Trang 1/4 mã đề 197
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
(Đề có 4 trang)
Đ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN SINH HC - KHI 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không k thi gian giao đ)
Họ và tên thí sinh: ..........................................................Số báo danh: ..............................
PHẦN I. Từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu, học sinh chọn 1 phương án đúng nhất (0,25đ/câu)
Câu 1. Phân t mRNA có đặc điểm cấu trúc như thế nào?
A. Mạch kép, dạng vòng, gồm bốn loại đơn phân A, T, G, C.
B. Mạch kép, gồm bốn loại đơn phân A, T, G, C.
C. Mạch đơn, dạng thẳng, gồm bốn loại đơn phân A, U, G, C.
D. Mạch đơn, gồm bốn loại đơn phân A, U, G, C.
Câu 2. Nhiều bộ ba khác nhau có thể mã hóa cho cùng 1 loại amino acidđặc tính gì của mã di truyền?
A. Tính phổ biến. B. Tính biến hóa. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hóa.
Câu 3. Qua sơ đồ hình 1.14, em hãy cho biết quá
trình nào sẽ giúp đặc tính di truyền của loài được
duy trì ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể?
A. Phiên mã. B. Tái bản.
C. Phiên mã ngược. D. Dịch mã.
Câu 4. "Sinh vật biến đổi gen" (Genetically Modified Organism GMO) là sinh vật chứa hệ gen bị thay
đổi bằng kthuật chuyển gen. sao việc sử dụng những sinh vật biến đổi gen (GMOs) cần phải được
kiểm soát chặt chẽ?
A. Vì tất cả GMOs đều gây hại cho sức khỏe.
B. Vì cần đánh giá đầy đủ các tác động tiềm ẩn đến hệ sinh thái và sức khỏe con người.
C. Vì GMOs luôn có giá thành cao hơn so với sản phẩm truyền thống.
D. Vì GMOs không có lợi ích gì so với sản phẩm truyền thống.
Câu 5. Trong phép lai cây đậu Hà Lan, tính trạng màu hoa do một gene gồm 2 allele (A, a) quy định,
trội lặn hoàn toàn. Nếu A quy định kiu hình hoa tím thì kiểu gen aa quy định kiu hình tương ứng là gì?
A. Hoa trng. B. Thân cao. C. Ht nhăn. D. Ht xanh.
Câu 6. Đối tượng chủ yếu được Morgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di
truyền liên kết gene, hoán vị gene và di truyền liên kết với giới tính là gì?
A. Đậu hà lan. B. Ruồi giấm. C. Vi khuẩn E.coli. D. Chuột nhảy.
Câu 7. Phép lai: Aa x Aa cho tỉ lệ kiểu gene dãy số nào?
A. 1:2:1 B. 3:1 C. 1:1 D. 1:1:1:1
Câu 8. Cơ thể kiu gen hoán v vi tn s 30%. Trong quá trình gim phân, không có xảy ra đột
biến. Theo lý thuyết, tn s giao t AB là bao nhiêu?
A. 70% B. 35% C. 15% D. 30%
Ab
aB
Mã đề 197
Trang 2/4 mã đề 197
Câu 9. Vì sao người, t l gii tính xp x là (1:1)?
A. Vì hp t được to thành do 1 trng kết hp 1 tinh trùng.
B. sc sng ca các giao t đực khác vi giao t cái.
C. cơ thể XY to giao t X và Y vi t l ngang nhau.
D. s tinh trùng được to ra bng vi s trng.
Câu 10. rui giấm, allele A quy định thân xám tri hoàn toàn so với allele a quy định thân đen; allele
B quy định cánh dài tri hoàn toàn so với allele b quy định cánh cụt; allele D quy đnh mt đỏ tri hoàn
toàn so với allele d quy định mt trng. Phép lai P: 𝐴𝐵
𝑎𝑏
𝑋𝐷𝑋𝑑×𝐴𝐵
𝑎𝑏
𝑋𝐷𝑌thu được F1 5,125% th
kiu hình ln v 3 tính trng. Theo lý thuyết, s cá th cái d hp t v 1 trong 3 cp gene F1 chiếm t l:
A. 28,25%. B. 14,75%. C. 10,25%. D. 25,00%.
Câu 11. chuột nhảy (Meriones unguiculatus), với hai cặp gene không allele thuộc 2 nhiễm sc thể khác
nhau cùng quy định màu sc lông chuột: A quy định lông đen, a quy định lông nâu, B giúp tích trữ sc tố,
b không tích trữ sc tố nên lông trng. (A-B-: lông đen, aaB-: lông nâu, A-bb: lông trng). Cho lai chuột
lông đen dị 2 cặp với nhau: AaBb x AaBb, ta thu được tlệ kiểu hình đời con như thế nào? Biết rằng không
có xảy ra đột biến, không có cá thể chết.
