TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ SINH – THỂ DỤC
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2023-2024
MÔN SINH HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:
Hình bên mô t quá tnh tiêu hoá thức ăn
trong i tiêu hoá. Nhận định nào i đây sai?
A.
Trong túi tiêu hoá có tiêu hoá nội bào và
ngoại bào.
B.
Thức ăn qua miệng vào i tiêu hoá
C.
Trong i tiêu hoá ch có tu hoá hoá học
D.
Chất thi đi qua ming ra ngoà
Câu 2: c bộ phn cu to nên h tuần hoàn ở đng
vt là:
A. Dịch tun hoàn, mao mch, tim.
B. Tim, động mạch, dịch tuần hoàn.
C. Dịch tun hoàn, tim, hthng mch máu.
D. u, tim, nh mch.
Câu 3: Nm động vt nào sau đây có nh thức trao đổi khí khác với các nhóm đng vt còn li ?
A. sấu B. Thy tức C. Trùng giy D. Giun dẹp
Câu 4:
Q tnh dinh dưỡng người và động vật gồm 4 giai đoạn theo trật tự
A.
lấy thức ăn tu hoá thức ăn hấp thchất dinh dưỡng đồng hoá c chất dinh dưỡng.
B.
lấy thức ăn đồng hoá c chất dinh ỡng tiêu h thức ăn hấp thụ chất dinh dưỡng.
C.
tu hoá thức ăn lấy thức ăn hấp thchất dinh dưỡng đồng hoá c chất dinh dưỡng.
D.
lấy thức ăn hấp thụ chất dinh dưỡng tu hoá thc ăn đồng hoá c chất dinh dưỡng.
Câu 5: Hệ tuần hoàn chức ng chyếu
A. vận chuyển c chất tbộ phận này đến bphận kc kế tiếp để hoạt động.
Trang 1/5 - Mã đề 001
Họ và tên…………………….…………………Lớp………
B. vận chuyển c chất ti trường trong thể ra môi trường bên ngoài thể đđáp ng hoạt động.
C. vận chuyển c chất tbộ phận này đến bphận kc đ đápng cho c hoạt động sng của cơ thể.
D. vận chuyển c chất ti trường bên ngoài vào môi tờng n trong thể.
Câu 6: Nhóm đng vật nào dưới đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Thỏ, ngựa B. Trai, , châu chấu C. Rắn, cá su D. Ếch, chim
Câu 7: Quá trình hấp nời T diễn ra qua 5 giai đoạn liên tiếp :
A. Tng k→Trao đổi k phổi→Trao đổi k Vận chuyển khí O2 và CO2 hấp tế o.
B. Tng kTrao đổi k phổi →Vận chuyển k O2 CO2→Trao đổi k mô→Hô hấp tế bào.
C. Trao đổi k phổi→Vận chuyển k O2 CO2→Trao đổi khí →Tng k→Hô hấp tế bào.
D. Trao đổi k phổi→Tng k→Vận chuyn khí O2 CO2Trao đổi k mô Hô hấp tế o.
Câu 8: Tim hoạt động tính tự động nhhệ dẫn truyền tim. Hdẫn truyền tim hoạt động theo tnh tsau:
A. t nhĩ thất→bó his→mạng puôckin→ nút xoang n.
B. Nút xoang nhĩ→ his→nút n thấtmạng puôckin.
C. hist xoang nmạng pckint n thất.
D. t xoang nhĩ t nhĩ thất→ bó his→ mạng puôckin.
Câu 9: Nhóm sinh vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
A. Nhện, thằn lằn. B. Ếch, châu chấu. C. Sứa, tôm. D. Thủy tức, giun dẹp.
Câu 10: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thvới i tờng diễn ra mang?
A. cp B. Giun đất. C. voi. D. Châu chấu
Câu 11:
Trong hệ tu hoá của người, các bphận vừa diễn ra q tnh tu hhọc, vừa diễn ra
q tnh tu hoá hoá học :
A.
miệng, dy, ruột non.
B.
thực quản, dạ dày, rut non.
C.
thực quản, dạ dày, ruột già.
D.
miệng, thực quản, dạ dày.
Câu 12: Những động vật htuần hn n là:
A. u bọ và động vt thân mềm sống trên cạn.
B. Mc ống, bạch tuộc, giun đốt động vật xương sống.
C. pĐộng vật thusinh như: Trai, sò,c hến và c loài .
D. o o, châu chấu các loài chân khớp trên cạn.
Câu 13: Vì sao động vật có phổi không hấp dưới ớc được?
A. phổi không hấp thu được O2ptrong nước. p p p p p p
B. Vì phổi kng thải được CO2ptrong ớc.
C. nước tràn o đường dẫn khí cản trở lưu tng k n không hấp được.
D. cấu tạo phổi chứa nhiều phế nang n không hấp được.
Câu 14: Nhận định o ới đây kng phải vai t của hô hấp đối vi động vật?
