SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ chính thức
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: SINH HỌC Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1
5
1
6
1
7
1
819 2
0
2
1
2
223 24 25 26 27 28
Đáp án
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế nào?
A. Điều hòa huyết áp. B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu. D. Điều hòa huyết áp và áp suất thẩm thấu.
Câu 2: Phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung là
A. đường phân. B. chuỗi truyền electron.
C. chu trình Crep. D. tổng hợp Axetyl–CoA.
Câu 3: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được
A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH.
B. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
D. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
Câu 4: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu xanh. B. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
C. Mọc vống lên và có màu vàng úa. D. Mọc bình thường và có màu xanh.
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là hướng động ở thực vật?
A. Cây nắp ấm đậy nắp lại khi côn trùng chui vào.
B. Hiện tượng nở hoa của cây.
C. Hiện tượng rễ cây phát triển về phía nguồn nước, phân bón.
D. Cây trinh nữ cụp lá lại khi người hay động vật chạm vào.
Câu 7: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là
A. Quả. B. Rễ. C. Thân. D. Lá.
Trang 1/ Mã đề 126
ĐIỂM Cán bộ chấm thi số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm thi số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do TrBCT ghi)
Bằng
số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
MÃ ĐỀ 126
Câu 6: Liên hệ ngược là
A. Sự thay đổi bất thường về điều kiện hoá môi trường trong trở về bình thường
trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. Sự thay đổi bất thường về điều kiện hoá môi trường trong trở về bình thường
sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. Sự thay đổi bất thường về điều kiện hoá môi trường trong trước khi được điều
chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. Sự thay đổi bất thường về điều kiện hoá môi trường trong sau khi được điều
chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
Câu 8: Tiêu hoá nội bào là quá trình tiêu hoá thức ăn xảy ra bên trong
A. hệ tiêu hoá. B. túi tiêu hoá. C. tế bào. D. ống tiêu hoá.
Câu 9: Các bộ phận cấu tạo nên hệ tuần hoàn gồm
A. dịch tuần hoàn, tim, hệ thống mạch máu. B. máu, tim, tĩnh mạch.
C. dịch tuần hoàn, mao mạch, tim. D. tim, động mạch, dịch tuần hn.
Câu 10: Giai đoạn đường phân diễn ra tại
A. tế bào chất. B. ti thể. C. lục lạp. D. nhân.
Câu 11: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. B. Tiêu hóa ngoại bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. D. Tiêu hoá nội bào.
Câu 12: Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?
A. Hướng nước. B. Hướng hoá. C. Hướng sáng. D. Hướng tiếp xúc.
Câu 13: Vai trò của tim trong tuần hoàn máu
A. là một cái máy bơm đẩy máu chảy trong động mạch.
B. là một cái máy hút máu trở về tim.
C. là một cái máy bơm hút và đẩy máu chảy trong mao mạch.
D. là một cái máy bơm hút và đẩy máu chảy trong mạch máu.
Câu 14: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt?
A. Răng nanh cắn và giữ mồi.
B. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương.
C. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
D. Răng cửa giữ thức ăn.
Câu 15: Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực
A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh. B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Cao, tốc độ máu chạy chậm. D. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 16: Hướng động là gì?
A. Hình thức phản ứng của quan thực vật đối với tác nn ch thích từ nhiều hướng .
B. Hình thức phản ứng của quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một
hướng xác định.
C. Vận động sinh trưởng của cây về phía có nguồn ánh sáng.
D. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đều đối với tác nhân kích thích từ nhiều hướng.
Câu 17: Tụy tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?
A. Duy trì nng đ glucôzơ bình thưng trong máu. B. Điều hòa hấp thụ nước ở thận.
C. Điều hòa pH máu. D. Điều hòa hấp thụ Na+ ở thận.
Câu 18: Pha sáng của quá trình quang hợp sẽ cung cấp cho pha tối sản phẩm nào?
A. CO2 và ATP. B. năng lượng ánh sáng. C. ATP và NADPH. D. H2O và O2.
Câu 19: Để tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp người ta không
sử dụng biện pháp kỹ thuật nào sau đây?
A. Tuyển chọn giống có hệ số kinh tế cao. B. Bón phân hợp lí.
C. Trồng cây với mật độ cao. D. Tưới nước hợp lí.
Câu 20: Pha tối trong quang hợp của thực vật C3 diễn ra ở
Trang 2/ Mã đề 126
A. chất nền ti thể. B. grana. C. chất nền lục lạp (Stroma). D. tilacôit.
Câu 21: Hô hấp là quá trình
A. oxi hóa c hợp chất hữu thành CO2 H2O, đồng thời giải phóng năng lượng
cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. oxi hóa các hợp chất hữu thành O2H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần
thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
C. tổng hợp các hợp chất hữu từ CO2 H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần
thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
D. khử các hợp chất hữu thành CO2 H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần
thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.
Câu 22: Cho các nhận định sau:
1. Mía là thực vật CAM.
2. Quang hợp giải phóng ra CO2.
3. Giai đoạn cố định CO2 sơ cấp (đầu tiên) ở thực vật CAM diễn ra vào ban ngày.
4. Thực vật C4 phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 23: Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ
A. các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
B. sự vận động của các chi.
C. sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
D. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 24: Côn trùng hô hấp
A. bằng phổi. B. bằng hệ thống ống khí. C. qua bề mặt cơ thể. D. bằng mang.
Câu 25: Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn vì
A. nhiệt độ trên cạn cao.
B. không hấp thụ được O2 của không khí.
C. độ ẩm trên cạn thấp.
D. diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.
Câu 26: Ở thỏ, thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở
A. manh tràng. B. ruột già. C. ở ruột non. D. dạ dày.
Câu 27: Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở
A. lưỡng cư, bò sát, chim và thú. B. mực ng, bạch tuộc, giun đt và chân đu.
C. mc ng, bch tuc, giun đt, chân đầu và cá. D. lưỡng cư và bò sát.
Câu 28: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi và da của ếch nhái. B. Phổi của động vật có vú.
C. Phổi của bò sát. D. Da của giun đất.
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
a. Nêu đặc điểm tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa.
b. Vì sao trâu bò chỉ ăn cỏ mà vẫn to lớn được?
Câu 2: (1,0 điểm) Tại sao phổi là cơ quan trao đổi khí hiệu quả của động vật trên cạn?
Câu 3: (1,0 điểm) Giải thích mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể.
BÀI LÀM
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 3/ Mã đề 126
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 4/ Mã đề 126