm)
Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn 01 phương án trả lời đúng nhất và tô kín một ô tròn trong phiếu
trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng. Các em nhớ tô Số báo danh và Mã đề thi trên
phiếu Trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Trong môi trường nhược trương, loại tế bào nhiều khả năng sẽ bị vỡ là
A. tế bào động vật. B. Tế bào thực vật. C. Tế bào nấm men. D. Tế bào vi khuẩn.
Câu 2: Bào quan duy nhất của tế bào nhân sơ là
A. Ribosome 80S B. Ribosome 70S C. Plasmid. D. Nhân
Câu 3: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein.
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
D. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng
Câu 4: Điều gì xảy ra khi đưa tế bào sống vào ngăn đá trong tủ lạnh?
A. Nước đóng băng làm giảm thể tích nên tế bào chết.
B. Nước bốc hơi lạnh làm tế bào chết do mất nước.
C. Nước bốc hơi lạnh làm tăng tốc độ phản ứng tế bào khiến tế bào sinh sản nhanh.
D. Nước đóng băng làm tăng thể tích và các tinh thể nước phá vỡ tế bào.
Câu 5: Tế bào thực vật sẽ bị co nguyên sinh trong môi trường
A. ưu trương. B. nhược trương. C. bão hòa D. đẳng trương.
Câu 6: Các chất tan trong lipid được vận chuyển vào trong tế bào qua
A. lớp kép phospholipid. B. cầu sinh chất giữa các tế bào
C. mối nối giữa các tế bào. D. kênh protein xuyên màng.
Câu 7: Khi nói về ATP, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP là liên kết cao năng
(2) Một phân tử ATP chỉ chứa một liên kết cao năng
(3) Phân tử ATP có cấu tạo gồm: adenine, đường ribose và ba nhóm phosphate.
(4) Năng lượng tích trữ trong các phân tử ATP là nhiệt năng.
A. 1, 2 B. 2, 4 C. 3, 4 D. 1, 3
Câu 8: Ở thực vật, loại tế bào nào sau đây có nhiều lục lạp nhất?
A. Tế bào lá. B. Tế bào mạch rây C. Tế bào mô phân sinh. D. Tế bào lông hút.
Câu 9: Màng trong ti thể chứa nhiều
A. Enzyme hô hấp. B. Enzyme quang hợp. C. Vitamin. D. Hormone.
Câu 10: Cho các ý sau:
(1) Chưa có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
(2) Trong tế bào chất chưa có hệ thống các bào quan.
(3) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ.
(4) kích thước nhỏ nên trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
(5) Vùng nhân chứa một phân tử DNA.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân sơ?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể
sống (khoảng 96%) là:
A. Fe, C, H. B. K, S, Mg, Cu. C. C, N, H, O. D. C, N, P, Cl.
Câu 12: Thành tế bào thực vật chủ yếu làm bằng
A. peptydoglycan. B. cellulose. C. Chitin D. Glycogen.
Câu 13: Có hai con đường vận chuyển thụ động các chất qua màng là
A. qua lớp phospholipid và các mối nối. B. qua lớp phospholipid và kênh glycoprotein.
C. qua lớp phospholipid và kênh protein. D. qua lớp phospholipid và cầu sinh chất.