1/5 - Mã đề 301
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HẬU GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 (THPT&GDTX)
(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen?
A. AaBb. B. AABB. C. aaBB. D. AaBB.
Câu 2. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt
trội bố mẹ gọi là:
A. siêu trội. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. thoái hóa giống.
Câu 3. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là
A. vi khuẩn B. 5BU
C. động vật nguyên sinh D. virut hecpet
Câu 4. Đối tượng trong nghiên cứu di truyền của Menđen là:
A. Ruồi giấm B. Chuột bạch C. Thỏ D. Đậu Hà Lan
Câu 5. Mt qun th có cu trúc di truyn 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tn s tương đối ca alen A, a
lần lượt là:
A. 0,2 ; 0,8 B. 0,3 ; 0,7 C. 0,8 ; 0,2 D. 0,7 ; 0,3
Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không phi là bin pháp bo v vn gen của loài người ?
A. S dng liệu pháp gen để điều tr các bnh di truyn người
B. Tư vấn di truyn y hc và sàn lọc trước sinh
C. Phòng chng thiên tai và ng phó biến đổi khí hu
D. Tạo môi trường sch nhằm tránh các đột biến phát sinh
Câu 7. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là
A. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
D. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 8. Đơn vị mã hóa thông tin di truyền trên phân tử mARN được gọi là:
A. axit amin. B. codon. C. triplet. D. anticodon.
Câu 9. Hiện tượng tế bào phân chia vô tổ chức thành khối u được gọi là
A. tế bào độc. B. bướu độc. C. ung thư. D. tế bào hoại tử
Câu 10. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAG3’. B. 5’UAX3’. C. 5’UGG3’. D. 5’UGX3’.
Câu 11. Vn gen ca qun th là gì?
A. Là tp hp ca tt c các cá th trong qun th ti mt thời điểm xác định.
B. Là tp hp ca tt c các alen ca tt c các gen trong qun th ti mt thời điểm xác định.
C. Là tp hp ca tt c các kiu gen trong qun th ti mt thời điểm xác định.
D. Là tp hp ca tt c các kiu hình trong qun th ti mt thời điểm xác định.
Câu 12. một loài thực vật, nh trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa Bb phân ly độc lập quy định, trong đó
mặt cả 2 alen trội A B thì quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng; alen D quy định
thân cao trội hoàn toàn so với alen d quy định thân thấp. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) dị hợp 3 cặp gen tự
thụ phấn, thu được F1 4 loại kiểu hình, trong đó 13% y thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột
biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả đực cái với tần số bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
Mã đề 301
2/5 - Mã đề 301
(I) Cây P đã xảy ra hoán vị với tần số 40%.
(II) F1, những cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 44,25%.
(III) F1, những cây thân thấp, hoa trắng có tổng cộng 10 kiểu gen.
(IV) Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân thấp, hoa trắng F1 lai với nhau, khả năng phép lai có xuất hiện hoa đỏ là
27/169.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13. Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?
A. Tạo ra cừu Đôly.
B. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten.
D. Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
Câu 14. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nhân bản vô tính động vật. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Lai tế bào xôma. D. Cấy truyền phôi.
Câu 15. các loài sinh vật lưỡng bi, s nhóm gen liên kết mi loài bng s
A. nhim sc th trong b ng bi ca loài.
B. nhim sc th trong b đơn bội ca loài.
C. giao t ca loài.
D. tính trng ca loài.
Câu 16. Ở các loài sinh vật nhân thực, hiện tượng các alen thuộc các lôcut gen khác nhau cùng quy định một
tính trạng được gọi là:
A. Tác động đa hiệu của gen. B. Tương tác gen.
C. Liên kết gen. D. Hoán vị gen
Câu 17. Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hidrô của gen:
A. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
B. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 18. Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào
dưới đây là không đúng?
A. B. C. D.
Câu 19. Xét một quần thể ngẫu phối gồm 2 alen A, a trên nhiễm sắc thể thường. Gọi p, q lần lượt tần số
của alen A, a (p, q
0 ; p + q = 1). Theo Hacđi-Vanbec thành phần kiểu gen của quần thể đạt trạng thái cân
bằng có dạng:
A. q2AA + 2pqAa + p2aa = 1 B. p2Aa + 2pqAA + q2aa = 1
C. p2AA + 2pqaa + q2Aa = 1 D. p2AA + 2pqAa + q2aa = 1
Câu 20. Ở ruồi giấm, alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Phép lai nào sau
đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng?
A. XDXD × XdY B. XdXd × XDY C. XDXd × XDY D. XDXd × XdY
Câu 21. Sinh vật nhân thực sự điều hoà hoạt động của gen diễn ra
A. ở giai đoạn phiên mã. B. ở giai đoạn trước phiên mã.
C. ở giai đoạn dịch mã. D. từ trước phiên mã đến sau dịch mã.
Câu 22. Điều gì sẽ xảy ra nếu protein ức chế của một operon cảm ứng bị đột biến làm cho nó không còn khả
năng dính vào trình tự vận hành?
A. Các gen của operon không được phiên mã
3/5 - Mã đề 301
B. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi
C. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy
D. Các gen của operon được phiên mã liên tục
Câu 23. Ở phép lai AaBb x AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAaBbbb. Đột
biến được phát sinh ở:
A. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. Lần giảm phân II của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
C. Lần giảm phân I của giới này và lần giảm phân II của giới kia.
D. Lần nguyên phân I của quá trình tạo hạt phấn và tạo noãn.
Câu 24. Ý nghĩa của công ngh gen trong to ging là gì?
A. Giúp to ra các ging vật nuôi có năng suất, chất lượng sn phm cao.
B. Giúp to ging cây trng sn xut cht bột đường, protein tr liu, kháng th trong thi gian ngn.
C. Giúp to ging mi sn xut các sn phm phc v cho nhu cu ngày càng cao của con người.
D. Giúp to ging vi sinh vt sn xut các sn phm sinh hc trên quy mô công nghip.
Câu 25. Cho các bnh, tt và hi chng di truyn người sau đây:
(1) Bnh phêninkêto niu (2) Bệnh ung thư máu (3) Hi chứng claiphentơ
(4) Hi chứng Đao (5) Hi chứng Tơcnơ (6) Bệnh máu khó đông
Nhng bnh, tt và hi chng di truyn có th gp c nam và n là:
A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (2), (5)
C. (2), (3), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 26. cây đậu Lan, gen A quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn, gen
b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Biết rằng không đột biến xảy ra, kiểu
gen của bố mẹ như thế nào để thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình là 75% hạt vàng, nhăn : 25% hạt xanh, nhăn?
A. Aabb × Aabb B. aaBb × aaBB C. AaBb × AabB D. aaBb × AaBB
Câu 27. Cho các nhận định sau:
(1) Đảo đoạn xảy ra khi đoạn bên trong NST bị đứt, đoạn này quay ngược 180 độ rồi được nổi lại.
(2) Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền.
(3) Đảo đoạn làm thay đổi trật tự sắp xếp các gen trên NST tuy nhiên không thay đổi nhóm liên kết gen.
(4) Đoạn NST bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của NST và không mang tâm động.
Có bao nhiêu nhận định sai:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 28. Một cá thể có kiểu gen Dd tạo ra giao tử D ab với tỉ lệ:
A. 12,5%. B. 25%. C. 20%. D. 50%.
Câu 29. một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ đồ :
Gen a và gen b là các bản sao đột biến, không tạo được enzim tương ứng có các chức năng. Biết hai cặp
gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây AaBb tự thụ phấn được F1 thì t lệ kiểu hình ở đời F1 là:
A. 12 đỏ: 3 vàng: 1 trắng B. 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng
4/5 - Mã đề 301
C. 9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng D. 9 đỏ: 3 trắng: 4 vàng
Câu 30. Ở một loài hoa, kiểu gen DD quy định hoa đỏ, Dd quy định hoa hồng, dd quy định hoa trắng. Lai
phân tích cây hoa màu đỏ, ở thế hệ sau sẽ xuất hiện kiểu hình:
A. Toàn hoa hồng B. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C. Toàn hoa đỏ D. 1 hoa hồng: 1 hoa trắng
Câu 31. một loài thực vật, xét một gen 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể thuộc loài y tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 1 y
hoa trắng. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, F3 cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 7,5%. Theothuyết, cấu trúc di
truyền của quần thể này ở thế hệ P:
A. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1 aa = 1 B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1
C. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1 aa = 1 D. 0,1 AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
Câu 32. Các quá trình dưới đây xảy ra trong 1 tế bào nhân chuẩn:
(1) phiên mã; (2) gắn ribôxôm vào mARN;
(3) cắt các intron ra khỏi ARN ; (4) gắn ARN pôlymeaza vào ADN;
(5) chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lại; (6) mêtiônin bị cắt ra khỏi chuỗi pôlypeptit.
Trình tự đúng là:
A. (4)-(1)-(3)-(6)-(5)-(2) B. (4)-(1)-(3)-(2)-(6)-(5)
C. (4)-(1)-(2)-(6)-(3)-(5) D. (1)-(3)-(2)-(5)-(4)-(6)
Câu 33. Cho một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 = 1.
Tần số alen A và B của quần thể lần lượt là:
A. pA = 0,55, pB = 0,45 B. pA = 0,35, pB = 0,55.
C. pA = 0,45, pB = 0,55. D. pA = 0,35, pB = 0,5.
Câu 34. mt loài thc vt, tính trng chiu cao do mt cặp gen quy đnh, tính trng hình dng qu do mt
cặp gen khác quy đnh. Cho y thân cao, qu dài thun chng giao phn vi cây thân thp, qu tròn thun
chng (P), thu được F1 gm 100% y thân cao, qu tròn. Cho các cây F1 t th phấn, thu được F2 gm 4
loi kiểu hình, trong đó cây thân cao, qu tròn chiếm t l 50,64%. Biết rng trong quá trình phát sinh giao t
đực và giao t cái đều xy ra hoán v gen vi tn s như nhau. Trong các kết lun sau, kết lun nào đúng vi
phép lai trên?
