Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Mã đề: 123 A. TRẮC NGHIỆM(7 Điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Cho các thông tin sau : (1)Thành phần của diệp lục. (2) Hoạt hóa enzim. (3)Thành phần của axit nucleic,ATP,photpholipit. (4)Cân bằng nước và ion, mở khí khổng. (5)Thành phần xitôcrôm, tổng hợp diệp lục. Có bao nhiêu nội dung đúng về vai trò của Magiê trong cơ thể thực vật? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. D. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào. Câu 3. Tiêu hóa ở động vật là quá trình biến đổi các chất có trong thức ăn thành: A. Các chất hữu cơ mà cơ thể không thể hấp thụ. B. Các chất dinh dưỡng và hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. Các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. D. Các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 4. Loài nào sau đây có hình thức hô hấp bằng da và phổi? A. Thằn lằn. B. Cá. C. Châu chấu. D. Ếch. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp? A. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác. B. Chỉ diễn ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp (thực vật, tảo, một số vi khuẩn). C. Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ chất vô cơ. D. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng, tích lũy trong các liên kết hóa học. Câu 6. Đặc điểm nào là đúng về con đường thoát hơi nước qua khí khổng ? A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. C. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. Mã đề 101 Trang 20/20
- D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. Câu 7. Bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật? A. Hạt nảy mầm. B. Ti thể. C. Lá. D. Lục lạp. Câu 8. Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?? 1. Quang phân li nước diễn ra trên màng của tilacôit. 2. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP. 3. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước. 4. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 9. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? 1.Lizôxôm. 2.Ti thể. 3.Perôxixôm.. 4.Ribôxôm. 5.Lục lạp. A. (1), (2),(3). B. (3), (4),(5). C. (2), (3),(5). D. (2), (3), (4). Câu 10. Ý nào là sai khi nói về động lực giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét là: A. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá. B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. C. Lực đẩy của rễ (Áp suất rễ ). D. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ. Câu 11. Khi nói về con đường hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ, có bao nhiêu ý đúng về đặc điểm của con đường qua thành tế bào – gian bào? (1) Nhanh và có chọn lọc bởi màng sinh chất. (2) Chậm và có chọn lọc bởi màng sinh chất. (3) Nhanh và không có chọn lọc bởi màng sinh chất. (4) Đi tới nội bì thì bị Đai Caspari chặn lại. A. 2. B. 4. C. 1 . D. 3. Câu 12. Khi nói về quang hợp ở thực vật C3 có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Thực vật C3 phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. (2) Pha tối diễn ra theo chu trình Canvin . (3) Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối là Ribulôzơ 1,5 điphôtphat. (4) Sản phẩm cố định CO2 trong pha tối là hợp chất 3C (Axit phôtpho glixêric). (5) Quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 13. Ý nàolàkhôngđúngvềvaitròcủahôhấpđốivớithựcvật? A. Tíchlũynănglượngdướidạngcáchợpchấthữucơcầnchohoạtđộngsốngcủacây B. Tạoracácsảnphẩmtrunggianđểtổnghợpcácchấthữucơkháctrongcơthể. C. Cungcấpnănglượng ATP chocáchoạtđộngsốngcủacây. Mã đề 101 Trang 20/20
