Trang 1/2 - Mã đề: 139
S GDĐT TỈNH QUNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Năm học 2023-2024
MÔN: SINH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đề: 139
I-PHN 1: TRC NGHIM (Hãy la chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1. Trong quá trình truyn thông tin gia các tế bào, phân t tín hiu làm biến đổi hình dng ca th th giai
đoạn:
A. Đáp ứng. B. Truyn tin. C. Tiếp nhn. D. Dung hp.
Câu 2. Mt phân t m được cu to bao gm
A. 1 phân t glixêrol liên kết vi 3 axit béo. B. 1 phân t glixêrol liên kết vi 2 axit béo.
C. 3 phân t glixêrol liên kết vi 3 axit béo. D. 1 phân t glixêrol liên kết vi 1 axit béo.
Câu 3. Nguyên t vi lượng không có vai trò nào sau đây?
A. Điu tiết quá trình trao đổi cht trong tế bào.
B. Chiếm t l nh hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể.
C. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ
D. Ch c n cho độn vật và thực vt iai đoạn sinh trưởng.
Câu 4. Trao đổi cht tế bào là
A. quá trình vn chuyn các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào.
B. quá trình vn chuyn các cht ra, vào tế bào qua màng tế bào.
C. quá trình vn chuyn các chất ra, vào qua thành tế bào.
D. quá trình vn chuyn các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào.
Câu 5. Nhóm các nguyên t nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cu to nên cht sng?
A. C, H, Mg, Na. B. H, Na, P, Cl. C. C, H, O, N. D. C, Na, Mg, N.
Câu 6. Các cht thi, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vn chuyn
(1) Thm thu. (2) Khuếch tán. (3) Vn chuyển n ược chiu nồn độ.
(4) Biến dng ca màng sinh cht và xut bào.
Phươn án trả lời đún là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4).
Câu 7. Đơn phân cấu to ca protein là
A. nucleotide. B. steroid. C. amino acid. D. phospholipid.
Câu 8. Protein không có chức năn nào sau đây?
A. Cu trúc nên enzim, hoocmon, kháng th. B. Thc hin vic vn chuyn các chất, co cơ, thu nhận thông tin.
C. Cu to nên cht nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào. D. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyn.
Câu 9. Màng sinh cht ca tế bào sinh vt nhân thực được cu to bi
A. các phân t prôtêin và acid nucleic. B. các phân t photpholipit và acid nucleic.
C. các phân t protein. D. các phân t photpholipit và prôtêin.
Câu 10. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyn ch động so vi vn chuyn th độn là
A. có s vn chuyn các chất n ược chiu gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng.
B. có s vn chuyn các chất n ược chiu gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng.
C. có s vn chuyn các cht cùng chiu gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng.
D. có s vn chuyn các cht cùng chiu gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng.
Câu 11. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì
A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào
B. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn
Trang 2/2 - Mã đề: 139
C. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật
D. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào
Câu 12. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì
A. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật
B. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào
C. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn
D. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào
Câu 13. Thành tế bào vi khuẩn được cu to bi hp cht?
A. Protein. B. Peptidoglycan. C. Lipid. D. Carbohydrate.
Câu 14. Cấp độ t chc sng là
A. cấp độ t chc ca vt cht có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
B. cấp độ t chc ca qu n th có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
C. cấp độ t chc của cơ thể có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
D. cấp độ t chc ca tế bào có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
Câu 15. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bng cách làm biến dng màng sinh chất được gi là
A. thm thu B. nhp bào. C. khuếch tán. D. xut bào.
Câu 16. Đ c điểm khác bit quan trng nht gia tế bào nhân thc và tế ào nhân sơ là
A. tế ào có kích thước ln, trung bình khong 10-100 nm.
B. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bc.
C. nhân có màng bọc, n ăn cách vi tế bào cht bên ngoài.
D. mi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hin chức năn nhất đ nh.
Câu 17. Đối vi sinh vt, quá trình xut bào, nhập ào có ý n hĩa là
A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ
B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p
C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn
D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn
Câu 18. Truyn tin tế bào là
A. s phát tán và nhn các phân t hormone qua li ga các tế bào.
B. s phát tán và nhn các phân t tín hiệu của n o ộ và tủy sốn
C. s phát tán và nhn các phân t tín hiu qua li ga các tế bào.
D. s phát tán và nhn các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn
Câu 19. Bào quan nào sau đây không màng bao bc?
A. B máy Golgi. B. ục lp. C. Ribosome. D. ưi ni cht.
Câu 20. Nhng thành ph n nào sau đây chỉ tế bào thc vt mà không có tế ào động vt?
1.Màng sinh cht. 2. Thành tế bào. 3. Lc lp. 4. Không bào. 5. Ti th.
A. 3,4. B. 1,4. C. 3,5. D. 2,3.
Câu 21. Các cp t chc sng không có đ c điểm nào sau đây?
