Trang 1/2 - Mã đề 601
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT QUẢNG ĐÔNG
KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2023-2024
MÔN SINH HỌC 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề có
02
trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY?
A. Thỏ. B. Chim. C. Châu Chấu. D. Bướm.
Câu 2: Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. mức phản ứng. B. biến dị tổ hợp.
C. đột biến NST. D. sự mềm dẻo kiểu hình.
Câu 3: Trên phân tử mARN, cođon mở đầu có trình tự
A. 3’AUG5’. B. 5’GUA3’. C. 5’AUG3’. D. 5’ATG3’.
Câu 4: Tần số hoán vị gen không vượt q
A. 10%. B. 50%. C. 20%. D. 30%.
Câu 5: Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ là đặc điểm nào sau đây của mã
di truyền?
A. Tính phổ biến. B. Tính thoái hóa. C. Tính liên tục. D. Tính đặc hiệu.
Câu 6: Trong chế hoạt động của ôperôn Lac, prôtêin ức chế liên kết với bộ phận nào sau đây?
A. Vùng vận hành. B. Vùng khởi động. C. Gen điều hòa. D. Gen cấu trúc.
Câu 7: Trong cơ chế nhân đôi ADN, hoạt động của loại enzim nào sau đây làm 2 mạch đơn của phân tử dần
tách nhau?
A. Enzim tháo xoắn. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. Enzim ligaza.
Câu 8: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di
truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là
A. đậu Hà Lan. B. cà chua. C. ruồi giấm. D. bí ngô.
Câu 9: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, ống siêu xoắn có
đường kính là
A. 30 nm. B. 300 nm. C. 700 nm. D. 11 nm.
Câu 10: Cơ th có kiểu gen nào sau đây cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cc cặp gen đang t?
A. aaBBDd. B. AaBbDd. C. AABbDD. D. AAbbDD.
Câu 11: Một gen thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau hiện tượng di truyền nào
sau đây?
A. Tương tác cộng gộp. B. Tác động đa hiệu của gen.
C. Phân li độc lập. D. Tương tác bổ sung.
Câu 12: Hiện tượng làm tăng số bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau trong một tế bào, gọi là
A. Tự đa bội. B. Lệch bội. C. Dị đa bội. D. Đa bội chẵn.
Câu 13: Nội dung nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng?
A. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
C. Mức phản ứng không di truyền được.
D. Mức phản ứng do kiểu gen quy định.
Câu 14: Nội dung nào sau đây đặc điểm di truyền của gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc
thể giới tính X?
A. Chỉ di truyền cho giới XY. B. Di truyền thẳng.
C. Chỉ di truyền cho giới XX. D. Di truyền chéo.
Câu 15: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
B. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của riboxom.
Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của Operon Lac, khi môi trường có và không có Lactozo đều có
điểm chung nào sau đây?
A. Sản phẩm protein ức chế được tạo ra. B. Phân tử Lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C. Enzim phân giải Lac được tạo ra. D. Gen cấu trúc không hoạt động.
Mã đề 601
Trang 2/2 - Mã đề 601
Câu 17: Theo lý thuyết, thể mang kiểu gen: AaX
B
X
b
giảm phân bình thường không cho loại giao tử nào
sau đây?
A. AX
B
B. aX
b
C. aX
B
D. X
B
X
b
Câu 18: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nucleotit.
C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
Câu 19: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen, chỉ làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen
trên nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn trên hai NST khác nhau. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 20: Một NST có cấu trúc gen ABCDEFG.HI bị đột biến thành NST có cấu trúc gen CDEFG.HI. Đột biến
này thuộc dạng nào sau đây?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
Câu 21: Một loài thực vật 14 nhóm gen liên kết. Theo thuyết, bộ NST lưỡng bội của li này là
A. 2n = 36. B. 2n = 28. C. 2n = 14. D. 2n = 32.
Câu 22: quần thể thực vật tỉ lệ thể dị hợp 100%. Theo lí thuyết, qua các thế hệ tự thụ tcấu trúc di
truyền của quần thể có đặc điểm nào sau đây?
A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp của quần thể tăng dần
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội của quần thể giảm dần.
C. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp của quần thể tăng dần.
D. Thành phần kiểu gen duy trì không đổi.
Câu 23: Thực hiện phép lai P: AaBbDd x AABbDd. Theo thuyết, kiểu gen AABbdd đời con chiếm tỉ lệ
bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một gen chiều dài 5100A
0
3600 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm xảy ra đã làm gen giảm 3
liên kết hiđrô, số nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là
A. A = T = 903, G = X = 597. B. A = T = 900, G = X = 599.
C. A = T = 600, G = X = 899. D. A = T = 900, G = X = 601.
Câu 25: Một quần thể ngẫu phối bao gồm 380 cá thể mang kiểu gen AA, 440 cá thể mang kiểu gen Aa 180
cá thể mang kiểu gen aa. Theo lý thuyết, tại thời điểm cân bằng di truyền, tần số kiểu gen AA của quần thể là
A. 0,6. B. 0,36. C. 0,38. D. 0,82.
Câu 26: một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp NST tương đồng được hiệu Aa, Bb, Dd Ee.
Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể ba nhiễm. Thể ba nhiễm này bộ NST nào trong các bộ NST sau
đây?
A. AaBBbbDdEe B. AaaBbDdEe C. AaBbDdEe D. AaBbDEe
Câu 27: Xét 2 cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường, alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng;
alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi
trường. Cây hoa trắng, quả tròn thuần chủng có kiểu gen nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Tần số tương đối của alen A và a là
A. A= 0,84; a=0,16. B. A= 0,52; a=0,48. C. A= 0,36; a=0,64. D. A= 0,6; a=0,4.
Câu 29: thể có kiểu gen giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số bằng 20%. Theo thuyết sẽ tạo giao
tử AB chiếm tỉ lệ là
A. 40%. B. 10%. C. 30%. D. 20%.
Câu 30: ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen này nằm
trên nhiễm sắc thể giới tính X, không alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Theo thuyết, phép lai nào sau
đây cho đời con có kiểu hình mắt trắng chiếm tỉ lệ 25%?
A. X
A
X
A
× X
A
Y. B. X
A
X
a
× X
a
Y.
C. X
A
X
A
× X
a
Y. D. X
A
X
a
× X
A
Y.
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.