- D. Duytrìnhiệtđộthuậnlợichocáchoạtđộngsốngcủacơthểthựcvật. Câu 14. Trong rễ, bộ phận quan trọng nhất giúp cây hút nước và muối khoáng là: A. Miền sinh trưởng. B. Miền lông hút. C. Miền chóp rễ. D. Miền trưởng thành. Câu 15. Quá trình hấp thụ chủ động ion khoáng có đặc điểm nào? 1. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp của đất vào môi trường có nồng độ cao của tế bào rễ. 2. Cần năng lượng và chất hoạt tải (chất mang). 3. Chất tan đi từ nơi từ nơi có nồng độ cao của đấtsang môi trường có nồng độ thấp của tế bào rễ. 4. Dù môi trường đất có nồng độ cao hay thấp so với tế bào lông hút, nhưng nếu là ion cần thiết, đều được tế bào lông hút lấy vào. A. 1,2,4 . B. 1,2,3,4 . C. 1. D. 1, 2. Câu 16. Đối với cây trồng ngoài tự nhiên thì đâu là nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây? A. Thuốc bảo vệ thực vật.B. Đất. C. Đất và phân bón. D. Phân bón. Câu 17. Nội dung nào không đúng về hệ mạch? A. Vận tốc máu thấp nhất là ở tĩnh mạch. B. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. C. Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 giây. D. Huyết áp cao nhất ở động mạch. Câu 18. Hô hấp ở cây xanh là gì? A. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường. B. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và tíchlũy năng lượng. C. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và H2O. D. Là quá trình oxy hóa glucôzơ đến CO2, H2O và tạoraATP. Câu 19. Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố định đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu: A. Enzim nitrogenaza. B. Nguyên tố vi lượng. C. Chất khử NADH và ATP. D. Môi trường sống thích hợp. Câu 20. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào? 1. Lực co tim 2. Khối lượng máu. 3. Nhịp tim 4. Độ quánh của máu 5. Sự đàn hồi của mạch máu. 6. Số lượng hồng cầu, bạch cầu. A. 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 5, 6 C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 6. Câu 21. Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ phân tử, phát biểu nào sai? Mã đề 101 Trang 20/20
- A. Quá trình chuyển hóa NO3 thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện. B. Vi sinh vật cố định nitơ phân tử vì có enzimNitrôgenaza. D. Quá trình cố định nitơ là quá trình liên kết N2 với H2 thành NH3 . C. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. Câu 22. Ứng động là gì? A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ mọi hướng. Câu 23. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim? A. Pha co tâm nhĩ (0,1s) -> pha co tâm thất(0,3s) -> pha giãn chung(0,4s). B. Pha co tâm thất (0,1s) -> pha co tâm nhĩ (0,3s) -> pha giãn chung(0,4s). C. Pha co tâm nhĩ(0,1s) -> pha giãn chung(0,3s) -> pha co tâm thất(0,4s). D. Pha giãn chung (0,4s) -> pha co tâm thất (0,3s) -> pha co tâm nhĩ(0,1s) Câu 24. Hệ tuần hòan của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào? A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. D. Máu và nước mô. Câu 25. Vai trò nào không đúng của cân bằng nội môi? A. Giúp cơ thể tồn tại và phát triển. B. Ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể. C. Gây bệnh tật hoặc có thể tử vong. D. Đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường Câu 26. Có bao nhiêu ứng động sinh trưởng trong các ví dụ sau? (1). Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2). Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (3). Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. (4). Khí khổng đóng và mở. (5). Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm. (6). Hoa nghệ tây nở và cụp theo nhiệt độ môi trường. A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 27. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là: A. Thân cây có tính hướng trọng lực dương còn rễ cây có tính hướng trọng lực âm. B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực dương. C. Thân cây có tính hướng trọng lực âm còn rễ cây có tính hướng trọng lực dương. D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực âm. Câu 28. Rễ có những kiểu hướng động dương nào? A. Hướng nước, hướng trọng lực. B. Hướng sáng, hướng hóa. C. Hướng sáng, hướng nước. D. Hướng đất, hướng sáng. B. TỰ LUẬN(3 Điểm) Mã đề 101 Trang 20/20
- Câu 1 (1,0 điểm). Điểm khác nhau giữa hướng động và ứng động ở thực vật. Câu 2 (1,0 điểm).Phân biệt hệ tuần hoàn kín với hệ tuần hoàn hở ở động vật. Câu 3 (0,5 điểm) Tại sao phổi ở chim là cơ quan trao đổi khí hiệu quả nhất ở động vật trên cạn? Câu 4 0,5 điểm). Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất? = = = HẾT = = = Mã đề 101 Trang 20/20