A. Thế gii sng liên tc tiến hóa. B. T chc theo nguyên tc th bc.
C. u n có m i trường sng ging nhau. D. Là h thng m t điều chnh.
II-PHN 2: T LUN
Câu 1: K tên các loi thc phm giàu protein. Ti sao chúng ta li c n ăn prot in t các ngun thc phm khác
nhau? (2đ)
Câu 2: Tại sao khi muối ưa, cà thì sản phẩm sau khi muối lại có v m n và nhăn nh o? (1đ)
……………………..HẾT………………………..
Trang 1/2 - Mã đề: 173
S GDĐT TỈNH QUNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Năm học 2023-2024
MÔN: SINH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đề: 173
I-PHN 1: TRC NGHIM (Hãy la chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1. Màng sinh cht ca tế bào sinh vt nhân thực được cu to bi
A. các phân t prôtêin và acid nucleic. B. các phân t photpholipit và prôtêin.
C. các phân t photpholipit và acid nucleic. D. các phân t protein.
Câu 2. Điểm khác nhau cơ ản của vận chuyn ch động so vi vn chuyn th độn là
A. có s vn chuyn các cht cùng chiu gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng.
B. có s vn chuyn các chất n ược chiu gradient nồn độ và tiêu tốn năn lượng.
C. có s vn chuyn các cht cùng chiu gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng.
D. có s vn chuyn các chất n ược chiu gradient nồn độ và không tiêu tốn năn lượng.
Câu 3. Đối vi sinh vt, quá trình xut bào, nhập ào có ý n hĩa là
A. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua lớp phospholipi k p
B. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn
C. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước nhỏ
D. iúp tế ào có thể hấp thụ ho c ài tiết các chất có kích thước lớn qua kênh prot in uyên màn
Câu 4. Trao đổi cht tế bào là
A. quá trình vn chuyn các chất ra, vào qua thành tế bào.
B. quá trình vn chuyn các chất ra khỏi tế bào thông qua thành tế bào.
C. quá trình vn chuyn các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào.
D. quá trình vn chuyn các cht ra, vào tế bào qua màng tế bào.
Câu 5. Nhng thành ph n nào sau đây chỉ tế bào thc vt mà không có tế ào động vt?
1.Màng sinh cht. 2. Thành tế bào. 3. Lc lp. 4. Không bào. 5. Ti th.
A. 1,4. B. 2,3. C. 3,4. D. 3,5.
Câu 6. Mt phân t m được cu to bao gm
A. 1 phân t glixêrol liên kết vi 1 axit béo. B. 3 phân t glixêrol liên kết vi 3 axit béo.
C. 1 phân t glixêrol liên kết vi 3 axit béo. D. 1 phân t glixêrol liên kết vi 2 axit béo.
Câu 7. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì
A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào.
B. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào
C. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn
D. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật
Câu 8. Đ c điểm khác bit quan trng nht gia tế bào nhân thc và tế ào nhân sơ là
A. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào cht bên ngoài.
B. mi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hin chức năn nhất đ nh.
C. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bc.
D. tế ào có kích thước ln, trung bình khong 10-100 nm.
Câu 9. Tế ào là đơn v cấu trúc của cơ thể sốn là vì
A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào
B. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn
C. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật
D. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào
Câu 10. Nhóm các nguyên t nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cu to nên cht sng?
Trang 2/2 - Mã đề: 173
A. H, Na, P, Cl. B. C, Na, Mg, N. C. C, H, O, N. D. C, H, Mg, Na.
Câu 11. Các cp t chc sng không có đ c điểm nào sau đây?
A. Là h thng m t điều chnh. B. u n có m i trường sng ging nhau.
C. T chc theo ngun tc th bc. D. Thế gii sng liên tc tiến hóa.
Câu 12. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bng cách làm biến dng màng sinh chất được gi là
A. nhp bào. B. xut bào. C. khuếch tán. D. thm thu
Câu 13. Cấp độ t chc sng là
A. cấp độ t chc của cơ thể có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
B. cấp độ t chc ca vt cht có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
C. cấp độ t chc ca qu n th có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
D. cấp độ t chc ca tế bào có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
Câu 14. Thành tế bào vi khuẩn được cu to bi hp cht?
A. Lipid. B. Protein. C. Peptidoglycan. D. Carbohydrate.
Câu 15. Bào quan nào sau đây không màng bao bc?
A. ưi ni cht. B. Ribosome. C. ục lp. D. B máy Golgi.
Câu 16. Các cht thi, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vn chuyn
(1) Thm thu. (2) Khuếch tán. (3) Vn chuyển n ược chiu nồn độ.
(4) Biến dng ca màng sinh cht và xut bào.
Phươn án trả lời đún là
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 17. Đơn phân cấu to ca protein là
A. nucleotide. B. amino acid. C. phospholipid. D. steroid.
Câu 18. Protein không có chc năn nào sau đây?
A. Thc hin vic vn chuyn các chất, co cơ, thu nhận thông tin.
B. Cu to nên cht nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào.
C. Cu trúc nên enzim, hoocmon, kháng th.
D. ưu trữ và truyền đạt thông tin di truyn.
Câu 19. Nguyên t vi lượng không có vai trò nào sau đây?