A. 3 lông đen: 1 lông trng. B. 9 lông đen, 3 lông nâu, 3 lông trng.
C. 1 lông đen: 3 lông trng. D. 9 lông đen, 3 lông nâu, 4 lông trng.
Câu 12. Nội dung nào là đặc điểm di truyền của gene ngoài nhân  sinh vật nhân thực?
A. Không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. Không được phân phối đều cho các tế bào con.
C. Luôn tồn tại thành từng cặp allele.
D. Chỉ mã hóa cho ra các loại protein để tham gia cấu trúc NST.
Câu 13. Phép lai nào sau đây đã giúp Correns phát hiện ra sự di truyền của gene ngoài nhân?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Lai tế bào. D. Lai cận huyết.
Câu 14. Kết quả nào sau đây không đúng với thí nghiệm của Correns?
A. ♀ Lá trng x ♂ Lá xanh 100% Lá trng. B. ♀ Lá xanh x ♂ Lá khảm 100% Lá xanh.
C. ♀ Lá xanh x ♂ Lá xanh 100% Lá xanh. D. ♀ Lá xanh x ♂ Lá trng 100% Lá trng.
Câu 15. Ngày nay, một số người phụ nữ mc bệnh di truyền do gen  tế bào chất, họ muốn sinh con
không bị các bệnh này. Biện pháp nào giúp con của họ sinh ra bình thường?
A. Tách nhân khỏi tế bào trứng người mẹ, sau đó cho nhân thụ tinh nhân tạo với tinh trùng của bố.
B. Tách nhân khỏi tế bào trứng người mẹ, đưa nhân đó vào tế bào trứng khác đã loại bỏ nhân, sau đó
thụ tinh nhân tạo với tinh trùng của bố.
C. Loại bỏ gene bệnh  tế bào chất của mẹ ra khỏi tế bào trứng, sau đó cho thụ tinh nhân tạo với tinh
trùng của bố.
D.ch nhân khỏi tế bào trứng người mẹ, đưa nhân đó vào tế bào trứng khác đã loại bỏ nhân không
bị bệnh di truyền do gen  tế bào chất, sau đó thụ tinh nhân tạo với tinh trùng của bố.
Câu 16. Kiểu hình sinh vật là kết quả tương tác của các yếu tố, quá trình nào?
A. Sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. B. Quá trình phát sinh đột biến.
C. Sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. D. Sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
Câu 17. Mức phản ứng là gì?
A.khả năng sinh vật có thể có thể phản ứng trước những điều kiện bất lợi của môi trường.
B.mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. tập hợp các kiểu hình có thể có của một kiểu gene trong điều kiện môi trường khác nhau.
D.khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
Trang 3/4 mã đề 197
Câu 18. Một nhóm học sinh đem trồng một giống hoa cẩm tú cầu vào các chậu đất khác nhau. Ở mỗi chậu
thí nghiệm, nhóm học sinh sử dụng nước cốt chanh hoặc nước phòng để làm khác độ pH của đất. Kết
quả thí nghiệm được tóm tt như trong bảng. Tuy nhiên  chậu 1,3,5 các bạn chưa kịp ghi màu.
Chậu
1
2
3
4
5
Độ pH đất
5
5,5
6
6,5
7
Màu hoa
?
Xanh tím
?
Tím hồng
?
Em hãy cho biết màu hoa chậu 1,3,5 lần lượt có thể màu gì?
A. Hồng – Xanh Tím. B. Tím Xanh Hồng.
C. Tím Hồng – Xanh. D. Xanh Tím Hồng.
PHẦN II. Từ câu 1 đến câu 4, trong mỗi ý a), b), c), d), học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI (0,25đ/ý).
Câu 1. Với các nhận định về di truyền sau đây, em hãy cho biết nhận định nào đúng, sai:
a) Theo lí thuyết, cơ thể có kiu gene aaBb giảm phân bình thường to ra 3 loi giao t.
b) Kiu gene 𝐴𝑎
𝐵𝑏 là viết không đúng.
c) Cặp NST giới tính của gà mái là ZZ, gà trống là ZW.
d) Ở người, kiểu gene IAIA, IAIO quy định nhóm máu A; kiểu gene IBIB, IBIO quy định nhóm máu B; kiểu
gene IAIB quy định nhóm máu AB. Gene allele IO là lặn còn IA, IB là những gene allele đồng trội.
Câu 2. Năm 1909, Correns đã tiến hành các phép lai thuận nghịch cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), kết
quả như bảng sau:
Phép lai nghịch
P: ♀ Cây lá xanh x ♂ Cây lá khảm
F1: 100% cây lá xanh
Với kết quả thí nghiệm như trên, trong các nhận định dưới đây, nhận định nào sai, đúng?
a) Kết quả của phép lai thuận khác với kết quả phép lai nghịch.
b) Tính trạng màu lá do gene ngoài nhân quy định.
c) Gene ngoài nhân thường tồn tai thành từng cặp allele.
d) Nếu lấy cây lá khảm F1  phép lai thuận lai với nhau được đời con 3 lá khảm :1 lá xanh
Câu 3. Em hãy cho biết các nhận định sau đây là đúng hay sai?
