MẪU NỘP TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I.- NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học. Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng Sai2
Tr li ngn3
Ch
đề/Chương
Ni dung/đơn
vị kiến thức
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Phương
pháp
nghiên cứu
học tập
môn sinh
học
Các năng
trong tiến trình
nghiên cứu
khoa học
2
2
5%
Các cấp độ tổ
chức của thế
giới sống
1
1
Các cp đ
t chc ca
thế gii sng
Đặc điểm
chung của thế
giới sống
1
1
5%
Các nguyên
t hóa hc
và nưc
Nước và vai trò
của nước đối
với sự sống.
1
1
2,5%
Carbohydrate
1
1
Lipid
1
1
Protein
1
1
Các phân
tử sinh
học
Nucleic acid
1
2
1
2
15%
Tế bào
nhân
Đặc điểm
cấu tạo của tế
bào nhân
1
1
2,5%
Tế bào
nhân thực
Cấu tạo tế bào
nhân thực
3
1
3
1
27,5%
Trao đổi
chất qua
Các chế trao
đổi chất qua
1
1
10%
MẪU NỘP TRƯỜNG
màng tế
bào
màng tế bào
Tuyền tin giữa
các tế bào
2
2
Truyền tin
tế bào
Truyền tin
trong tế bào
2
2
10%
ATP-“đồng
tiền” năng
lượng của tế
bào
1
1
1
1
Khái quát
về chuyển
hóa vật
chất
năng
lượng
Điều hòa quá
trình chuyển
hóa vật chất
năng lượng
thông qua
enzyme
1
1
22,5%
Tng s u
16
1
1
4
1
1
Tng s đim
4,0
2,0
1,0
3,0
4,0
3,0
3,0
T l %
30
20
10
30
40
30
30
100%
MẪU NỘP TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học - Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng Sai
Tr li ngn
TT
Ch
đề/Chương
Ni
dung/đơn v
kiến thức
Yêu cu cn đạt
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
- Biết quy trình nghiên
cu khoa hc
1
1
Ch đề 1
Phương
pháp nghiên
cứuhọc
tập môn
sinh học
Các năng
trong tiến trình
nghiên cứu
khoa học
Biết các phương pháp
nghiên cứu sinh học
1
Các cấp độ tổ
chức của thế
giới sống
- Biết cp độ t chc cơ
bn ca thế gii sng
1
2
Ch đề 2
Các cp đ
t chc ca
thế gii sng
Đặc điểm
chung của thế
giới sống
Biết đặc điểm: Thế giới
sống tổ chức theo nguyên
tắc thứ bậc
1
3
Ch đề 3
Các nguyên
t hóa hc
và nưc
Nước và vai
trò của nước
đối với sự
sống.
Vận dụng cấu trúc và tính
chất của nước
1
4
Ch đ 4
Các phân t
sinh hc
- Carbohydrate
- Lipid
- Protein
- Nucleic acid
-Biết đơn phân của tinh
bột, protein
-Biết cấu trúc của dầu, mỡ
-Biết chức năng của
protein, carbohydrate
-Biết chức năng của các
loại RNA.
-Vận dụng tính tổng số
nucleotide và số
nucleotide từng loại của
DNA.
4
2
MẪU NỘP TRƯỜNG
5
Ch đ 5
Tế bào nhân
sơ
Đặc điểm
cấu tạo của tế
bào nhân
-Biết cấu tạo tế bào nhân
sơ.
- Vận dụng giải thích đặc
điểm chung của tế bào
nhân
1
6
Ch đ 6
Tế bào nhân
thực
Cấu tạo tế bào
nhân thực
-Biết cấu tạo của thành tế
bào thực vật, tế bào nấm
-Biết cấu tạo của bào quan
không bào.
- Biết chức năng của lưới
nội chất.
- Phân biệt bào quan lục
lạp và bào quan ti thể
3
1
7
Ch đ 7.
