SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN
Mã đề thi: 124
(Đề có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Sinh học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ tên: ............................................................... Lớp: ...................
Mã đề 124
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 Điểm)
Câu 1: Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng?
A. Trội lặn hoàn toàn. B. Trội không hoàn toàn.
C. Số lượng. D. Chất lượng.
Câu 2: Trong các nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Adenin. B. Timin. C. Guanin. D. Uraxin.
Câu 3: Trong số c quần thể cho dưới đây, quần thể nào đang trạng thái cân bằng di
truyền?
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. B. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa.
C. 0,34AA : 0,42Aa : 0,24aa. D. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
Câu 4: Công nghệ gen là:
A. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi.
B. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi.
C. Quy trình tạo những tế bào có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
D. Quy trình tạo những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
Câu 5: Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quá trình phát triển của cơ thể. B. Kiểu gen do bố mẹ di truyền.
C. Điều kiện môi trường sống. D. Kiểu gen và môi trường.
Câu 6: Khoa học ngày nay thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào
dưới đây?
A. Hội chứng Đao. B. Bệnh phêninkêtô niệu.
C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 7: Một gen có cấu trúc dạng B dài 5100A0 có số Nuclêôtit là
A. 1500. B. 6000. C. 3000. D. 4500.
Câu 8: Một loài thực vật, nếu cả hai gen A B trong cùng kiểu gen cho màu hoa đỏ,
các kiểu gen khác sẽ cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả
phân tính ở F2 sẽ là.
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng D. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực mà
không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. Sau phiên mã , phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
C. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
D. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN.
Câu 10: Trong thuật cấy gen, tế o nhận được sử dụng phổ biến vi khuẩn E.coli
chúng
A. Thích nghi cao với môi trường. B. Dễ phát sinh biến dị.
C. Có tốc độ sinh sản nhanh. D. Có cấu tạo cơ thể đơn giản.
Trang 1/3 Mã đề 124
Câu 11: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận
lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng
nghiên cứu:
A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
B. Nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
C. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
D. Nằm trên nhiễm sắc thể thường.
Câu 12: Tế bào lưỡng bội 2n, mỗi cặp NST gồm
A. 1 NST. B. 2 NST. C. 4 NST. D. 3 NST.
Câu 13: Một loài thực vật có 10 nhóm gen liên kết. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào
sinh dưỡng của thể một, thể ba thuộc loài này lần lượt là
A. 18 và 19. B. 9 và 11. C. 19 và 21. D. 19 và 20.
Câu 14: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. Tế bào chất. B. Ribôxôm.
C. Ti thể D. Nhân tế bào.
Câu 15: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai
loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được?
A. Dung hợp tế bào trần. B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Gây đột biến nhân tạo. D. Nhân bản vô tính.
Câu 16: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:
A. XO. B. XXX. C. XXY. D. XYY.
Câu 17: Khi nói về ưu thế lai, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
1.Ưu thế lai hiện tượng con lai năng suất, sức chống chu, khả năng sinh trưởng
phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.
2.Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời lai F1 sau đó giảm dần ở các thế hệ tiếp theo.
3.Ưu thế lai biểu hiện thấp nhất ở đời lai F1 sau đó tăng dần ở các thế hệ tiếp theo.
4.Không dùng con lai F1 làm giống mà chỉ dùng vào mục đích kinh tế.
5.Thường dùng con lai F1 làm giống mà không dùng vào mục đích kinh tế.
6.Nhiều khi trong cùng một tổ hợp lai , phép lai thuận thể không cho ưu thế lai nhưng
phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 18: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất c các cặp gen, người ta sử
dụng phương pháp nào sau đây?
A. Lai khác dòng. B. Lai tế bào xôma khác loài.
C. Công nghệ gen. D. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.
Câu 19: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ , vai trò của gen điều
hòa là?
A. Nơi liên kết với protein điều hòa.
B. Mang thông tin quy định protein ức chế.
C. Nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimezara.
D. Mang thông tin quy định enzim ARN pôlimezara.
Câu 20: Trong 64 bộ badi truyền, có 3 bộ ba không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ
ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG. B. UAG, UAA, UGA.
C. UUG, UGA, UAG. D. UUG, UAA, UGA.
Câu 21: Quá tnh giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
AB
ab
, đã xy ra hoán vị gen vi tần s 20%.
Theo lí thuyết, giao t AB chiếm tỉ l
Trang 2/3 Mã đề 124
A. 40%. B. 80%. C. 10%. D. 20%.
Câu 22: Quan sát nhnh và cho biết đây là dng nào ca đột biến gen?
A. Đột biến thêm 1 cp nucleotit. B. Đt biến thay thế 1 cặp nucleotit khác loại.
C. Đột biến mất 1 cặp nucleotit. D. Đt biến thay thế 1 cặp nucleotit ng loi.
Câu 23: Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là
A. Kích thước NST. B. Hình dạng NST.
C. Số lượng NST. D. Nguồn gốc NST.
Câu 24: Ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở đời lai
A. F3 . B. F1 . C. F2. D. F4.
Câu 25: Ở người, bệnh mù màu đỏ - lc do gen lặn m tn NST gii tính X quy định, alen tri
tươngng M quy định pn biệt màu rõ, NST Y không mang gen tương ng. Trong mt gia đình
b m đều nn màu bình thường sinh đưc cô con gái mang gen d hp vbệnh này, kiu gen của
b m là
A. XMXm × XMY. B. XMXM × XmY.
C. XMXM × XMY. D. XMXm × XmY.
Câu 26: Lúa nưc bNST 2n = 24. Theo lí thuyết, sng NST có trong th ba là
A. 36. B. 12. C. 23. D. 25.
Câu 27: Gen đa hiệu là hiện tượng:
A. Nhiều gen quy định một tính trạng.
B. Tác động cộng gộp.
C. Một gen quy định nhiều tính trạng.
D. Nhiều gen alen cùng chi phối một thứ tính trạng.
Câu 28: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
B. Sự phân li độc lập của các tính trạng.
C. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3: 3: 1.
D. Sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
B. PHẦN T LUN ( 3,0 đim)
Câu 1 (1,0 đim): một qun thực vật có cu trúc di truyền ban đầu n sau: 0,2 AA + 0,6Aa
+ 0,2 aa = 1. Sau 2 thế h t th phn t cu trúc di truyền ca quần thể snhư thế o?
Câu 2 (1,0 điểm): Em y đề xuất một s bin pp hn chế các bệnh di truyền người?
Câu 3 (1,0 điểm): người, alen A quy đnh máu đông bình thưng tri hoàn tn so vi alen a
quy đnh máu khó đông, các alen này nằm trên vùng không tương đng của nhim sắc th gii tính
Trang 3/3 Mã đề 124
X. Trong mt gia đình có bmu đông nh thưng, sinh một người con trai đầu lòng bbệnh
máu k đông. Cặp vợ chng này mun sinh thêm mt ngưi con thhai. Xác suất họ sinh con bị
bnh là bao nhu?
------ HẾT ------
Trang 4/3 Mã đề 124