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Mã đề: 234 A. TRẮC NGHIỆM(7 Điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Loài nào sau đây có hình thức hô hấp bằng da và phổi? A. Thằn lằn. B. Ếch. C. Cá. D. Châu chấu. Câu 2. Đặc điểm nào là đúng về con đường thoát hơi nước qua khí khổng ? A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. Câu 3. Cho các thông tin sau : (1)Thành phần của diệp lục. (2) Hoạt hóa enzim. (3)Thành phần của axit nucleic,ATP,photpholipit. (4)Cân bằng nước và ion, mở khí khổng. (5)Thành phần xitôcrôm, tổng hợp diệp lục. Có bao nhiêu nội dung đúng về vai trò của Magiê trong cơ thể thực vật? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4. Khi nói về quang hợp ở thực vật C3 có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Thực vật C3 phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. (2) Pha tối diễn ra theo chu trình Canvin . (3) Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối là Ribulôzơ 1,5 điphôtphat. (4) Sản phẩm cố định CO2 trong pha tối là hợp chất 3C (Axit phôtpho glixêric). (5) Quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm. A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 5. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? 1.Lizôxôm. 2.Ti thể. 3.Perôxixôm.. 4.Ribôxôm. 5.Lục lạp. Mã đề 101 Trang 20/20
- A. (1), (2),(3). B. (2), (3),(5). C. (3), (4),(5). D. (2), (3), (4). Câu 6. Hô hấp ở cây xanh là gì? A. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và tíchlũy năng lượng. B. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường. C. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và H2O. D. Là quá trình oxy hóa glucôzơ đến CO2, H2O và tạo ra ATP. Câu 7. Trong rễ, bộ phận quan trọng nhất giúp cây hút nước và muối khoáng là: A. Miền sinh trưởng. B. Miền lông hút. C. Miền chóp rễ. D. Miền trưởng thành. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp? A. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác. B. Chỉ diễn ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp (thực vật, tảo, một số vi khuẩn). C. Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ chất vô cơ. D. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng, tích lũy trong các liên kết hóa học Câu 9. Ý nào là không đúng về vai trò của hô hấp đối với thực vật? A. Tích lũy năng lượng dưới dạng các hợp chất hữu cơ cần cho hoạt động sống của cây B. Cung cấp năng lượng ATP cho các hoạt động sống của cây. C. Tạo ra các sản phẩm trung gian để tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. D. Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể thực vật. Câu 10. Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố định đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu: A. Môi trường sống thích hợp. B. Nguyên tố vi lượng. C. Chất khử NADH và ATP. D. Enzim nitrogenaza. Câu 11. Quá trình hấp thụ chủ động ion khoáng có đặc điểm nào? 1. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp của đất vào môi trường có nồng độ cao của tế bào rễ. 2. Cần năng lượng và chất hoạt tải (chất mang). 3. Chất tan đi từ nơi từ nơi có nồng độ cao của đấtsang môi trường có nồng độ thấp của tế bào rễ. 4. Dù môi trường đất có nồng độ cao hay thấp so với tế bào lông hút, nhưng nếu là ion cần thiết, đều được tế bào lông hút lấy vào. A. 1. B. 1,2,4 . C. 1, 2. D. 1,2,3,4 . Câu 12. Bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật? A. Hạt nảy mầm. B. Lục lạp. C. Ti thể. D. Lá. Câu 13. Ý nào là sai khi nói về động lực giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét là A. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá. B. Lực đẩy của rễ (Áp suất rễ ). C. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ. Mã đề 101 Trang 20/20
- D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. Câu 14. Nội dung nào không đúng về hệ mạch? A. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. B. Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 giây. C. Huyết áp cao nhất ở động mạch. D. Vận tốc máu thấp nhất là ở tĩnh mạch. Câu 15. Khi nói về con đường hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ, có bao nhiêu ý đúng về đặc điểm của con đường qua thành tế bào – gian bào? (1) Nhanh và có chọn lọc bởi màng sinh chất. (2) Chậm và có chọn lọc bởi màng sinh chất. (3) Nhanh và không có chọn lọc bởi màng sinh chất. (4) Đi tới nội bì thì bị Đai Caspari chặn lại. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 . Câu 16. Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Quang phân li nước diễn ra trên màng của tilacôit. 2. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP. 3. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước. 4. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 17. Đối với cây trồng ngoài tự nhiên thì đâu là nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây? A. Thuốc bảo vệ thực vật.B. Đất. C. Phân bón. D. Đất và phân bón. Câu 18. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. D. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào. Câu 19. Tiêu hóa ở động vật là quá trình biến đổi các chất có trong thức ăn thành: A. Các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. B. Các chất dinh dưỡng và hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. C. Các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. D. Các chất hữu cơ mà cơ thể không thể hấp thụ. Câu 20. Vai trò nào không đúng của cân bằng nội môi? A. Giúp cơ thể tồn tại và phát triển. B. Ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể. Mã đề 101 Trang 20/20
- C. Gây bệnh tật hoặc có thể tử vong. D. Đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường Câu 21. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là: A. Thân cây có tính hướng trọng lực âm còn rễ cây có tính hướng trọng lực dương. B. Thân cây có tính hướng trọng lực dương còn rễ cây có tính hướng trọng lực âm. C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực dương. D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực âm. Câu 22. Rễ có những kiểu hướng động dương nào? A. Hướng nước, hướng trọng lực. B. Hướng sáng, hướng hóa. C. Hướng sáng, hướng nước. D. Hướng đất, hướng sáng. Câu 23. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim? A. Pha giãn chung (0,4s) -> pha co tâm thất (0,3s) -> pha co tâm nhĩ(0,1s) B. Pha co tâm nhĩ (0,1s) -> pha co tâm thất(0,3s) -> pha giãn chung(0,4s). C. Pha co tâm thất (0,1s) -> pha co tâm nhĩ (0,3s) -> pha giãn chung(0,4s). D. Pha co tâm nhĩ(0,1s) -> pha giãn chung(0,3s) -> pha co tâm thất(0,4s). Câu 24. Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ phân tử, phát biểu nào sai? A. Quá trình chuyển hóa NO3 thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện. B. Vi sinh vật cố định nitơ phân tử vì có enzim Nitrôgenaza. C. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. D. Quá trình cố định nitơ là quá trình liên kết N2 với H2 thành NH3 . Câu 25. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào? 1. Lực co tim 2. Khối lượng máu. 3. Nhịp tim 4. Độ quánh của máu 5. Sự đàn hồi của mạch máu. 6. Số lượng hồng cầu, bạch cầu. A. 1, 2, 3, 5, 6 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4, 6 D. 2, 3, 4, 5, 6 Câu 26. Có bao nhiêu ứng động sinh trưởng trong các ví dụ sau? (1). Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2). Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (3). Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. (4). Khí khổng đóng và mở. (5). Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm. (6). Hoa nghệ tây nở và cụp theo nhiệt độ môi trường. A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 27. Hệ tuần hòan của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào? A. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. B. Máu và nước mô. C. Hồng cầu. D. Bạch cầu. Câu 28. Ứng động là gì? Mã đề 101 Trang 20/20
- A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng. B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ mọi hướng. B. TỰ LUẬN(3 Điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Điểm khác nhau giữa hướng động và ứng động ở thực vật. Câu 2 (1,0 điểm).Phân biệt hệ tuần hoàn kín với hệ tuần hoàn hở ở động vật. Câu 3 (0,5 điểm) Tại sao phổi ở chim là cơ quan trao đổi khí hiệu quả nhất ở động vật trên cạn? Câu 4 0,5 điểm). Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất? = = = HẾT = = = Mã đề 101 Trang 20/20