Trao đổi
chất qua
màng tế bào
Các chế trao
đổi chất qua
màng tế bào
Vận dụng xác định đặc
điểm của các chế trao
đổi chất qua màng tế bào
1
8
Ch đ 8
Truyền tin
tế bào
Truyền tin giữa
các tế bào và
truyền tin trong
tế bào
- Biết các cách truyền tin
giữa các tế bào.
-Biết các giai đoạn truyền
tin tế bào.
- Biết khái niệm truyền tin
tế bào
4
9
Ch đ 9
Khái quát
về chuyển
hóa vật chất
năng
lượng
-ATP-“đồng
tiền” năng
lượng của tế
bào.
- Điều hòa quá
trình chuyển
hóa vật chất
năng lượng
thông qua
enzyme
-Biết chất, enzyme,
chất trong 1 phản ứng sinh
hóa.
- Hiểu cấu tạo ATP
-Hiểu chế truyền năng
lượng của ATP.
-Vận dụng chế ức chế
ngược
1
1
1
Tng s u
16
1
1
4
1
1
Tng s đim
4,0
2,0
1,0
3,0
T l %
40
20
10
30
MẪU NỘP TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh học- Lớp: 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
I.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: ( 4 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong tiến trình nghiên cứu Sinh học, việc đưa ra câu hỏi cần kiểm chứng công việc của
bước nào sau đây?
A. Quan sát và đặt câu hỏi. B. Thiết kếtiến hành các thí nghiệm.
C. Xây dựng giả thuyết. D. Làm báo cáo kết quả nghiên cứu.
Câu 2. Để quan sát cấu tạo một số sinh vật đơn bào (trùng roi, trùng giày,..) ta sử dụng phương pháp
A. quan sát. B. làm việc trong phòng thí nghiệm. C. phân tích. D. thực nghiệm khoa
học.
Câu 3. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải
thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc. B. Nguyên tắc mở. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. D. Nguyên tắc bổ sung.
Câu 4. Tổ chức sống nào sau đâytổ chức bản của thế giới sống?
A. Mô. B. quan. C. Quần thể. D. Bào quan.
Câu 5. Đơn phân của tinh bột là:
A. amino acid. B. nucleotitde. C. glucose. D. acid béo.
Câu 6. Cht nào sau đây có cu trúc gm 1 phân t glycerol liên kết vi 3 phân t acid béo no?
A. Dầu. B. Steroid. C. Phospholipid. D. Mỡ.
Câu 7. Protein có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên tế bào, các enzyme. B. D trữ năng lượng, cấu tạo nên tế bào.
C. D trữ năng lượng, cấu to nên các vitamin. D. Cấu tạo nên các amino acid, vitamin.
Câu 8. Phân tử nào làm khuôn để tổng hợp nên protein?
A. ADN. B. tARN. C. mRNA . D. rARN.
Câu 9. Thành tế bào nấm cấu tạo từ:
A. cellulose. B. polysaccharide. C. chitin. D. Peptidoglican.
Câu 10. Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc ?
A. Lysosome. B. Peroxysome. C. Không bào. D. Ribosome.
Câu 11. Chức năng của lưới nội chất trơn:
A. Tổng hợp các loại protein nội bào và protein tiết.
B. Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào.
C. Tổng hợp lipid, chuyển hóa đườngkhử độc cho tế bào.
D. Mang, bảo quảntruyền đạt thông tin di truyền cho tế bào.
Câu 12. Các tế bào trong thể đa bào có thể truyền tin cho nhau bằng bao nhiêu cách?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Trong truyền tin tế bào, giai đoạn truyền tín hiệudiễn biến nào sau đây?
A. Sự đáp ứng của tế bào trước thông tin mà nó nhận được.
B. Các thụ thể trên màng tế bào hoặc trong tế bào chất tiếp nhận tín hiệu.
ĐỀ GỐC 401
( đề có 03 trang)