Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà
- TRƯỜNG PTDTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TUẦN : 18 Môn: Sinh học lớp 12B1,B2 (Chương trình chuẩn) Ngày kiểm tra: 31 / 12 /2022 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ : 121 Họ và tên:……………………………………Lớp:……… ĐỀ Khoanh tròn vào phương án (A, B, C D) cho câu trả lời đúng nhất Câu 1: Để giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm từ một cây ban đầu có kiểu gen quý tạo nên một quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen, người ta sử dụng A. phương pháp gây đột biến. B. công nghệ gen. C. công nghệ tế bào. D. phương pháp lai xa và đa bội hóa. Câu 2: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến? A. aaBb và Aabb. B. AaBb và AABb. C. AABb và AaBb. D. AABB và AABb. Câu 3: Cho biết nmỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1? A. AaBB × aaBb . B. AaBb × aaBb . C. AaBb × AaBb . D. Aabb × aaBb . Câu 4: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. C. mất đoạn và đảo đoạn. D. mất đoạn và lặp đoạn. Câu 5: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 30%. Ab Theo lí thuyết, loại giao tử ab được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen chiếm tỉ lệ aB A. 25%. B. 15%. C. 30%. D. 20%. Câu 6: Cho các phát biểu sau đây (1) Bố bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông, thì tất cả con trai bị bệnh. (2) Một người mắc bệnh máu khó đông có một người em trai sinh đôi là bình thường. Giới tính của người bệnh là nam. (3) Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit trên ADN không chứa mã di truyền. (4) Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu, bệnh máu khó đông, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm đo đột biến cấu trúc nhiễm sẳc thể. (5) Phương pháp lai và gây đột biến không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người. Số phát biểu đúng A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương tự? A. Nhụy trong hoa đực của cây ngô. B. Cánh sâu bọ và cánh dơi. C. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu hà lan. D. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn. Câu 8: Ở sinh vật nhân thực, các gen nằm ở tế bào chất có đặc điểm như thế nào? A. Chủ yếu được mẹ truyền cho con qua tế bào chất của trứng. B. Luôn tồn tại thành từng cặp alen. C. Luôn phân chia đều cho các tế bào con. D. Chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới cái. Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể? A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn. Câu 10: Trong các phương thức hình thành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là bằng con đường A. cách li tập tính. B. lai xa kết hợp đa bội hóa. C. sinh thái. D. cách li địa lí. Trang 1/3 - Mã đề thi 121
- Câu 11: Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu? A. A = T = 350; G = X = 220. B. A = T = 220; G = X = 350. C. A = T = 340; G = X = 250. D. A = T = 250; G = X = 340. Câu 12: Quy luật phân ly của Menđen không nghiệm đúng trong trường hợp nào dưới đây? A. Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai. B. Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn. C. Tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn. D. Tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường. Câu 13: Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn được cho nhau. Đây là ví dụ về dạng cách li A. thời gian (mùa vụ). B. sinh thái C. cơ học. D. tập tính. Câu 14: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây? A. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen. B. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính. C. Làm biến đổi một gen đă có sẵn trong hệ gen. D. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. Câu 15: Tiến hóa nhỏ là A. có thể nghiên cứu được bằng thực nghiệm. B. diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn. C. quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới. D. là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài. Câu 16: Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển gen tạo ra chủng vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin của người như sau (1) Tách plasmit từ tế bào vi khuẩn và tách gen mã hoá insulin từ tế bào người. (2) Phân lập ḍng tế bào chứa ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin của người. (3) Chuyển ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin của người vào tế bào vi khuẩn. (4) Tạo ADN tái tổ hợp mang gen mã hoá insulin của người. Trình tự đúng của các thao tác trên là gì? A. (1) → (2) → (3) → (4). C. (2) → (1) → (3) → (4). B. (2) → (4) → (3) → (1). D. (1) → (4) → (3) → (2). Câu 17: Nhân tố tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể là A. giao phối ngẫu nhiên. B. đột biến. C. chọn lọc tự nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 18: Cho các thành phần (1) mARN của gen cấu trúc; (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X; (3) ARN pôlimeraza; (4) ADN ligaza; (5) ADN pôlimeraza. Các thành phần nào tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ởE.coli? A. (3) và (5). B. (2), (3) và (4). C. (2) và (3.) D. (1), (2) và (3). Câu 19: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật. B. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới. C. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới. D. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới. Câu 20: Hiện tượng con lai có năng suất và phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là A. siêu trội. B. ưu thế lai. C. thoái hóa giống. D. bất thụ. Câu 21: Trong tế bào sinh dưỡng của người mắc hội chứng Đao có số lượng nhiễm sắc thể là A. 44. B. 47. C. 45. D. 46. Câu 22: Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật di truyền nào? A. Phân li độc lập của Menđen. B. Liên kết gen hoàn toàn. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung. Trang 2/3 - Mã đề thi 121
- Câu 23: Trong tiến hóa, các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh A. nguồn gốc chung giữa các loài. B. sự tiến hóa phân li. C. sự tiến hóa đồng quy. D. sự tiến hóa song hành. Câu 24: Một quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen aa chiếm 0,1, còn lại kiểu gen AA và Aa. Sau 5 thế hệ tự phối bắt buộc, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn lại là 0,01875. Tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể ban đầu là bao nhiêu? A. 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa. B. 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa. C. 0,0375 AA : 0,8625 Aa : 0,1 aa. D. 0,8625 AA : 0,0375 Aa : 0,1 aa. Câu 25: Trường hợp dưới đây cách li sau hợp tử là A. cây lai giữa 2 loài cà độc dược khác nhau bao giờ cũng bị chết sớm. B. vịt trời mỏ dẹt và vịt trời mỏ nhọn có mùa giao phối trong năm khác nhau. C. phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác. D. hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối. Câu 26: Khi nói về xét nghiệm trước sinh ở người, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Xét nghiệm trước sinh đặc biệt hữu ích đối với một số bệnh di tuyền phân tử làm rối loạn quá trình chuyển hóa trong cơ thể. B. Xét nghiệm trước sinh là những xét nghiệm để biết xem thai nhi có bị bệnh di truyền nào đó hay không. C. Xét nghiệm trước sinh được thực hiện bằng hai kĩ thuật phổ biến là chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai. D. Xét nghiệm trước sinh nhằm mục đích chủ yếu là xác định tình trạng sức khỏe của người mẹ trước khi sinh con. Câu 27: Cơ quan được bắt nguồn từ cùng một cơ quan, ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau gọi là cơ quan A. tương trợ. B. tương tự. C. thoái hóa. D. tương đồng. Câu 28: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 29 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng? A. AAaa × Aaaa . B. AAAa × AAAa . C. Aaaa × Aaaa . D. AAaa × AAaa . Câu 29: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là A. gen. B. anticodon. C. codon. D. mã di truyền. Câu 30: Một quần thể chuột khởi đầu có số lượng 3000 con, trong đó chuột lông xám đồng hợp là 2100 con, chuột lông xám dị hợp là 300 con, chuột lông trắng là 600 con. Biết màu lông do 1 gen gồm 2 alen (A và a) quy định. Tính tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể trên ? A. A = 0,7 ; a = 0,3. B. A = 0,6 ; a = 0,4. C. A = 0,75 ; a = 0,25. D. A = 0,8 ; a = 0,2. ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 121
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn