Trang 1/4 - Mã đề 234 - https://thi247.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Sinh học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1. Phép lai nào sau đây thường được s dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai thuận nghch. B. Lai tế bào. C. Lai phân tích. D. Lai khác dòng.
Câu 2. Theo lí thuyết, cơ th nào sau đây có kiểu gen dị hp t về 1 cặp gen?
A. AABB. B. AABb. C. aaBB. D. AAbb.
Câu 3. Dòng vi khun E.coli mang gen mã hóa insulin ca người đưc to ra nh áp dng kĩ thut nào sau đây?
A.y đột biến. B. Cấy truyền phôi. C. Nhân bản vô tính. D. Chuyển gen.
Câu 4. Một quần th có t lệ kiểu gen: 0,6AA : 0,4Aa. Tn s alen A là
A. 0,6. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 5. người, alen A nm trên nhim sc th X quy định nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với
alen a quy định bệnh màu. Biết rằng không xy ra đột biến. Theo thuyết, cặp bố mẹ nào sau đây chc
chn s sinh con bị bệnh mù màu?
A. XaXa x XAY. B. XaXa x XaY. C. XAXa x XaY. D. XAXa x XAY.
Câu 6. một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. S nhóm gen liên kết của loài là
A. 48. B. 6. C. 12. D. 24.
Câu 7. Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến không có hoán v gen xy ra. Theo
thuyết, cơ th có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất?
A.
Ab
Ab
. B.
aB
aB
. C.
AB
AB
. D.
Ab
aB
.
Câu 8. một loài thc vt, alen A tri hoàn toàn so vi alen a. bao nhiêu phép lai sau đây được gọi là
phép lai phân tích?
I. Aa × Aa
II. Aa × aa.
III. AA × Aa.
IV. aa × aa.
V. AA × aa.
VI. AA × AA.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 9. Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 10. Kiểu gen của cơ thể nào sau đây giảm phân không đột biến s cho tối đa 2 loại giao tử?
A. aaBB. B. AABB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 11. Mt loài sinh vật có bộ nhim sc th lưỡng bội 2n = 24. Tế bào sinh dưỡng của th ba thuc loài
này có số nhiễm sắc th
A. 13. B. 25. C. 11. D. 23.
Câu 12. một loài thc vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen
ch có A hoặc ch có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa
Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là?
A. AABB. B. Aabb. C. aaBB. D. AAbb.
Câu 13. Nhà khoa hc người Scôtlen Wilmut đã to ra thành công cừu Dolly từ tế o cht của tế bào trứng
nhân của tế bào tuyến vú, cừu Dolly có đặc điểm giống cừu cho nhân. Phương pháp mà ông s dụng đó
A. Nuôi cấy ht phấn. B. Nhân bản vô tính.
C.y đột biến. D. Cho lai hữu tính.
Câu 14. Trường hp nào dưới đây là quan tương đồng?
A. Cánh con dơi và nh tay người.
B. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế i.
C. Mang của cá mang của tôm.
D. Gai ca cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
Câu 15. Loại đột biến o sau đây thưng không m thay đổi s lượng và thành phn gen trên mt NST?
A. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau. B. Mất đoạn NST.
C. Đảo đoạn NST. D. Lặp đoạn NST.
Mã đề 234
Trang 2/4 - Mã đề 234 - https://thi247.com/
Câu 16. Cơ th
Ab
aB
giảm phân bình thường, không xảy ra hoán vị gen tạo giao tử Ab với t lệ bao nhiêu?
A. 50%. B. 25%. C. 25% hoặc 50%. D. 100%.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điểm giống nhau giữa quá trình tự nhân đôi ADN quá
trình phiên mã?
A. Có hiện tượng các nuclêôtit bắt cặp theo nguyên tắc bổ sung.
B. Enzim pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5’
3’.
