SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC -LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian phát
đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 7 điểm )
Câu 1: Hệ tuần hoàn của đa số động vật thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì
A. tốc độ máu chảy chậm
B. giữa mạch đi từ tim ( động mạch) và các mạch đến tim ( tĩnh mạch) không có mạch nối
C. còn tạo hỗn hợp máu - dịch mô
D. máu chảy trong động mạch gâydưới áp lực lớn
Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng cho nội dung sau
Trong củ tươi khi O2 càng nhiều cường độ hô hấp …( 1), trái lại khi O2 giảm CO2 và N2 cao thì
cường độ hô hấp ..(2)…
A. (1) cao, (2) bị kích thích
B. ( 1) Thấp (2) bị kích thích
C. (1) thấp, (2) bị ức chế
D. (1) cao, (2) bị ức chế
Câu 3: Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
A. ứng động sinh trưởng B. ứng động không sinh trưởng
C. quang ứng động D. điện ứng động
Câu 4: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây?
(1) Lizôxôm. (2) Ribôxôm. (3) Lục lạp
(4) Perôxixôm. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gôngi.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1),(4) và (6). B. (1), (4) và (5).
C. (2), (3) và (6). ^^^ D. (3), (4) và (5). ^^^
Câu 5: Trong các hiện tượng sau:
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng (2) khí khổng đóng mở
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng (4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ
(5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm
Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng?
A. (2), (3) và (5) B. (2) và (4)
C. (1), (2) và (3)^^^^^ ^ D. (3) và (5)^^^^^^
Câu 6: Cho các đặc điểm sau:
(1) Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
(2) Vận tốc lớn.
(3) Không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.
(4) Vận tốc nhỏ.
Con đường thoát hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên?
A. 1. ^^^^^^ B. 3.^^^^^^ C. 4. D. 2.^^^^^^
Câu 7: Cho đoạn thông tin sau:
Ở động vật có…(1) hình thức tiêu hóa. Ở động vật đơn bào thức ăn được tiêu hóa…(2). Ở các nhóm
động vật khác thức ăn được tiêu hóa…(3), trong túi tiêu hóa hoặc trong ống tiêu hóa.
Đáp án đúng cho các vị trí (1), (2), (3) lần lượt là:
A. 4, ngoại bào, nội bào B. 2, nội bào, ngoại bào
Trang 1/4 - Mã đề 001
C. 3, nội bào, ngoại bào D. 2, ngoại bào, nội bào
Câu 8: Xét các loài sinh vật sau:
(1) tôm ^^^ (2) cua ^^^ (3) châu chấu
(4) trai ^^^ (5) giun đất ^^^ (6) ốc
Những loài nào hô hấp bằng mang ?
A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (2), (3) và (5)
C. (4) và (5) D. (1), (2), (4) và (6)
Câu 9: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…
B. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
D. cơ quan sinh sản
Câu 10: Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây
Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là :
A. (1). NH4+^; (2). NO3-^; (3). N2^; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). NH4+^; (2). N2^; (3). NO3-^; (4). Chất hữu cơ.
C. (1). NO3-^; (2). N2^; (3). NH4+^; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). NO3-^; (2). NH4+^; (3). N2^; (4). Chất hữu cơ.
Câu 11: Phần lớn các ion khoáng xâm nhập vào rễ theochế chủ động, diễn ra theo phương thức
vận chuyển từ nơi có
A. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, cần tiêu tốn ít năng lượng.
B. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng.
C. nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao, không đòi hỏi tiêu tốn năng lượng.
D. nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
Câu 12: Khi nói về các đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt, có bao nhiêu phương án sau đây là đúng?
(1) Răng nanh nhọn, dài và sắc.
(2) Răng hàm lớn, có nhiều gờ cứng.
(3) Dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn.
(4) Ruột ngắn, manh tràng không phát triển.
(5) Thức ăn được tiêu hóa cơ học, hóa học và biến đổi sinh học.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13: ^Khi thiếu Photpho, cây có những biểu hiện như
A. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
B. lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
D. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng.
Câu 14: Thực vật C4^ưu việt hơn thực vật C3^ở những điểm nào?
A. có 1 loại lục lạp, xảy ra hô hấp sáng
B. cả B và C.
Trang 2/4 - Mã đề 001
C. cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO2^thấp hơn.
D. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
Câu 15: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. đóng khí khổng B. sự phân giải sắc tố
C. tác nhân kích thích từ một hướng D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
Câu 16: Tế bào mạch gỗ của cây gồm:
A. Quản bào và mạch ống B. Quản bào và tế bào nội bì
C. Quản bào và tế bào lông hút D. Quản bào và tế bào biểu bì
Câu 17: Những hoocmôn do tuyến tụy tiết ra tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào sau đây ?
A. điều hòa pH máu B. điều hóa hấp thụ nước ở thận
C. điều hòa hấp thụ Na+^ở thận D. duy trì nồng độ glucozơ bình thường trong máu
Câu 18: Loại mạch có tiết diện lớn nhất là
A. Tĩnh mạch B. Động mạch chủ
C. Mao mạch D. Tĩnh mạch chủ
Câu 19: 9Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng
A. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được.
B. từ thức ăn cho cơ thể.
C. và năng lượng cho cơ thể.
D. cho cơ thể.
Câu 20: Nước luôn xâm nhập thụ động theo cơ chế
A. Hoạt tải từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
B. Thẩm thấu và thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất.
C. Thẩm tách từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
D. Thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước ở lá và hoạt động trao đổi chất
Câu 21: Ở thực vật CAM, khí khổng
A. đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm. B. chỉ đóng vào giữa trưa.
C. chỉ mở ra khi hoàng hôn. D. đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
Câu 22: Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình:
A. Tổng hợp axit amin, protein. B. Tổng hợp axit béo, lipid.
C. Tổng hợp cacbonhidrat. D. Tổng hợp axit nucleic.
Câu 23: Giai đoạn đường phân diễn ra tại
A. Tế bào chất. ^^^ B. Lục lạp. ^^^
C. Ti thể. ^^^ D. Nhân.
Câu 24: Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật:
A. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát
triển rễ.
C. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…
D. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
Câu 25: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
A. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→
tĩnh mạch→ tim
B. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→
tĩnh mạch→ tim
C. Tim → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→
tĩnh mạch→ tim
D. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ trao đổi chất với tế bào →
tĩnh mạch→ tim
Câu 26: Huyết áp là lực co bóp của
A. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
Trang 3/4 - Mã đề 001
B. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch
Câu 27: ^Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được
A. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
B. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.
C. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào
máu.
D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào.
Câu 28: Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?
A. Tạo chất hữu cơ. B. Điều hòa không khí.
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Tích lũy năng lượng.
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 3 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm)
a)Em hãy chứng minh trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo mang lại hiệu quả với ngành trồng trọt?
b)Tại sao c biện pháp bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả đều nhằm mục đích giảm thiểu
cường độ hô hấp?
Câu 2: ( 1,5 điểm )
a)Tại sao trong mề của hoặc chim bồ câu mổ ra thường thấy những hạt sỏi nhỏ? chúng tác
dụng gì?
b)Tại sao khi ăn nhiều đường, lượng đường tring máu vẫn giữ một tỉ lệ ổn định?
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm.
Người ra đề
Bùi Thị Hà
Phê duyệt của tổ CM
Đặng Thị Tường Vân
Phê duyệt của BGH
Phạm Xuân Chính
Trang 4/4 - Mã đề 001