B. vận chuyển các chất từ môi trường trong cơ thể ra môi trường bên ngoài cơ thể để đáp ứng hoạt động.
C. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.
D. vận chuyển các chất từ môi trường bên ngoài vào môi trường bên trong cơ thể.
Câu 6: Nhóm động vật nào dưới đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Thỏ, ngựa B. Trai, sò, châu chấu C. Rắn, cá sấu D. Ếch, chim
Câu 7: Quá trình hô hấp ở người và Thú diễn ra qua 5 giai đoạn liên tiếp là:
A. Thông khí→Trao đổi khí ở phổi→Trao đổi khí ở mô→ Vận chuyển khí O2 và CO2 → Hô hấp tế bào.
B. Thông khí →Trao đổi khí ở phổi →Vận chuyển khí O2 và CO2→Trao đổi khí ở mô→Hô hấp tế bào.
C. Trao đổi khí ở phổi→Vận chuyển khí O2 và CO2→Trao đổi khí ở mô→Thông khí→Hô hấp tế bào.
D. Trao đổi khí ở phổi→Thông khí→Vận chuyển khí O2 và CO2→ Trao đổi khí ở mô → Hô hấp tế bào.
Câu 8: Tim hoạt động có tính tự động nhờ hệ dẫn truyền tim. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trình tự sau:
A. Nút nhĩ thất→bó his→mạng puôckin→ nút xoang nhĩ.
B. Nút xoang nhĩ→bó his→nút nhĩ thất→ mạng puôckin.
C. Bó his→ nút xoang nhĩ→mạng puôckin→ nút nhĩ thất.
D. Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất→ bó his→ mạng puôckin.
Câu 9: Nhóm sinh vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
A. Nhện, thằn lằn. B. Ếch, châu chấu. C. Sứa, tôm. D. Thủy tức, giun dẹp.
Câu 10: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?
A. Cá chép B. Giun đất. C. Cá voi. D. Châu chấu
Câu 11:
Trong hệ tiêu hoá của người, các bộ phận vừa diễn ra quá trình tiêu hoá cơ học, vừa diễn ra
quá trình tiêu hoá hoá học là:
A.
miệng, dạ dày, ruột non.
B.
thực quản, dạ dày, ruột non.
C.
thực quản, dạ dày, ruột già.
D.
miệng, thực quản, dạ dày.
Câu 12: Những động vật có hệ tuần hoàn kín là:
A. Sâu bọ và động vật thân mềm sống trên cạn.
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và động vật có xương sống.
C. pĐộng vật thuỷ sinh như: Trai, sò, ốc hến và các loài cá.
D. Cào cào, châu chấu và các loài chân khớp trên cạn.
Câu 13: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?
A. Vì phổi không hấp thu được O2ptrong nước. p p p p p p
B. Vì phổi không thải được CO2ptrong nước.
C. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.
D. Vì cấu tạo phổi chứa nhiều phế nang nên không hô hấp được.
Câu 14: Nhận định nào dưới đây không phải là vai trò của hô hấp đối với động vật?
A. Hô hấp tế bào tạo năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
B. Hấp thu các chất dinh dưỡng và đồng hoá các chất sống cho cơ thể.
C. Thải CO2psinh ra từ hô hấp tế bào vào môi trường, đảm bảo cân bằng môi trường trong cơ thể.
D. Lấy O2ptừ môi trường bên ngoài cung cấp cho hô hấp tế bào
Câu 15: Thứ tự các hoạt động diễn ra khi người thở ra là:
A. Cơ liên sườn co →Cơ hoành co →Lồng ngực và phổi hẹp lại → Không khí từ phổi đi ra ngoài.
B. Cơ liên sườn dãn → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi hẹp lại → Không khí từ phổi đi ra ngoài.
C. Cơ liên sườn co → Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi hẹp lại → Không khí từ phổi đi ra ngoài.
D. Cơ liên sườn dãn→Cơ hoành dãn → Lồng ngực và phổi hẹp lại → không khí từ phổi đi ra ngoài.
Câu 16:
Trong xây dựng khẩu phần ăn phù hợp tuổi dậy thì (12 - 14 tuổi), nhận định nào dưới
đây là sai?
A.
Đảm cung cấp đủ nước từ 1,5 – 2l/ngày để bù lại lượng nước đã mất.
B.
Nhu cầu năng lượng của nữ nhiều hơn nam
C.
Cung cấp lượng protein cho nam cao hơn nữ.
D.
Khẩu phần ăn đủ 6 nhóm chất dinh dưỡng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bề mặt trao đổi khí ?
A. Bề mặt trao đổi khí thường mỏng, ẩm ướt.
B. O2, CO2 khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí ở dạng hòa tan.
C. Tất cả các bề mặt trao đổi khí luôn có mạng lưới mao mạch dày đặc
Trang 2/5 - Mã đề 001