C. Enzim pôlimeraza xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị.
D. Diễn ra đồng thời trên 2 mạch của phân tử ADN.
Câu 18. Mức phản ứng là
A. tp hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
B. gii hn thường biến của tính trạng do môi trường qui định.
C. gii hn thường biến của kiểu gen trước môi trường ổn định.
D. nh hưởng của môi trường ti s biểu hiện kiểu gen thành kiểu hình khác nhau.
Câu 19. Trình tự nuclêôtit đặc biệt của một opêron để enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi động quá trình
phiên mã được gọi là
A. vùng khởi động. B. gen điều hòa. C. vùng mã hoá. D. vùng vận hành.
Câu 20. đậu Lan, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, t lệ kiểu hình đời con của phép lai Aa x aa là
A. 100% hoa đỏ. B. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 100% hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Câu 21. Biết rằng không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho đời con có t lệ kiểu gen 1:1?
A. AA x AA. B. aa x aa. C. Aa x aa. D. Aa x Aa.
Câu 22. Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác đng trc tiếp của chọn lọc t nhiên là
A. thể. B. h sinh thái. C. quần thể. D. quần xã.
Câu 23. người, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bệnh di truyền phân t?
A. Bệnh do đột biến gen trong ti thể không di truyền được.
B. Cơ chế gây bệnh liên quan đến chức năng của prôtêin.
C. Người không mắc bnh thì chc chn không mang gen bệnh.
D. Bệnh di truyền phân t đều do gen lặn gây nên.
Câu 24. một loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Quần
th đạt cân bằng di truyền, tn s alen a bằng 0,2. Theo lí thuyết, t lệ kiểu hình hoa đỏ bằng
A. 0,64. B. 0,32. C. 0,96. D. 0,04.
Câu 25. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến mất 1 cặp A-T thì số liên kết hiđrô sẽ
A. giảm 1. B. tăng 2. C. tăng 1. D. giảm 2.
Câu 26. Trong quá trình dịch mã, anticôđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’XUA3’?
A. 5’GAU3’. B. 5’XAU3’. C. 3’GAU5’. D. 3’UAG5’.
Câu 27. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi s lượng NST trong tế bào?
A. Đột biến lặp đoạn. B. Đột biến mất đoạn.
C. Đột biến lệch bội. D. Đột biến gen.
Câu 28. Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là
A. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một axit amin.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
D. mã di truyền là mã bộ ba.
Câu 29. Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:
Côđon
5’AAA3’
5’XXX3’
5’GGG3’
5’UUU3’ hoặc
5’UUX3’
5’XUU3’ hoặc
5’XUX3’
5’UXU3’
Axit amin
tương ứng
Lizin
(Lys)
Prôlin
(Pro)
Glixin
(Gly)
Phêninalanin
(Phe)
Lơxin
(Leu)
Xêrin
(Ser)
Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin: Pro -
Gly - Lys - Phe. Biết rng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A) trên mạch gc bằng guanin (G).
Trình t nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị đột biến có thể
A. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’. B. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’.
C. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’. D. 3’ GAG XXX TTT AAA 5’.
Trang 3/4 - Mã đề 234 - https://thi247.com/
Câu 30. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, c gen phân li đc lập, alen trội là trội hoàn toàn
không có đột biến xy ra. Theo thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbdd cho đời con có kiểu hình mang 2 nh
trng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 56,25%. B. 3,125%. C. 46,875%. D. 28,125%.
Câu 31. Mt phân t ADN có cấu trúc xon kép, gi s phân t ADN này có t l (A+T)/(G+X) = 2/3 thì t
lệ nuclêôtit loại G của phân t ADN này là
A. 10%. B. 30%. C. 25%. D. 40%.
Câu 32. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(I) Một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.
(II) Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
(III) Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
(IV) Phân tử tARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 33. t các loại đột biến sau:
(1) Mất đoạn NST. (2) Lặp đoạn NST. (3) Chuyển đoạn không tương hỗ.
(4) Đảo đoạn NST. (5) Đột biến th một. (6) Đột biến th ba.
Những loại đột biến không làm thay đổi độ dài của phân t ADN là
A. (4), (5), (6). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (3), (6).
Câu 34. một loài thc vật, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, cây t bội
giảm phân ch sinh ra loại giao tử 2n có kh năng th tinh bình thường. Theo thuyết, phép lai nào sau đây
cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1?
