
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
--------------------
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: SINH HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Huyết áp là
A. số chu kì tim trong một phút. B. khả năng co dãn tự động của tim.
C. tốc độ máu chảy trong một giây. D. áp lực của máu lên thành mạch.
Câu 2. Vai trò của gan trong điều hòa cân bằng nội môi là
A. điều hòa cân bằng muối và nước, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể.
B. duy trì pH máu qua điều chỉnh tiết H+ vào dịch lọc và tái hấp thụ HCO3- từ dịch lọc trả về máu.
C. điều hòa nồng độ của nhiều chất hòa tan như protein, glucose,… trong huyết tương.
D. duy trì pH máu qua điều chỉnh lượng O2 và CO2 trong máu.
Câu 3. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
B. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
C. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp thực vật?
A. Giải phóng nhiệt năng giúp thực vật duy trì nhiệt độ cơ thể.
B. Đảm bảo các hoạt động sống của cơ thể diễn ra bình thường.
C. Tổng hợp chất hữu cơ cấu tạo tế bào của cơ thể thực vật.
D. Tổng hợp ATP cung cấp cho các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 5. Giun đất trao đổi khí theo hình thức nào?
A. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí. B. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.
C. Trao đổi khí qua mang. D. Trao đổi khí bằng phổi.
Câu 6. Con đường thoát hơi nước qua cutin ở cây trưởng thành có đặc điểm là
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 7. Ở động vật có xương sống, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào?
A. Tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hóa trong túi tiêu hoá.
C. Tiêu hoá ngoại bào. D. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
Câu 8. Hoạt động nào sau đây là đúng khi nói về cử động hít vào của cá?
A. Cửa miệng mở, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang mở.
B. Nắp mang mở, nền khoang miệng hạ xuống, miệng mở ra.
C. Nắp mang đóng, nền khoang miệng hạ xuống, miệng mở ra.
D. Cửa miệng đóng, nền khoang miệng nâng lên, nắp mang đóng.
Câu 9. Nguồn cung cấp nitrogen chính cho cây trồng?
A. Xác sinh vật. B. Khí quyển. C. Đất. D. Nước.
Câu 10. Miễn dịch là gì?
A. Là khả năng tự miễn nhiễm với mọi bệnh tật của cơ thể.
B. Là khả năng của cơ thể cần được bổ sung các chất để chống lại tác nhân gây hại.
Mã đề 102 Trang 2/3