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Mã đề: 345 A. TRẮC NGHIỆM(7 Điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Hô hấp ở cây xanh là gì? A. Là quá trình oxy hóa glucôzơ đến CO2, H2O và tạo ra ATP. B. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường. C. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và tíchlũy năng lượng. D. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và H2O. Câu 2. Ý nào là sai khi nói về động lực giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét là A. Lực đẩy của rễ (Áp suất rễ ). B. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá. C. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ. D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ. Câu 3. Ý nào là không đúng về vai trò của hô hấp đối với thực vật? A. Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể thực vật. B. Tích lũy năng lượng dưới dạng các hợp chất hữu cơ cần cho hoạt động sống của cây C. Tạo ra các sản phẩm trung gian để tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. D. Cung cấp năng lượng ATP cho các hoạt động sống của cây. Câu 4. Quá trình hấp thụ chủ động ion khoáng có đặc điểm nào? 1. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp của đất vào môi trường có nồng độ cao của tế bào rễ. 2. Cần năng lượng và chất hoạt tải (chất mang). 3. Chất tan đi từ nơi từ nơi có nồng độ cao của đấtsang môi trường có nồng độ thấp của tế bào rễ. 4. Dù môi trường đất có nồng độ cao hay thấp so với tế bào lông hút, nhưng nếu là ion cần thiết, đều được tế bào lông hút lấy vào. A. 1,2,3,4 . B. 1. C. 1, 2. D. 1,2,4 . Mã đề 101 Trang 20/20
- Câu 5. Bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật? A. Hạt nảy mầm. B. Ti thể. C. Lá. D. Lục lạp. Câu 6. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào. D. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào. Câu 7. Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?? 1. Quang phân li nước diễn ra trên màng của tilacôit. 2. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP. 3. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước. 4. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8. Đặc điểm nào là đúng về con đường thoát hơi nước qua khí khổng ? A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. Câu 9. Loài nào sau đây có hình thức hô hấp bằng da và phổi? A. Thằn lằn. B. Ếch. C.Cá. D. Châu chấu. Câu 10. Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố định đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu: A. Nguyên tố vi lượng. B. Enzim nitrogenaza. C. Chất khử NADH và ATP. D. Môi trường sống thích hợp. Câu 11. Khi nói về con đường hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ, có bao nhiêu ý đúng về đặc điểm của con đường qua thành tế bào – gian bào? (1) Nhanh và có chọn lọc bởi màng sinh chất. (2) Chậm và có chọn lọc bởi màng sinh chất. (3) Nhanh và không có chọn lọc bởi màng sinh chất. (4) Đi tới nội bì thì bị Đai Caspari chặn lại. A. 2. B. 3. C. 1 . D. 4. Câu 12. Tiêu hóa ở động vật là quá trình biến đổi các chất có trong thức ăn thành: A. Các chất dinh dưỡng và hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. B. Các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. C. Các chất hữu cơ mà cơ thể không thể hấp thụ. D. Các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. Mã đề 101 Trang 20/20
- Câu 13. Nội dung nào không đúng về hệ mạch? A. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. B. Vận tốc máu thấp nhất là ở tĩnh mạch. C. Huyết áp cao nhất ở động mạch. D. Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 giây. Câu 14. Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ phân tử, phát biểu nào sai? A. Quá trình chuyển hóa NO3 thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện. B. Vi sinh vật cố định nitơ phân tử vì có enzim Nitrôgenaza. C. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. D. Quá trình cố định nitơ là quá trình liên kết N2 với H2 thành NH3 . Câu 15. Khi nói về quang hợp ở thực vật C3 có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Thực vật C3 phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. (2) Pha tối diễn ra theo chu trình Canvin . (3) Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối là Ribulôzơ 1,5 điphôtphat. (4) Sản phẩm cố định CO2 trong pha tối là hợp chất 3C (Axit phôtpho glixêric). (5) Quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm. A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 16. Đối với cây trồng ngoài tự nhiên thì đâu là nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây? A. Đất và phân bón. B. Phân bón. C. Đất. D. Thuốc bảo vệ thực vật. Câu 17. Trong rễ, bộ phận quan trọng nhất giúp cây hút nước và muối khoáng là: A. Miền chóp rễ. B. Miền sinh trưởng. C. Miền lông hút. D. Miền trưởng thành. Câu 18. Cho các thông tin sau : (1)Thành phần của diệp lục. (2) Hoạt hóa enzim. (3)Thành phần của axit nucleic,ATP,photpholipit. (4)Cân bằng nước và ion, mở khí khổng. (5)Thành phần xitôcrôm, tổng hợp diệp lục. Có bao nhiêu nội dung đúng về vai trò của Magiê trong cơ thể thực vật? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Ứng động là gì? A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ mọi hướng. D. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. Câu 20. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào? 1. Lực co tim 2. Khối lượng máu. 3. Nhịp tim Mã đề 101 Trang 20/20
- 4. Độ quánh của máu 5. Sự đàn hồi của mạch máu. 6. Số lượng hồng cầu, bạch cầu. A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4, 6 Câu 21. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? 1.Lizôxôm. 2.Ti thể. 3.Perôxixôm.. 4.Ribôxôm. 5.Lục lạp. A. (2), (3),(4). B. (1), (2),(3). C. (2), (3),(5). D. (3), (4), (5). Câu 22. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim? A. Pha co tâm nhĩ (0,1s) -> pha co tâm thất(0,3s) -> pha giãn chung(0,4s). B. Pha co tâm nhĩ(0,1s) -> pha giãn chung(0,3s) -> pha co tâm thất(0,4s). C. Pha co tâm thất (0,1s) -> pha co tâm nhĩ (0,3s) -> pha giãn chung(0,4s). D. Pha giãn chung (0,4s) -> pha co tâm thất (0,3s) -> pha co tâm nhĩ(0,1s) Câu 23. Có bao nhiêu ứng động sinh trưởng trong các ví dụ sau? (1). Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2). Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (3). Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. (4). Khí khổng đóng và mở. (5). Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm. (6). Hoa nghệ tây nở và cụp theo nhiệt độ môi trường. A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 24. Hệ tuần hòan của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào? A. Máu và nước mô. B. Hồng cầu. C. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. D. Bạch cầu. Câu 25. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là: A. Thân cây có tính hướng trọng lực dương còn rễ cây có tính hướng trọng lực âm. B. Thân cây có tính hướng trọng lực âm còn rễ cây có tính hướng trọng lực dương. C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực âm. D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực dương. Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp? A. Chỉ diễn ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp (thực vật, tảo, một số vi khuẩn). B. Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ chất vô cơ. C. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng, tích lũy trong các liên kết hóa học D. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác. Câu 27. Rễ có những kiểu hướng động dương nào? A. Hướng đất, hướng sáng. B. Hướng nước, hướng trọng lực. C. Hướng sáng, hướng nước. D. Hướng sáng, hướng hóa. Câu 28. Vai trò nào không đúng của cân bằng nội môi? Mã đề 101 Trang 20/20
- A. Gây bệnh tật hoặc có thể tử vong. B. Đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường C. Giúp cơ thể tồn tại và phát triển. D. Ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể. B. TỰ LUẬN(3 Điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Điểm khác nhau giữa hướng động và ứng động ở thực vật. Câu 2 (1,0 điểm).Phân biệt hệ tuần hoàn kín với hệ tuần hoàn hở ở động vật. Câu 3 (0,5 điểm) Tại sao phổi ở chim là cơ quan trao đổi khí hiệu quả nhất ở động vật trên cạn? Câu 4 0,5 điểm). Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất? = = = HẾT = = = Mã đề 101 Trang 20/20