(1) F2 có 10 loi kiu gen.
(2) F2 có 4 loi kiểu gen cùng quy định kiu hình mang mt tính trng tri và mt tính trng ln.
(3) F2, s cá th có kiu gen khác vi kiu gen ca F1 chiếm t l 64,72%.
(4) F1 xy ra hoán v gen vi tn s 8%.
(5) F2, s cá th có kiu hình thân thp, qu tròn chiếm t l 24,84%
A. (1), (2) và (5) B. (1), (2) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (2), (3) và (5)
Câu 35. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế
hệ xuất phát P của quần thể y thành phần kiểu gen 0,5AA : 0,4Aa : 0,1 aa. Theo thuyết bao
nhiêu phát biểu đúng?
(1) Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen của F1 là 0,36AA:0,48Aa: 0,16aa.
(2) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ.
(3) Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ P tự thụ phấn thì thu được F1 có 1/9 số cây hoa trắng.
(4) Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6AA: 0,2Aa : 0,2aa.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 36. Cho các loài cây sau:
(I) Ngô. (II) Đậu tương. (III) Củ cải đường.
5/5 - Mã đề 301
(IV) Lúa đại mạch. (V) Dưa hấu. (VI) Nho.
Trong những loài trên, những loài có thể áp dụng phương pháp tạo giống cây tam bội để làm tăng năng
suất cây trồng là:
A. (III), (IV), (VI). B. (III), (V), (VI).
C. (II), (IV), (VI). D. (I), (III), (V).
Câu 37. người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Người chồng tóc xoăn bố,
mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo lí
thuyết thì xác suất cặp vợ chồng này sinh được một gái tóc xoăn là
A. 3/4. B. 5/12 C. 3/8. D. 1/4.
Câu 38. Ở một loại thực vật, tính trạng màu hoa do ba cặp gen phân li độc lập cùng quy định. Khi trong kiểu
gen có đồng thời cả 3 loại alen trội A, B và D thì hoa có màu đỏ; kiểu gen có hai loại alen trội A và B nhưng
không có alen trội D quy định hoa vàng, các kiểu gen còn lại đều quy định hoa màu trắng. Theo thuyết, có
bao nhiêu dự đoán sau đây sai?
(I) Có tối đa 15 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
(II) Cây hoa đỏ dị hợp tử về cả 3 cặp gen tự thụ phấn xác suất thu được cây hoa trắng đời con F1 là 7/16.
(III) Cho một cây hoa đỏ đời F1 giao phấn với một cây hoa trắng đồng hợp lặn xác suất để thu được đời
con có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng là 8/27 .
(IV) y hoa trắng thuần chủng mang gen trội giao phấn với cây hoa vàng thuần chủng, xác suất thu được
cây hoa vàng đời con là 100%.
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39. Bộ NST của 1 loài thực vật có 5 cặp (kí hiệu I,II, III,IV, V). Khảo sát 1 quần thể loài này phát hiện
thấy 3 thể đột biến (kí hiệu a,b,c). Phân tích tế bào học 3 thể đột biến đó thu được kết quả:
Thể đột biến
Số lượng NST đếm được ở từng cặp
I
II
IV
V
a
3
3
3
3
b
2
2
3
2
c
1
2
2
2
Tên của các thể đột biến a,b,c lần lượt là
A. tam bội, thể 3, thể 1. B. thể 3, thể 4, thể 1.
C. tam bội, thể 1, thể 3. D. thể 3, thể 1, thể 0.
Câu 40. Xét mt bnh di truyền đơn gen người do alen ln gây nên. Một người ph n bình thường ly
người chồng bình thường nhưng m chng ch chng mc bệnh. Bên gia đình người ph n người
cu (em trai m) mc bnh cha của người ph n này đến t mt qun th khác đang trng thái cân
bng di truyn có tn s alen gây bnh 10%. Những người khác trong c 2 gia đình không ai bị bnh. Cp
v chồng trên sinh được con gái đầu lòng không mc bnh này. Biết rng không xy ra đột biến mi tt c
những người trong các gia đình. Da vào các thông tin trên, y cho biết trong s các d đoán dưới đây, dự
đoán nào không đúng?
A. Xác suất để b của người v mang alen gây bnh là 2/11
B. Xác suất sinh con thư hai của v chng trên là trai không b bnh là 29/64
C. Có th biết chính xác kiu gen của 6 người trong gia đình trên
D. Xác suất để người con gái ca v chng trên mang alen gây bnh là 16/29
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: …………………………………, chữ ký: ………………