
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: SINH HỌC, Lớp 11
(Thời gian: 45 phút, không tính thời gian giao bài)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11 . . .
I. TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM)
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của nước đối với thực vật?
A. Là dung môi hòa tan các muối khoáng và các chất hữu cơ trong cây.
B. Tham gia vào các phản ứng sinh hóa, trao đổi chất trong tế bào.
C. Điều hòa nhiệt độ giúp cây chống nóng, bảo vệ cây không bị tổn thương ở nhiệt độ cao.
D. Cấu trúc cơ thể và điều tiết các quá trình sinh lí, trao đổi chất trong cây.
Câu 2. Nói về sự điều hòa lượng đường trong máu, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Sau bữa ăn, nồng độ glucôzơ trong máu tăng cao → tuyến tụy tiết ra insulin → gan chuyển glucose thành
glicogen dự trữ, đồng thời kích thích tế bào nhận và sử dụng glucose → nồng độ glucose trong máu giảm
và duy trì ổn định.
II. Hàm lượng đường glucose trong máu khoảng 3,9 - 6,4 mmol/L
III. Hàm lượng glucose trong máu được duy trì ổn định chủ yếu nhờ hoạt động của gan
IV. Xa bữa ăn, nồng độ glucôzơ trong máu giảm → tuyến tụy tiết ra glucagon → gan chuyển glicogen thành
glucose → nồng độ glucose trong máu tăng và duy trì ổn định.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3. Câu 1: Cơ thể thực vật tổng hợp abscisic acid gây ức chế quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng
lượng (cây rụng lá, …) khi gặp điều kiện khô hạn. Đây là ví dụ minh họa cho dấu hiệu nào sau đây của trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật?
A. Biến đổi các chất và chuyển hóa năng lượng. B. Thải các chất ra môi trường
C. Điều hòa D. Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất trong cơ thể.
Câu 4. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào
động mạch phổi?
A. Tâm thất phải. B. Tâm nhĩ phải.
C. Tâm thất trái D. Tâm nhĩ trái
Câu 5. Vai trò của quang hợp ở thực vật đối với sinh vật là
A. đảm bảo cho hàm lượng khí oxi và CO2 trong khí quyển được duy trì ở mức độ ổn định.
B. cung cấp chất hữu cơ và nguồn oxi .
C. cung cấp nguồn cacbon và năng lượng dự trữ cho tế bào và cơ thể thực vật.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, xây dựng, sản xuất dược liệu.
Câu 6. Máu ở mao mạch chảy chậm hơn ở động mạch là vì :
A. áp lực co bóp của tim giảm. B. số lượng mao mạch lớn hơn.
C. mao mạch thường ở xa tim. D. tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn
Câu 7. Ếch, nhái có hệ tuần hoàn :
A. .kép, tim ba ngăn B. kép, tim ba ngăn có vách hụt
C. đơn, tim hai ngăn D. kép, tim bốn ngăn
Câu 8. Trong cơ thể, bài tiết có vai trò :
A. Tạo ra chất dinh dưỡng cho cơ thể B. Tăng cường quá trình chuyển hoá.
C. Loại bỏ các chất độc hại ra khỏi cơ thể. D. Giữ lại các chất thừa từ quá trình trao đổi chất.
Câu 9. Vận chuyển các chất đến thân, rễ và các bộ phận khác để cung cấp cho các hoạt động sống và dự trữ là
vai trò của :
A. hệ thống lông hút. B. dòng mạch gỗ.
C. dòng mạch rây và dòng mạch gỗ. D. dòng mạch rây.
Câu 10. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm.
C. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương.
Mã đề: 151