SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 401
Họ và tên học sinh:……………………………. …………………………Số báo danh:……………….
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Phần I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần cơ bản là phân tử adenine, đường ribose và
A. 4 gốc phosphate. B. 2 gốc phosphate. C. 1 gốc phosphate. D. 3 gốc phosphate.
Câu 2: Đơn phân nào sau đây cấu tạo protein?
A. Galactose. B. Glucose. C. Nucleotide. D. Amino acid.
Câu 3: Bào quan nào sau đây không có màng bao bọc?
A. Ribosome. B. Lục lạp. C. Lysosome. D. Ti thể.
Câu 4: Trong hô hấp tế bào, chu trình Krebs xảy ra ở vị trí nào sau đây?
A. Màng trong ti thể. B. Màng thylakoid. C. Chất nền ti thể. D. Chất nền lục lạp.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ các chất tan trong tế bào?
A. Đẳng trương. B. Ưu trương. C. Nhược trương. D. Trung tính.
Câu 6: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Mo. B. P. C. K. D. Na.
Câu 7: Bào quan nào sau đây được ví như một "nhà máy điện" của tế bào?
A. Lưới nội chất. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Lysosome.
Câu 8: Truyền tin trong tế bào gồm ba giai đoạn theo trật tự đúng là
A. truyền tín hiệu -> đáp ứng tín hiệu nhận được -> tiếp nhận tín hiệu.
B. tiếp nhận tín hiệu -> đáp ứng tín hiệu nhận được -> truyền tín hiệu.
C. tiếp nhận tín hiệu -> truyền tín hiệu-> đáp ứng tín hiệu nhận được.
D. truyền tín hiệu -> tiếp nhận tín hiệu-> đáp ứng tín hiệu nhận được.
Câu 9: Tế bào nhân sơ không có thành phần nào sau đây?
A. Vùng nhân. B. Ti thể. C. Màng tế bào. D. Thành tế bào.
Câu 10: Chất nào sau đây là nguyên liệu của giai đoạn đường phân?
A. O2. B. Pyruvate. C. Glucose. D. CO2.
Câu 11: Trong phân tử nước, hydrogen liên kết với oxygen bằng liên kết nào sau đây?
A. Liên kết peptide. B. Liên kết glicosidic.
C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết cộng hóa trị.
Câu 12: Trong enzyme, vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là
A. trung tâm xúc tác. B. trung tâm hoạt động.
C. trung tâm liên kết. D. trung tâm phản ứng.
Phần II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu học sinh chọn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Khi nói về chức năng của các loại carbohydrate, mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai?
a) Cellulose là loại đường cấu tạo nên thành tế bào của nấm.
b) Glycogen là nguồn dự trữ năng lượng ngắn hạn ở động vật.
c) Chitin cấu tạo nên thành tế bào của thực vật.
d) Tinh bột là nguồn năng lượng dự trữ trong tế bào động vật.
Trang 1/3 – Mã đề 401
Câu 2: Hình 1 tả cấu trúc tế bào nhân thực. Mỗi nhận định sau đây Đúng hay Sai về hình
này?
a) Tế bào (a) là tế bào động vật, tế bào (b) là thực vật.
b) Tế bào (b) có bào quan chuyển hóa hóa năng thành quang năng.
c) [4] là bào quan hô hấp cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của tế bào.
d) [1] là nơi tổng hợp protein của tế bào.
Hình 1: Cấu trúc tế bào nhân thực
Phần III. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Học sinh điền kết quả mỗi câu vào mỗi ô trả lời
tương ứng theo hướng dẫn của phiếu trả lời.
Câu 1: Một phân tử DNA mạch kép có 900 nucleotide loại adenine và 600 nucleotide loại
guanine. Phân tử DNA này có bao nhiêu nucleotide loại cytosine?
Câu 2: Cho các phân tử sinh học sau, có bao nhiêu phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân?
I. Protein. II. Lipid. III. Nucleic acid. IV. Phospholipid.
Câu 3: Hình 2 mô tả cấu trúc lục lap. Vị trí số mấy trên sơ đồ là nơi diễn ra pha sáng quang hợp?
Hình 2: Cấu trúc lục lạp
Câu 4: Cho các hoạt động sau, có bao nhiêu hoạt động cần tiêu tốn năng lượng ATP?
I. Tổng hợp protein.
II. Tế bào thận vận chuyển chủ động urea và glucose qua màng.
III. Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch.
VI. Vận chuyển thụ động ion K+qua màng tế bào.
Trang 2/3 – Mã đề 401
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau: O2, NaCl, glucose, hormone insulin. Chất nào dễ dàng khuếch tán qua
lớp kép phospholipid của màng tế bào mà không chịu sự kiểm soát của màng? Giải thích.
Câu 2: Hình 3 mô tả ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzyme trypsin ở ruột bò và enzyme
trypsin ở ruột cá tuyết Đại Tây Dương.
Phân tích đồ thị ở hình này và trả lời các câu hỏi sau:
- Loài nào không thể sống ở vùng nhiệt đới?
- Nhiệt độ trên 280C thì hoạt tính enzyme trypsin ở ruột cá tuyết thay đổi như thế nào? Giải thích.
Hình 3: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính enzyme
Câu 3: Hình 4 đồ tóm tắt mối liên quan giữa tổng hợp phân giải. Biết rằng [1], [2]các
quá trình; [3], [4] là các chất. Hãy gọi tên các quá trình và các chất trong sơ đồ này.
Hình 4: Sơ đồ tóm tắt mối liên quan giữa tổng hợp và phân giải
- HẾT -
Trang 3/3 – Mã đề 401