A. hấp tế o to ng lượng cho c hot động sống của thể
B. Hấp thu các chất dinh ỡng đồng hoá c chất sống cho thể.
C. Thi CO2psinh ra t hô hp tế o vào môi trường, đm bảo cân bng môi tờng trong cơ thể.
D. Ly O2ptừ i tng bên ngoài cung cấp cho hô hấp tế bào
Câu 15: Thứ tc hoạt động diễn ra khi nời thở ra :
A. ln n co →Cơ hoành coLng ngực phổi hẹp lại Kng k từ phổi đi ra ngi.
B. Cơ ln ờn dãn Cơ hoành co Lồng ngực phổi hẹp lại Không khí từ phổi đi ra ngoài.
C. ln n co hnh dãn Lồng ngực phổi hẹp lại Không khí từ phổi đi ra ngoài.
D. ln n dãn→Cơ hoành n Lng ngực phổi hẹp lại kng k tphổi đi ra ngoài.
Câu 16:
Trongy dựng khẩu phần ăn phù hợp tuổi dậy thì (12 - 14 tuổi), nhận đnh nào dưới
đây là sai?
A.
Đảm cung cấp đủ nước từ 1,5 2l/ngày đ lại ợng ớc đã mất.
B.
Nhu cầu năng ợng của n nhiều hơn nam
C.
Cung cấp ợng protein cho nam cao n nữ.
D.
Khẩu phần ăn đủ 6 nm chất dinh ỡng.
Câu 17: Pt biểu nào sau đây không đúng khi i về bmặt trao đổi k ?
A. Bề mặt trao đổi khí tờng mỏng, ẩm ướt.
B. O2, CO2 khuếch tán qua bmặt trao đổi khí dạng hòa tan.
C. Tất cả các bề mặt trao đổi khí luôn có mạng ới mao mạch y đặc
Trang 2/5 - Mã đề 001
D. Bề mặt trao đổi khí động vật có diện tích lớn
Câu 18:
Khi nói về một số nguyên nhân gây bệnh đường tiêu hoá của người, nhận định nào
dưới đây sai?
A.
Lạm dụng rượu bia, hút nhiều thuc.
B.
Thực phẩm không hợp vsinh.
C.
Ăn uống kng đúng ch, thời gian ăn uống tuỳ tin.
D.
Đi bộ sau khi ăn 30 pt.
Câu 19: Cho bng vnhịp tim của t
Đng vật Nhịp tim/pt Đng vật Nhịp tim/pt
Voi 25-40 Ln 60-90
Trâu 40-50 o 110-130
Bò 50-70 Chuột 720-780
Nhn định nào dưới đây là đúng nhất:
A. Nhịp tim t lthuận vi khối lượng cơ thđộng vật.
B. Đng vật có khối ợng ng lớn t cần nhiu ng lượng nên nhịp tim ng.
C. Nhịp tim tlệ nghịch với tuổi thọ; động vật ng sống u thì nhịp tim ng chậm
D. Động vật có khối lượng ng nhỏ t hoạt động nhiều mất nhiều ng lượng vào i trường nên nhịp
tim ng nhanh.
Câu 20: Thứ tc hoạt động diễn ra khi cá t o :
A. Miệng mở ra, nước o →Nn khoang miệng nâng n, khoang miệng và khoang mang rộng ra Nắp
mang mra.
B. Nắp mang đóng Nền khoang miệng hạ xuống, khoang miệng khoang mang rộng ra Miệng mở
ra, ớc vào.
C. Miệng ngậm lạiNền khoang miệng hạ xuống, khoang miệng khoang mang rộng ra Np mang
mra, ớc vào.
D. Miệng mra, ớc vào Nn khoang miệng hxuống, khoang miệng khoang mang rộng ra
Nắp mang mở ra.
Câu 21:
bao nhiêu nhận định dưới đây đúng vvai t ca thực phẩm sạch trong đi sống?
(I) Cung cấp các chất dinh ỡng cần thiết cho cơ th
(II) Tạo điều kiện ti ưu cho stồn tại và phát triển của cơ thể.
(III) Giảm thiểu các chi phí về y tế và thời gian điều trbệnh
(IV) An toàn cho người sdụng, tránh được c bệnh do thức ăn y ra.
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 22: Cấu tạo tim ni có bn buồng, hai buồng nhỏ thu nhận máu từ tĩnh mạch vào tim gọi là tâm n,
hai buồng ln bơm máu ra khỏi tim gọi là m thất. Buồng tim nối thông vi động mạch hoặc tĩnh mch. Giữa
các buồng tim và giữa buồng tim với động mạch hoặc tĩnh mạch đều có các van tim. Có bao nhiêu nhận đnh
dưới đây đúng?
(I) Các van tim đm bảo cho máu chảy theo một chiều.
(II) Khi tim co, đẩy máu tm nhĩ xuống m thất tm thất o động mạch chủ
(III) Khi tim giãn, u đưc thu về tâm nhĩ tc tĩnh mạch.
(IV) Một chu kì tim nời tởng thành khong 0,8s gồm: tâm n co, tâm thất co và gn chung.
A. 1B. 3 C. 2D. 4
Câu 23: bao nhiêu nhận đnh dưới đây đúng vc hại của thuốc lá đối với sức khoẻ và ô nhiễm kng
k đối với hấp?
(I) Nicotin trong thuốc gây nghiện, tăng nhịp tim, ng huyết áp, nguy cơ nh tnh cục u đông
(II) Carbon mononoxide (CO) kết hợp với hemoglobin, m giảm khả năng vn chuyển 02 của máu.
(III) Tar (hỗn hợp c chất hoá học) y nguy cơ ung t phổi, hng, miệng, làm tê liệt lông rung trong đường
dn khí.
(IV) Các chất kích tch lên hệ hô hấp, htiêu hoá y tiết dịch nhy tăng liệt thực quản, thanh quản.
A. 3B. 4C. 2D. 1
Câu 24:
bao nhiêu biện pp dưới đây để png tránh c bệnh tiêu hoá?
(I) Chế độ ăn đủ chất, đợng (II) Hạn chế đăn mn, tăng ờng ăn đồ chiên xào.
(III) Chế biến thc ăn hợp vsinh, ăn uống điều độ (IV) Tránh vận động ngay sau khi ăn
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 25:
bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?
Trang 3/5 - Mã đề 001
(I) Vai trò của thực phẩm sạch là cung cp đủ các chất dinh ỡng an toàn cho nời sdụng.
(II) Nhu cầu ng lượng và protein của nam tuổi dậy thì cao n n
(III) Các bệnh đường tu h thường gặp : Tiêu chảy, táo n, viêm họng
(IV) Biện pp chủ yếu để phòng tránh bệnh đường tiêu hoá là: ăn đủ chất, lượng, thức ăn hợp v
sinh, tránh vận đng trước sau ăn…
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 26:
Trong y dựng chế độ ăn uống khoa học có bao nhu nội dung dưới đây đúng:
(I)Đủ năng ợng (IIc chất dinh dưỡng
(III)Đủ khối ợng các chất dinh dưỡng. (IV) Nguồn thực phẩmơi ngon và sạch
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 27: nh bên mô tả mối ln quan giữa vận tốc máu tổng tiết diện mạch máu. Em y cho biết, những
nhận định nào dưới đây là đúng?
(I) Vận tốc máu tl thuận với tổng tiết diện mch
(II) Vận tốc u nhnhất mao mạch
(III) Tổng tiết diện mao mạch là lớn nhất
(IV) Tổng tiết din động mạch ln n tổng tiết diện
tĩnh mạch nên vn tốc máu trong động mạch luôn lớn
hơn nh mạch.
A. (I), (IV)
B. (I),(II),(III)
C. (II),(III), (IV)
D. (II), (III)
Câu 28: Vng dụng của hệ tuần hoàn nời trưởng tnh, có bao nhu nhận định đúng:
(I) Luyện tp thdục, ththao tờng xuyên làm tăng thtích tâm thu, ng lưu lượng tim
(II) Luyện tập thdục ththao tờng xuyên làm mạch máu bền n, tăng khả năng đàn hồi.
(III) Lạm dụng ợu bia dẫn đến ng huyết áp, huyết áp cao kéo dài dẫn dến suy tim.
(IV) Ni đi xe máy tham gia giao thông nếu có nồng đcồn <0,25 miligam/1 lít khí thbị xphạt t2 triệu
đồng đến 3 triệu đồng và ớc giấy pp i xe t10 đến 12 tháng.
A. 2B. 3C. 1D. 4
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)
Hình bên dưới mô tả hệ tuần hoàn đơn ở cá xương (a) và hệ tuần hoàn kép ở thú (b).
Em hãy lập bảng phân biệt theo các tiêu chí: Nhóm động vật; Cấu tạo tim; Hoạt động tuần hoàn; Hiệu
quả tuần hoàn
Câu 2 (1,0 điểm)
Tại sao nuôi tôm, cá với mật độ cao người ta thường dùng máy sục khí vào nước nuôi?
Trang 4/5 - Mã đề 001
Câu 3 (1,0 điểm)
Tại sao cần có chế độ ăn phù hợp với mỗi lứa tuổi như trẻ em, phụ nữ mang thai, phụ nữ
trong thời kì cho con bú?
TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề 001