A. Điu tiết quá trình trao đổi cht trong tế bào.
B. Ch c n cho độn vật và thc vt iai đoạn sinh trưởng.
C. Chiếm t l nh hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể.
D. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ
Câu 20. Trong quá trình truyn thông tin gia các tế bào, phân t tín hiu làm biến đổi hình dng ca th th giai
đoạn:
A. Đáp ứng. B. Tiếp nhn. C. Truyn tin. D. Dung hp.
Câu 21. Truyn tin tế bào là
A. s phát tán và nhn các phân t hormone qua li ga các tế bào.
B. s phát tán và nhn các phân tử hormon của n o ộ và tủy sốn
C. s phát tán và nhn các phân t tín hiu qua li ga các tế bào.
D. s phát tán và nhn các phân t tín hiệu của n o ộ và tủy sốn
II-PHN 2: T LUN
Câu 1: Xây ựn thực đơn cho một ữa ăn tron một n ày để đảm ảo chế độ ăn cân đối và đ y đủ inh ưỡn Tại
sao ta nên ăn đa ạn các loại thức ăn mà kh n nên chỉ ăn một loại thức ăn ù loại thức ăn đó rất ổ ưỡn ? (2đ)
Câu 2: Bn An mun cây rau ci ca mình trng nhanh lớn nên đ tưới rt nhiu phân bón NPK cho cây nhưn cây
li b héo. Em hãy cho biết bn An đó đ mắc sai l m gì? Nêu cách khc phục (1đ)
……………………..HẾT………………………..
Trang 1/2 - Mã đề: 207
S GDĐT TỈNH QUNG NAM
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Năm học 2023-2024
MÔN: SINH HC 10
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đề: 207
I-PHN 1: TRC NGHIM (Hãy la chọn đáp án đúng nhất)
Câu 1. Bào quan nào sau đây không màng bao bc?
A. ưi ni cht. B. B máy Golgi. C. Ribosome. D. ục lp.
Câu 2. Nhng thành ph n nào sau đây chỉ tế bào thc vt mà không có tế ào động vt?
1.Màng sinh cht. 2. Thành tế bào. 3. Lc lp. 4. Không bào. 5. Ti th.
A. 3,4. B. 2,3. C. 1,4. D. 3,5.
Câu 3. Thành tế bào vi khuẩn được cu to bi hp cht?
A. Protein. B. Lipid. C. Peptidoglycan. D. Carbohydrate.
Câu 4. Nhóm các nguyên t nào sau đây là nhóm n uyên tố chính cu to nên cht sng?
A. H, Na, P, Cl. B. C, Na, Mg, N. C. C, H, O, N. D. C, H, Mg, Na.
Câu 5. phươn thức tế ào đưa các chất vào bên trong tế bào bng cách làm biến dng màng sinh chất được gi là
A. thm thu B. xut bào. C. khuếch tán. D. nhp bào.
Câu 6. Tế ào là đơn v chức năn của cơ thể sốn là vì
A. mọi cơ thể sốn t đơn ào đến đa ào đều được cấu tạo t tế ào
B. tế ào là cấp độ tổ chức sốn nhỏ nhất tron cơ thể sinh vật
C. mọi hoạt độn sốn của cơ thể đều được thực hiện tron tế ào
D. tế ào là đơn v nhỏ nhất có các đ c trưn cơ ản của sự sốn
Câu 7. Nguyên t vi lượng không có vai trò nào sau đây?
A. à thành ph n cấu tạo của h u hết các n ym và nhiều chất hữu cơ
B. Chiếm t l nh hơn 0,01 % khối lượng chất sốn của cơ thể.
C. Ch c n cho độn vật và thực vt iai đoạn sinh trưởng.
D. Điu tiết quá trình trao đổi cht trong tế bào.
Câu 8. Cấp độ t chc sng là
A. cấp độ t chc ca vt cht có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
B. cấp độ t chc ca qu n th có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
C. cấp độ t chc ca tế bào có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
D. cấp độ t chc của cơ thể có biu hiện đ y đủ đ c tính ca s sng.
Câu 9. Trao đổi cht tế bào là
A. quá trình vn chuyn các chất ra khỏi tế bào thông qua màng tế bào.
B. quá trình vn chuyn các chất ra, vào qua thành tế bào.
C. quá trình vn chuyn các chất ra khỏi tế ào th n qua thành tế bào.
D. quá trình vn chuyn các cht ra, vào tế bào qua màng tế bào.
Câu 10. Trong quá trình truyn thông tin gia các tế bào, phân t tín hiu làm biến đổi hình dng ca th th giai
đoạn:
A. Tiếp nhn. B. Đáp ứng. C. Truyn tin. D. Dung hp.
Câu 11. Đ c điểm khác bit quan trng nht gia tế bào nhân thc và tế ào nhân sơ là
A. mi bào quan có cấu trúc đ c trưn và thực hin chức năn nhất đ nh.
B. nhân có màng bọc, n ăn cách với tế bào cht bên ngoài.
C. các bào quan trong tế ào đều có màng bao bc.
D. tế ào có kích thước ln, trung bình khong 10-100 nm.
Câu 12. Các cht thi, chất độc hại thườn được đưa ra khỏi tế ào th o phươn thức vn chuyn