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………….Lớp:…………SBD:…………………………. Mã đề: 456 A. TRẮC NGHIỆM(7 Điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào bảng trả lời trắc nghiệm: Câu 1. Nội dung nào không đúng về hệ mạch? A. Vận tốc máu thấp nhất là ở tĩnh mạch. B. Huyết áp cao nhất ở động mạch. C. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. D. Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong 1 giây. Câu 2. Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?? 1. Quang phân li nước diễn ra trên màng của tilacôit. 2. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP. 3. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước. 4. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 3. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào. B. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào. C. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào. Câu 4. Đặc điểm nào là đúng về con đường thoát hơi nước qua khí khổng ? A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng sự đóng mở khí khổng. Câu 5. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? Mã đề 101 Trang 20/20
- 1.Lizôxôm. 2.Ti thể. 3.Perôxixôm.. 4.Ribôxôm. 5.Lục lạp. A. (1), (2),(3). B. (2), (3),(4). C. (3), (4),(5). D. (2), (3), (5). Câu 6. Tiêu hóa ở động vật là quá trình biến đổi các chất có trong thức ăn thành: A. Các chất dinh dưỡng và hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. B. Các chất hữu cơ mà cơ thể không thể hấp thụ. C. Các chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. D. Các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng. Câu 7. Ý nào là không đúng về vai trò của hô hấp đối với thực vật? A. Duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cơ thể thực vật. B. Tạo ra các sản phẩm trung gian để tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể. C. Tích lũy năng lượng dưới dạng các hợp chất hữu cơ cần cho hoạt động sống của cây D. Cung cấp năng lượng ATP cho các hoạt động sống của cây. Câu 8. Khi nói về quang hợp ở thực vật C3 có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Thực vật C3 phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. (2) Pha tối diễn ra theo chu trình Canvin . (3) Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối là Ribulôzơ 1,5 điphôtphat. (4) Sản phẩm cố định CO2 trong pha tối là hợp chất 3C (Axit phôtpho glixêric). (5) Quá trình cố định CO2 xảy ra vào ban đêm. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 9. Khi không cộng sinh với cây họ đậu thì vi khuẩn Rhizobium không có khả năng cố định đạm. Nguyên nhân là do vi khuẩn thiếu: A. Nguyên tố vi lượng. B. Môi trường sống thích hợp. C. Chất khử NADH và ATP. D. Enzim nitrogenaza. Câu 10. Loài nào sau đây có hình thức hô hấp bằng da và phổi? A. Cá. B. Châu chấu. C. Thằn lằn. D. Ếch. Câu 11. Ý nào là sai khi nói về động lực giúp dòng nước và các ion khoáng di chuyển được từ rễ lên lá ở những cây gỗ cao lớn hàng chục mét là A. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau. B. Lực đẩy của rễ (Áp suất rễ ). C. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá. D. Lực di chuyển của chất hữu cơ từ lá xuống rễ. Câu 12. Trong rễ, bộ phận quan trọng nhất giúp cây hút nước và muối khoáng là: A. Miền lông hút. B. Miền chóp rễ. C. Miền sinh trưởng. D. Miền trưởng thành. Câu 13. Bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp ở thực vật? A. Lục lạp. B. Lá. C. Ti thể. D. Hạt nảy mầm. Câu 14.Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ phân tử,phát biểu nào sai? A. Quá trình chuyển hóa NO3 thành N2 do vi sinh vật kị khí thực hiện. Mã đề 101 Trang 20/20
- B. Vi sinh vật cố định nitơ phân tử vì có enzim Nitrôgenaza. C. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ hữu cơ trong xác sinh vật. D. Quá trình cố định nitơ là quá trình liên kết N2 với H2 thành NH3 Câu 15. Khi nói về con đường hấp thụ nước và các ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ, có bao nhiêu ý đúng về đặc điểm của con đường qua thành tế bào – gian bào? (1) Nhanh và có chọn lọc bởi màng sinh chất. (2) Chậm và có chọn lọc bởi màng sinh chất. (3) Nhanh và không có chọn lọc bởi màng sinh chất. (4) Đi tới nội bì thì bị Đai Caspari chặn lại. A. 3. B. 1 . C. 4. D. 2. Câu 16. Đối với cây trồng ngoài tự nhiên thì đâu là nguồn cung cấp dinh dưỡng khoáng chủ yếu cho cây? A. Đất. B. Đất và phân bón. C. Phân bón. D. Thuốc bảo vệ thực vật. Câu 17. Quá trình hấp thụ chủ động ion khoáng có đặc điểm nào? 1. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp của đất vào môi trường có nồng độ cao của tế bào rễ. 2. Cần năng lượng và chất hoạt tải (chất mang). 3. Chất tan đi từ nơi từ nơi có nồng độ cao của đấtsang môi trường có nồng độ thấp của tế bào rễ. 4. Dù môi trường đất có nồng độ cao hay thấp so với tế bào lông hút, nhưng nếu là ion cần thiết, đều được tế bào lông hút lấy vào. A. 1, 2. B. 1,2,4 . C. 1. D. 1,2,3,4 . Câu 18. Hô hấp ở cây xanh là gì? A. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và tíchlũy năng lượng. B. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2vào môi trường. C. Là quá trình oxy hóa glucôzơ đến CO2,H2O và tạo ra ATP. D. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và H2O. Câu 19. Cho các thông tin sau : (1)Thành phần của diệp lục. (2) Hoạt hóa enzim. (3)Thành phần của axit nucleic,ATP,photpholipit. (4)Cân bằng nước và ion, mở khí khổng. (5)Thành phần xitôcrôm, tổng hợp diệp lục. Có bao nhiêu nội dung đúng về vai trò của Magiê trong cơ thể thực vật? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào? 1. Lực co tim 2. Khối lượng máu. 3. Nhịp tim 4. Độ quánh của máu 5. Sự đàn hồi của mạch máu. 6. Số lượng hồng cầu, bạch cầu. Mã đề 101 Trang 20/20
- A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4, 6 Câu 21. Ứng động là gì? A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích từ mọi hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng. Câu 22. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này được gọi là: A. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực dương. B. Thân cây có tính hướng trọng lực dương còn rễ cây có tính hướng trọng lực âm. C. Thân cây có tính hướng trọng lực âm còn rễ cây có tính hướng trọng lực dương. D. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng trọng lực âm. Câu 23. Rễ có những kiểu hướng động dương nào? A. Hướng sáng, hướng nước. B. Hướng đất, hướng sáng. C. Hướng nước, hướng trọng lực. D. Hướng sáng, hướng hóa. Câu 24. Có bao nhiêu ứng động sinh trưởng trong các ví dụ sau? (1). Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. (2). Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. (3). Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. (4). Khí khổng đóng và mở. (5). Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm. (6). Hoa nghệ tây nở và cụp theo nhiệt độ môi trường. A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 25. Vai trò nào không đúng của cân bằng nội môi? A. Đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường. B.Ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể C. Giúp cơ thể tồn tại và phát triển. D. Gây bệnh tật hoặc có thể tử vong. Câu 26. Hệ tuần hòan của động vật được cấu tạo từ những bộ phận nào? A. Hồng cầu. B. Máu và nước mô. C. Tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn. D. Bạch cầu. Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp? A. Chỉ diễn ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp (thực vật, tảo, một số vi khuẩn). B. Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác. C. Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ chất vô cơ. D. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng, tích lũy trong các liên kết hóa học Câu 28. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim? A. Pha giãn chung (0,4s) -> pha co tâm thất (0,3s) -> pha co tâm nhĩ(0,1s) B. Pha co tâm nhĩ(0,1s) -> pha giãn chung(0,3s) -> pha co tâm thất(0,4s). Mã đề 101 Trang 20/20
- C. Pha co tâm nhĩ (0,1s) -> pha co tâm thất(0,3s) -> pha giãn chung(0,4s). D. Pha co tâm thất (0,1s) -> pha co tâm nhĩ (0,3s) -> pha giãn chung(0,4s). B. TỰ LUẬN(3 Điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Điểm khác nhau giữa hướng động và ứng động ở thực vật. Câu 2 (1,0 điểm).Phân biệt hệ tuần hoàn kín với hệ tuần hoàn hở ở động vật. Câu 3 (0,5 điểm) Tại sao phổi ở chim là cơ quan trao đổi khí hiệu quả nhất ở động vật trên cạn? Câu 4 0,5 điểm). Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất? = = = HẾT = = = Mã đề 101 Trang 20/20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn