Trang 1/2 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề thi: 132
ĐỀ KT KẾT THÚC HỌC KỲ I
Môn: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(21 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: 11.........
I TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất:
(1) Lớp kép phospholipid có các phân tử protein xen giữa.
(2) Liên kết với các phân tử protein và lipid còn có các phân tử carbohydrate.
(3) Các phân tử phospholipid protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của
màng.
(4) Xen giữa các phân tử phospholipid còn có các phân tử cholesterol.
(5) Xen giữa các phân tử phospholipid là các phân tử glycoprotein.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng theo mô hình khảm động của màng sinh chất?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì:
A. chưa có nhân hoàn chỉnh. B. có kích thước nhỏ.
C. có tỉ lệ S/V lớn. D. sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Câu 3: Giai đoạn cuối của quá trình truyền tin trong tế bào là
A. tiếp nhận tín hiệu. B. chuyển đổi tín hiệu.
C. đáp ứng tín hiệu. D. truyền tín hiệu.
Câu 4: Trong tế o, chất nào sau đây chiếm 70 90% khối lượng
A. chất vô cơ. B. c. C. chất hữu cơ. D. vitamin.
Câu 5: Các chất tan trong lipid được vận chuyển vào trong tế bào qua:
A. kênh protein xuyên màng. B. các lỗ trên màng.
C. kênh protein đặc biệt. D. lớp kép phospholipid.
Câu 6: Khi cho tế bào hồng cầu vào dung dịch nước muối sinh lí, hiện tượng xảy ra là
A. tế bào hồng cầu không thay đổi.
B. tế bào hồng cầu nhỏ đi.
C. tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ.
D. tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lại.
Câu 7: Xác định kiểu truyền thông tin giữa các tế bào trong trường hợp sau đây: “Các phân tử
hoà tan trong bào tương được vận chuyển qua cầu sinh chất giữa hai tế bào thực vật”.
A. Truyền tin qua synapse. B. Truyền tin cận tiết.
C. Truyền tin nội tiết. D. Truyền tin trực tiếp.
Câu 8: Bào quan ti thể có chức năng:
(1) chuyển hóa năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động.
(2) tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ để cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(3) tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
Phương án đúng là:
A. (2), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. (1), (2).
Câu 9: Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là
A. biểu bì da. B. hồng cầu. C. cơ. D. bạch cầu.
Câu 10: Điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể thuộc về:
A. Collagen. B. Insulin. C. Keratin. D. Hemoglobin.
Trang 2/2 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
Câu 11: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật mà không có ở tế bào thực vật là
A. bộ máy Golgi. B. trung thể. C. ti thể. D. lưới nội chất.
Câu 12: Cholesterol chức năng gì trong màng sinh chất?
A. Tiếp nhận và xử lý thông tin truyền đạt vào tế bào.
B. Kiểm soát các chất ra vào tế bào một cách có chọn lọc.
C. Tăng tính ổn định cho màng.
D. Tạo nên các lỗ nhỏ trên màng giúp hình thành nên các kênh vận chuyển qua màng.
Câu 13: Nội dung nào đúng khi nói về hệ thống sống?
A. Là hệ thống mở và tự điều chỉnh.
B. Không có khả năng làm biến đổi môi trường.
C. Không chịu tác động của môi trường.
D. Là một hệ thống không hoàn chỉnh.
Câu 14: Khi nhuộm bằng phương pháp nhuộm Gram, tế bào vi khuẩn Gram dương có đặc điểm:
A. dày và tím. B. Mõng và tím. C. mõng và đỏ. D. y và đỏ.
Câu 15: Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng
độ thấp gọi là
A. thực bào. B. thẩm thấu. C. m bào. D. khuếch tán.
Câu 16: Ăn quá nhiều thực phẩm chứa hàm lượng carbohydrate bệnh nào có nguy cơ xảy ra cao?
A. bệnh tiểu đường. B. bệnh còi xương. C. bệnh bướu cổ. D. bệnh gout.
Câu 17: Tế bào nào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ khi đặt trong môi trường nhược trương?
A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào nấm men. C. Tế bào thực vật. D. Tế bào vi khuẩn.
Câu 18: Ribosome định khu
A. trên lục lạp. B. trên mạng lưới nội chất trơn.
C. trên mạng lưới nội chất hạt. D. trên bộ máy Golgi.
Câu 19: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của Sinh học trong tương lai?
A. Tìm ra phương pháp chữa trị nhiều bệnh nguy hiểm đối với con người.
B. Tăng cường sử dụng sinh vật làm thí nghiệm trong nghiên cứu y hc.
C. Góp phần chế tạo các năng lượng sinh học.
D. Góp phần tìm ra biện pháp để xử ô nhiễm môi trường hiệu quả.
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
A. Nhân chưa có màng bọc. B. Có kích thước nhỏ.
C. Không có các bào quan có màng bao bọc. D. Không có chứa phân tử DNA.
Câu 21: Tế bào gan của người nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển mạnh nhất?
A. Người bị bệnh tim. B. Người nghiện rượu.
C. Người bị đau răng. D. Người bình thường.
II TỰ LUẬN
Câu 1: Thế nào là khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường?
Câu 2: Nêu những điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Câu 3: Trên mạch thứ nhất của gen 25% Guanine 35% Cytosine. Chiều dài của gen bằng
3060 A0. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêôtide của gen.
----------- HẾT ----------
ĐỀ KT KT THÚC HC K I
Môn: SINH HC 10
I. Trc nghim
CÂU
132
209
357
485
1
C
B
C
A
2
A
B
D
D
3
C
D
D
D
4
B
B
B
A
5
D
C
B
A
6
A
C
C
C
7
D
C
C
D
8
C
A
B
C
9
D
D
A
A
10
B
D
C
A
11
B
D
D
C
12
C
A
A
D
13
A
B
D
B
14
A
C
A
C
15
D
A
D
B
16
A
A
C
B
17
A
C
A
D
18
C
A
D
B
19
B
D
B
C
20
D
D
B
B
21
B
B
A
A
II. T luận: (3 điểm)
Câu 1(1 điểm): Thế nào là khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường?
Đáp án (đúng 1 ý = 0,5 điểm)
- Khuếch n đơn gin: khuếch tán các cht không phân cc, kích thưc nh qua lp kép
phospholipid.
- Khuếch tán tăng ờng: khuếch tán ca các chất ion, chất phân cc, amino acid…qua kênh protein
xuyên màng.
Câu 2(1 điểm): Nêu những điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc.
Đáp án (đúng 1 ý = 0,25 đim)
Tế bào nhân
Tế bào nhân thực
Chưa có nhân hoàn chỉnh
Có nhân hoàn chỉnh
Chưa có hệ thống nội màng
Có hệ thống nội màng
Chưa có bào quan có màng bao bọc
Có bào quan có màng bao bọc
Có kích thước nhỏ
Có kích thước lớn
Câu 3(1 đim): Trên mch th nht của gen có 25% Guanine và 35% Cytosine. Chiều dài của gen bng
3060 A0. Tính t l phn trăm và s ợng từng loại nuclêôtide của gen.
Đáp án(đúng 1 ý = 0,25 điểm)
Ta có
G1 = 25%
C1 = 35%
G = C = (G1+C1)/2 = (25+35)/2 = 30%
A =T=20%.
N = (2x 3060): 3,4 = 1800 -> 100%
A = T = ? -> 20%
G = C = ? -> 30%
Vy: A = T = 360 nu
G = C = 540 nu