A. Aaaa x aaaa. B. Aaaa x Aaaa. C. AAaa x AAaa. D. AAaa x AAAa.
Câu 35. Cho con đực thân đen thuần chủng lai với con cái thân xám thun chng thì F1 đồng loạt thân xám.
Ngược lại, khi cho con đực thân xám thun chủng lai với con i thân đen thuần chng thì F1 đồng loạt thân
đen. Nếu cho các cá th thân đen giao phối t do thì kiểu hình đời con sẽ như thế nào?
A. 100% cá th có thân đen.
B. 50% cá th có thân đen, 50% cá th có thân xám.
C. 75% cá th có thân đen, 25% cá th có thân xám.
D. 100% cá th có thân xám.
Câu 36. Một thể đực kiểu gen
AB
ab
giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử. Trong 6.105 giao tử
được tạo ra, số giao tử AB được tạo ra từ tế bào không trao có trao đổi chéo 18.104. Theo thuyết, tần số
trao đổi chéo bằng
A. 30%. B. 10%. C. 40%. D. 20%.
Câu 37. một quần thể thực vật, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài.
Một quần thể thế hxuất phát P: 0,2 AA : 0,8 Aa. Quần thể này tự thụ phấn liên tiếp 3 thế hệ. Theo
thuyết, phát biểu nào sau đây là sai khi nói về F3?
A. Tỉ lệ thuần chủng bằng 0,55. B. Tần số alen A bằng 0,6.
C. Tỉ lệ quả tròn dị hợp bằng 0,1. D. Tỉ lệ quả dài bằng 0,35.
Câu 38. một loài thực vật, biết mỗi tính trạng do một gen gồm 2 alen trội lặn hoàn toàn quy định nằm
trên NST thường. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể kiểu gen dị hợp 2 cặp gen thu được F1. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu nhận định sau về F1 là đúng?
(I) Có tối đa 9 loại kiểu gen.
(II) Có tối thiểu 2 loại kiểu hình.
(III) Kiểu hình mang 2 tính trạng trội có thể có 3 loại kiểu gen.
(IV) Kiểu hình mang 1 tính trạng trội có tối đa 4 loại kiểu gen.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 39. Một gen có chiều dài 5100 A0 có tng s 3600 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm tăng
thêm 1 liên kết hiđrô nhưng chiều dài ca gen không bị thay đổi. S nuclêôtit mi loi ca gen khi đã đột
biến là
A. A = T = 901, G = X = 599. B. A = T = 899, G = X = 601.
C. A = T = 650, G = X = 550. D. A = T = 555, G = X = 645.
Trang 4/4 - Mã đề 234 - https://thi247.com/
Câu 40. một loài thc vt, tính trạng màu hoa do hai cặp gen Aa và Bb phân li đc lp, tương tác b sung,
trong kiểu gen sự mặt của cả 2 alen trội A B quy định hoa đỏ; kiểu gen đồng hợp lặn quy định hoa
trắng; c kiểu gen còn lại quy định hoa vàng. Cho một cây t th phấn, thu được F1 có t lệ kiểu hình 3 : 1.
Biết rằng không có đột biến xảy ra. Có tối đa bao nhiêu sơ đồ lai cho kết quả như vậy?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
------ HẾT ------
Câu 234 235 236 237
1 D A B B
2 B B C A
3 D C D D
4 B B C D
5 B D B A
6 C D B A
7 D B C B
8 B C C B
9 A C A A
10 C D A C
11 B A D B
12 A C D B
13 B B B C
14 A B C A
15 C A B B
16 A D C C
17 D D A D
18 A C A D
19 A C D A
20 D D B B
21 C A C C
22 A C D A
23 B B A D
24 C D B C
25 D A A D
26 C A D C
27 C B A D
28 B A D C
29 D B B C
30 C B C D
31 B B A D
32 A A D C
33 A C A C
34 B B A A
35 A D B D
36 D D D D
37 A D C C
38 C A D D
39 B B C D
40 C B C C
ĐÁP ÁN SINH HỌC