a) Thằn lằn sau khi bị đứt đuôi có thể tái sinh đuôi mới là hiện tượng thường biến.
b) Xử lí cá rô phi bằng hormone 17 α methyltestosteron  giai đoạn cá bột, cá sẽ có biểu hiện kiểu hình là
con đực là một trong những ứng dụng điều hòa biểu hiện gen trong nông nghiệp.
c) Giống lúa ST25 thế hệ mới có năng suất trung bình là 6,5 – 7,5 tấn/ha/vụ, nhưng khi kỹ thuật canh
tác tốt (đúng mùa vụ, nước tưới, phân bón cân đối,..) có thể đạt 10 tấn/ha/vụ, đây là ứng dụng thực tiễn về
mức phản ứng của kiểu gen.
d) Khi ta di chuyển từ đồng bằng lên vùng núi, hoạt động của hệ hô hấp và hệ tuần hoàn tăng lên. Đây
thường biến.
Câu 4. Nói về một số ứng dụng của giải mã hệ gen người, các nhận định sau đây là đúng hay sai?
a) Y học là lĩnh vực giúp xác định danh tính nạn nhân trong các vụ tai nạn, vụ án hình sự.
b) Việc sử dụng trình tự DNA ti thể từ các mẫu xương, răng, máu phục vụ cho việc giám định mối quan
hệ huyết thống giữa các liệt sĩ với thân nhân là ứng dụng của giải mã hệ gen người  lĩnh vực giám định
pháp y và khoa học hình sự.
c) Protein đặc trưng trong tế bào ung thư vú là EGFR.
Trang 4/4 mã đề 197
d) Ứng dụng nghiên cứu sự phát triển thế, chế gây bệnh di truyền người, người ta đã thiết kế các
chip DNA, "Lab-on-a-chip" giúp phân tích được sự biểu hiện của nhiều gene  người trong các giai đoạn
khác nhau của quá trình phát triển cá thể.
PHN III. Từ câu 1 đến câu 6, học sinh điền và tô kết quả mỗi câu vào các ô của mẫu phiếu làm bài.
Câu 1. Quan sát đồ đoạn DNA bên, em hãy
cho biết đồ thể hiện được bao nhiêu liên kết
hydrogen?
Câu 2. Ở đậu lan, bộ NST 2n=14, tế bào sinh dưỡng thể ba của loài này thể có bao nhiêu chiếc NST?
Câu 3. Hãy sp xếp trình tự 4 nội dung dưới đây cho phù hợp với hình mô t thí nghim th himalaya.
1. Co mt phn lông trng trên lưng thỏ và buộc vào đó một cục nước đá.
2. Tuy nhiên, khi nuôi nhiệt đ môi trường bng hoc ln hơn 30°C thì cả cơ thể có lông hoàn toàn trng.
3. Nuôi nhiệt độ môi trường 25°C hoc thp hơn thì đuôi, tai, đầu các chi và mõm màu đen còn toàn thân
có lông màu trng.
4. Ti v trí này, lông mọc lên có màu đen.
Câu 4. rui gim, tính trng râu ngn tri so vi râu dài, mt đỏ ht d tri so vi mt đỏ, hai cp gene
này cùng nm trên mt cp nhim sc thcách nhau 16,5 cM. Tn s hoán v ca 2 gen trên rui gim
cái tính theo lý thuyết có th là bao nhiêu phn %? (ch tr li s, không cn kèm %)
Câu 5. một loài động vt, gene quy định màu lông nm trên nhim sc th gii tính X, gene chiu cao
chân nm trên nhim sc th thường, gene kháng thuc nm trong ti th. Chuyn nhân t tế bào mt con
đực A lông vàng, chân cao, không kháng thuc vào tế bào trứng đã loại b nhân của cơ th cái B màu
lông đỏ, chân thp, kháng thuc to được tế bào chuyn nhân C. Nếu tế bào C phát trin thành cơ thể hoàn
chnh thì thể này đặc điểm như thế nào v: gii tính, màu lông, chiu cao chân, kh năng kháng thuốc?
(liệt kê đặc đim cơ th C bằng ký tự số phía trước và sắp xếp thành dãy số từ nhỏ đến lớn)
(1). Đực (2). Cái (3). Lông vàng (4). Lông đỏ (5). Chân cao
(6). Chân thp (7). Kháng thuc (8). Không kháng thuc
Câu 6. Một người đàn ông mang đột biến chuyển đoạn không tương h gia mt NST thuc cp s 4
mt NST thuc cp s 12. Anh kết hôn với người ph n có b NST bình thường. H d định sinh con nên
đến gặp bác vấn di truyn và biết quá trình đt biến không ảnh hưng đến sc sng ca các giao t,
hp t. Theo thuyết, xác sut h sinh ra một người con trai bình thưng bao nhiêu? (tr li s thp
phân, làm tròn ly 2 ch s l).
------HẾT------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng tài liệu).