Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC - LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút;(Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 401 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Qúa trình truyền tin trong tế bào gồm A. 3 giai đoạn. B. 2 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 2: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp là cơ chế A. vận chuyển chủ động. B. thẩm thấu. C. thẩm tách. D. vận chuyển thụ động. Câu 3: Thành tế bào của tế bào nhân sơ được cấu bởi A. chitin. B. protein. C. peptidoglycan. D. cellulose. Câu 4: Việc xác định có khoảng 30.000 gene trong DNA của con người có sự hỗ trợ của A. pháp y. B. thống kê. C. khoa học máy tính. D. tin sinh học. Câu 5: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc thứ bậc. D. Nguyên tắc tự điều chỉnh. Câu 6: DNA có chức năng gì? A. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. C. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. D. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của cấp độ tổ chức sống? A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Liên tục tiến hoá. C. Là hệ thống mở và tự điều chỉnh. D. Là hệ thống kín và tự điều chỉnh. Câu 8: Đơn phân của DNA gồm các loại nào? A. A, U, G, C. B. U, T, G, C. C. A, T, G, C. D. A,U, T, G. Câu 9: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây? A. Bào quan có màng bao bọc. B. Có kích thước lớn. C. Có hệ thống nội màng. D. Chưa có màng nhân. Câu 10: Vì sao cùng một tín hiệu nhưng các tế bào lại có thể tạo ra các đáp ứng khác nhau? A. Do khoảng cách từ tế bào tiết đến các tế bào đích là khác nhau. B. Do các hình dạng, kích thước và thông tin di truyền ở các tế bào là khác nhau. C. Do các loại thụ thể, con đường truyền tín hiệu và các protein đáp ứng ở các tế bào là khác nhau. D. Do sự dẫn truyền tín hiệu đến các tế bào đích là một quá trình ngẫu nhiên và có thể phát sinh đột biến. Câu 11: Đối tượng nghiên cứu của Sinh học là A. công nghệ sinh học B. thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm ... và con người. C. cấu trúc, chức năng của sinh vật. D. sinh học phân tử, sinh học tế bào, di truyền học và sinh học tiến hóa. Câu 12: Trong giải quyết các vấn đề xã hội, sinh học có vai trò A. tạo ra những giống cây trồng có năng suất và chất lượng cao. B. cung cấp các kiến thức, công nghệ xử lí ô nhiễm môi trường. Trang 1/3 - Mã đề 401
- C. đưa ra các biện pháp bảo tồn và sử dụng bền vững các hệ sinh thái. D. xây dựng chính sách môi trường và phát triển kinh tế. Câu 13: Các thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nucleotide? I. Đường 5 Carbon. II. Nhóm phosphate. III. Base. IV. Nhóm carboxyl. A. II, III, IV. B. I, II, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV. Câu 14: Những ý đúng khi nói về môi trường ưu trương là (I). Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ các chất tan trong tế bào. (II). Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan bằng nồng độ các chất tan trong tế bào. (III). Nước di chuyển từ bên ngoài vào bên trong tế bào. (IV). Chất tan di chuyển từ bên ngoài vào bên trong tế bào. (V). Nước và chất tan di chuyển từ bên trong tế bào ra ngoài. A. (II), (III), (IV) B. (I),(IV). C. (I), (III) D. (I),(III), (V). Câu 15: Để quan sát hình thái của hạt giống đậu xanh, phương tiện quan sát phù hợp là A. kính phân kì. B. kính lúp. C. kính viễn vọng. D. kính hiển vi. Câu 16: Có những loại carbohydrate nào sau đây? A. Đường đôi, đường đa, đường Sucrose. B. Đường đơn, Maltose, đường đa. C. Đường đơn, đường đôi, đường Glucose. D. Đường đơn, đường đôi, đường đa. Câu 17: Cấp độ tổ chức sống cao nhất là A. Quần xã B. Hệ sinh thái C. Sinh Quyển. D. Quần thể. Câu 18: Các nguyên tố chiếm hàm lượng lớn, thường lớn hơn 0,01% khối lượng cơ thể là A. nguyên tố hóa học. B. nguyên tố vi lượng. C. nguyên tố khoáng. D. nguyên tố đa lượng. Câu 19: Trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào, phân tử tín hiệu làm biến đổi hình dạng của thụ thể ở giai đoạn nào? A. Tiếp nhận. B. Truyền tin. C. Đáp ứng. D. Dung hợp. Câu 20: Bào quan được ví như “ nhà máy năng lượng” của tế bào là A. ti thể. B. không bào. C. ribosome. D. lục lạp. Câu 21: Nội dung không đúng khi nói về vai trò của sinh học trong cuộc sống? A. Tạo không gian sống và bảo vệ môi trường. B. Sản xuất hoá chất từ đơn giản đến phức tạp. C. Chăm sóc sức khoẻ và điều trị bệnh cho con người. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm. Câu 22: Tế bào nhân sơ có kích thước khoảng: A. 1- 5mm. B. 3- 5µm. C. 1- 5µm. D. 3- 5cm. Câu 23: Khi nói về thành phần cấu tạo của carbohydrate trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Carbohydrate là một loại hợp chất hữu cơ cấu tạo từ các nguyên tố C, H và O. 2. Các monosaccharide là đơn phân cấu tạo nên disaccharide. 3. Các monosaccharide là đơn phân cấu tạo nên polysaccharide. 4. Glucose là đơn phân cấu tạo nên tinh bột, glycogen và cellulose. A. 4. B. 2 C. 3 D. 1 Câu 24: Khoảng 25 trong số 92 nguyên tố trong tự nhiên được coi là cần thiết cho sự sống. Bốn nguyên tố nào trong số 25 nguyên tố này chiếm khoảng 96% khối lượng cơ thể? A. O, H, Ca, N, C. B. C, H, N, O. C. C, Na, Ca, N. D. C, Co, P, H. Câu 25: Các đơn phân cấu tạo nên protein khác nhau bởi thành phần nào sau đây? A. Nhóm amino. B. Nitrogenous base. C. Nhóm carboxyl. D. Gốc R. Câu 26: Các nhận định nào sau đây là chức năng của protein? (I) Tham gia vào cấu trúc nên tế bào và cơ thể, vận chuyển các chất. (II) Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. Trang 2/3 - Mã đề 401
- (III) Xúc tác các phản ứng hoá sinh trong tế bào. (IV) Điều hoà các quá trình trao đổi chất, bảo vệ cơ thể. A. (II), (III), (IV). B. (I), (II), (IV). C. (I), (III), (IV). D. (I), (II), (III). Câu 27: Hình dưới đây mô tả cách truyền tin nào? A. Truyền tin cận tiết. B. Truyền tin qua synapse. C. Truyền tin nội tiết. D. Truyền tin trực tiếp. Câu 28: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng đối với cơ thể con người và các động vật có xương sống khác? A. N. B. Bo. C. Zn. D. Mn. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu 1. (1 điểm) Phân tích mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của lục lạp trong tế bào. Câu 2. (1 điểm) Vì sao ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào? Câu 3. (1 điểm) Vì sao thường xuyên dùng nước muối sinh lí để súc miệng thì hạn chế được bệnh sâu răng và viêm họng ? ------ HẾT ------ GV ra đề GV phản biện đề TT chuyên môn Duyệt của BGH P. Hiệu trưởng chuyên môn Pơloong Thị Cam Pơloong Thị Cam Alăng Lớp Alăng Bên Trang 3/3 - Mã đề 401
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn