intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam

  1. SỞ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: SINH 12– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TRƯ Năm học: 2023-2024. ỜNG THPT LƯƠ NG THÚ C KỲ Mức độ Tổng nhận thức Nội Đơn Thời Vận dung vị Nhận Thôn Vận Số gian TT dụng % tổng điểm kiến kiến biết g hiểu dụng CH (phút) cao thức thức ) Thời Số gian Thời gian Thời gian Số TN TL CH (phút (phút) (phút) CH ) 2 2. Tính 2.1. Quy luật phân li và phân quy luật li độc lập của hiện 1 3 10 2.2. Tương tác gen và tác tượng di động đa hiệu của gen truyền 2.3. Liên kết gen và hoán vị 1 6 20 gen 2.4. Di truyền liên kết với 2 5 17 giới tính và di truyền ngoài
  2. nhân; 2.5. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của 2 4 13 gen 2.6. Tổng hợp các quy luật 1 1 3 10 di truyền Các đặc trưng di truyền của 3. Di quần thể; Cấu trúc di truyền 3 truyền của quần thể 2 2 27 quần thể 4.1 tạo giống thuần dựa vào BDTH 1 ứng 4 dụng di 4.2 tạo giống bằng phương 7 truyền pháp gây đột biến và công nghệ tế bào 4.3 tạo giống 1 bằng công nghệ gen 1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: SINH HỌC LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, NB TH VD VDC đánh giá 2 2. Tính quy 2.1. Quy luật Nhận biết: 1 2
  3. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức NB TH VD VDC - cần kiểm được Tái hiện tra, công thức tổng quát của phép lai nhiều tính trạng theo quy luật phân li và phân li độc lập luật của hiện phân li và ( số loại KG, số tượng di phân li độc lập loại giao tử, số truyền loại KH). Vận dụng : tính được tỉ lệ kh, kg của đời con khi biết kg, kh của cơ thể đem lai 2.3. Liên kết Nhận biết: 1 3 1 gen và hoán vị - Tái hiện lại gen được thí nghiệm phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen của Moocgan. Thông hiểu: - Trình bày được thí
  4. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức NB TH VD VDC cần kiểm tra, nghiệm của Moocgan về di truyền liên kết gen và hoán vị gen. - Xác định được: + Số nhóm gen liên kết của một loài. + Giao tử của một cơ thể trong trường hợp liên kết gen và hoán vị gen. - Phát hiện được những điểm giống và khác nhau giữa quy luật phân li độc lập, tương tác gen, liên kết gen và hoán vị gen. Vận dụng: dựa vào kiểu hình đời con tìm được kiểu gen
  5. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức NB TH VD VDC cần kiểm tra, của bố mẹ, tần số hoán vị gen 2.4. Di truyền Nhận biết: 2 2 1 liên kết với - Tái hiện giới tính và di được khái niệm truyền ngoài NST giới tính nhân và nhận ra được một số cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST giới tính. - Nhận ra đặc điểm di truyền của các gen trên NST giới tính và ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính. Thông hiểu: - xác định được giao tử dựa vào kiểu gen của cơ thể. - Xác định được kiểu hình đời con khi biết
  6. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức NB TH VD VDC tính kiểm tra, cần trạng do gen ở tế bào chất quy định Vận dụng: - Giải được các bài tập liên quan đến di truyền liên kết với giới tính. 2.5. Ảnh Nhận biết: 2 2 1 hưởng của môi - Nhận ra được trường lên sự sự ảnh hưởng biểu hiện của của điều kiện gen môi trường trong và ngoài đến sự biểu hiện của gen. - Tái hiện được khái niệm: mức phản ứng và sự mềm dẻo kiểu hình. Thông hiểu: - Xác định được các đặc điểm của thường biến, mức phản
  7. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức NB TH VD VDC ứng. kiểm tra, cần - Phân biệt được thường biến và mức phản ứng thông qua các ví dụ. 2.6. Tổng hợp Nhận biết 1 1 1 các quy luật di - Nhận ra được truyền điều kiện để các gen di truyền theo qui luật phân ly độc lập, liên kết hoặc hoán vị gen. Vận dụng: - Xác định được kiểu gen và kiểu hình của thế hệ P từ tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của F1, F2 trong trường hợp di truyền liên kết giới tính, hoán vị gen. Vận dụng cao:
  8. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức NB TH VD VDC Giải kiểm tra, cần được các bài tập tổng hợp liên quan đến các quy luật di truyền đã học. 3 3. Di truyền 3.1. Các đặc Nhận biết: 2 3 1 quần thể trưng di - Nhận ra được truyền của các khái niệm quần thể về vốn gen, tần 3.2. Cấu trúc số alen, tần số di truyền của kiểu gen quần thể tự 2 - Nhận ra được thụ phấn và các điều kiện giao phối gần nghiệm đúng 3.3. Cấu trúc của định luật di truyền của Hacđi-Vanbec. quần thể ngẫu Thông hiểu: phối - Đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự thụ phấn, giao phối gần, ngẫu phối. -Tính được tần số alen của quần thể - Xác định được
  9. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức NB TH VD VDC cấu kiểm tra, cần trúc của quần thể ngẫu phối khi ở trạng thái cân bằng di truyền. Vận dụng : tính được tần số kiểu gen trong quần thể Vận dụng cao: - Tính được tỉ lệ kiểu gen của quần thể ban đầu sau một số thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối gần. - Tính được tần số alen, tần số kiểu gen dựa vào tỉ lệ kiểu hình 4 Ứng dụng di 4.1 tạo giống - Tái hiện được 2 truyền thuần dựa vào khái niệm về ưu BDTH thế lai và các 4.2 tạo giống phương pháp bằng phương tạo ưu thế lai. pháp gây đột - Nhận biết
  10. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức, kĩ năng thức thức NB TH VD VDC được kiểm tra, cần các thành tựu của các biến và công phương pháp nghệ tế bào . tạo giống bằng: 4.3 tạo giống Công nghệ tế bằng công bào và phương nghệ gen pháp gây đột biến. Tổng 10 3 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NAM MÔN: SINH 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT ĐỀ 1 Câu 1. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra các giống lai có ưu thế lai ? bỏ từ in nghiên A. Tự thụ phấn. B. Lai thuận nghịch. C. Lai phân tích. D. Giao phối cận huyết. Câu 2. Cây pomato là cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây ? A. Gây đột biến. B. Lai tế bào .
  11. C. Công nghệ gen. D. Nuôi cấy mô. Câu 3. Nếu cơ thể bố mẹ đem lai có n cặp gen dị hợp tử thì số loại kiểu gen thu được ở đời con là bao nhiêu? A. 3 B.2 C. 3n. D. 2n. Câu 4. Thí nghiệm tìm ra quy luật hoán vị gen, Moocgan đã cho con ruồi giấm nào sau đây lai phân tích? A. Con cái F2. B. Con cái F1. C. Con đực F2.. D. Con đực F1. Câu 5. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể di truyền theo qui luật nào sau đây? A. Phân li. B. Phân li độc lập. C. Tương tác gen. D. Liên kết gen. Câu 6. Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO? A. Chim. B. Ruồi giấm. C. Châu chấu. D. Bướm. Câu 7. Đặc điểm để nhận biết tính trạng do gen trên NST giới tính X quy định là A. di truyền thẳng ở giới dị giao tử B. di truyền chéo giới C. chỉ biểu hiện ở con cái D. chỉ biểu hiện ở con đực. Câu 8. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau gọi là A. sự mềm dẻo kiểu hình. B. đột biến nhiễm sắc thể. C. đột biến gen. D. mức phản ứng. Câu 9. Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào yếu tố nào của môi trường? A. Nhiệt độ môi trường.
  12. B. Cường độ ánh sang. C. Hàm lượng phân bón. D. Độ pH của đất. Câu 10. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định được gọi là gì? A. Vốn gen của quần thể. B. Tần số alen của quần thể. C. Tần số kiểu gen của quần thể D. Tần số các kiểu hình của quần thể. Câu 11. Định luật Hacđi – Vanbec không đúng trong điều kiện nào sau đây? A. Quần thể không xảy ra chọn lọc tự nhiên. B. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên. C. Đột biến không xảy ra trong quần thể. D. Có sự di – nhập gen giữa các quần thể. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây giống ở cả quy luật phân li độc lập và hoán vị gen? A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp ở đời con. B. Các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. D. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp ở đời con. Câu 13. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14, số nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu? A. 14 B. 7 C. 15 D. 21. Câu 14. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, 2 loại giao tử mang gen hoán vị là A. AB và ab. B. Ab và aB. C. AB và aB. D. Ab và ab Câu 15. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen X BXb tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 16. Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời F2 như thế nào? A. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh. B. 100% cây hoa xanh. C. 100% cây hoa vàng. D. 75% cây hoa vàng, 25% cây hoa xanh. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thường biến? A. Thường biến là những biến đổi về kiểu gen nên di truyền được. B. Thường biến là những biến đổi đồng loạt, không có hướng.
  13. C. Thường biến là biến đổi kiểu hình nên không di truyền được. D. Thường biến không có ý nghĩa đối với đời sống của sinh vật. Câu 18. Hiện tượng nào dưới đây là ví dụ về sự mềm dẻo kiểu hình? A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nhiệt độ môi trường. B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng. C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng. D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. Câu 19. Theo lí thuyết, quần thể ngẫu phối có đặc điểm di truyền nào sau đây? A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử trong quần thể giảm dần. B. Tần số kiểu gen có thể duy trì ổn định qua các thế hệ. C. Độ đa dạng di truyền của quần thể thấp. D. Tần số alen luôn biến đổi qua các thế hệ. Câu 20. Quần thể có thành phần kiểu gen 0,3 AA : 0,6Aa : 0,1 aa. Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu ? A. 0,4. B. 0,6 C. 0,9 D. 0,1. Câu 21. Quần thể ngẫu phối có tần số alen A = 0,6, tần số alen a = 0,4. Khi cân bằng di truyền quần thể có thành phần kiểu gen như thế nào? A. 0,6 AA: 0,4aa. B. 0,16 AA: 0,48Aa: 0,36 aa. C.0,36 AA: 0,24 Aa: 0,16aa. D. 0,36 AA: 0,48Aa: 0,16 aa Câu 22. Ở người, gen B qui định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với alen b qui định bệnh máu khó đông, gen này nằm trên NST giới tính X, không có đoạn tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con gái bị bệnh máu khó đông và một con trai bình thường. Cho biết không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là trường hợp nào sau đây ? A. XbXb x XBY B. XBXb x XbY C. XBXB x XbY D. XBXb x XBY. Câu 23. Ở một loài thực vật, A qui định thân thấp trội hoàn toàn so với a qui định thân cao, B qui định quả dài trội hoàn toàn so với b qui định quả tròn. Cho các cơ thể dị hợp 2 cặp gen (P) lai với nhau , đời con thu được 3000 cây và có 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình thân cao, quả tròn chiếm 180 cây . Biết mọi diễn biến trong quá trình giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn là như nhau. Cơ thể bố mẹ đem lai có kiểu gen như thế nào? A. x . B. x C. x . D. x . Câu 24. Phép lai giữa 2 cơ thể AaBBDd x AabbDd , tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội A-B-D- ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. B. C. D. . Câu 25. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì xác suất các thể dị hợp về 1 cặp gen thu được ở F1 là A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8.
  14. Câu 26. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình mắt trắng chiếm tỉ lệ 25%? A. XAXA × XAY. B. XAXa × XaY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY. Câu 27. Một quần thể ngẫu phối bao gồm 160 cá thể mang kiểu gen AA, 80 cá thể mang kiểu gen Aa và 760 cá thể mang kiểu gen aa. Theo lý thuyết, tại thời điểm cân bằng di truyền, tần số kiểu gen AA của quần thể là A. 0,04. B. 0,2. C. 0,16. D. 0,08. Câu 28. Quần thể thực vật tự thụ liên tiếp qua 2 thế hệ, người ta thu được thành phần kiểu gen ở thế hệ F 2 là 0,55AA + 0,1 Aa + 0,35aa = 1. Tần số kiểu gen AA ở thế hệ ban đầu của quần thể này là bao nhiêu? A. 0,55 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,15 Câu 29. Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ xuất Qua ngẫu phối, thế hệ F có số cá thể mang phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. 1 kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%. B. Ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 10%. C. Quần thể ở thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền. D. Ở thế hệ xuất phát có tần số alen A là 0,25, tần số a là 0,75. Câu 30. Ở phép lai giữa ruồi giấm XDXd với ruồi giấm XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 1%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 40%. B. 16%. C. 36%. D. 20%.
  15. ĐỀ 2 Câu 1. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra các giống lai có ưu thế lai ? A.Tự thụ phấn. B. Lai khác dòng. C. Lai phân tích. D. Giao phối cận huyết. Câu 2. Cây dâu tằm tứ bội (4n) được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây ? A. Gây đột biến. B. Lai tế bào . C. Công nghệ gen. D. Nuôi cấy mô. Câu 3. Nếu cơ thể bố mẹ đem lai có n cặp gen dị hợp tử thì số loại kiểu hình thu được ở đời con là bao nhiêu? B. 3 B.2 C. 3n. D. 2n. Câu 4. Thí nghiệm tìm ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã cho con ruồi giấm nào sau đây lai phân tích? A. Con cái F2. B. Con cái F1. C. Con đực F2.. D. Con đực F1.
  16. Câu 5. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau có thể di truyền theo qui luật nào sau đây? A. Phân li. B. Phân li độc lập. C. Hoán vị gen. D. Liên kết gen. Câu 6. Loài động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XY? A. Chim. B. Ruồi giấm. C. Châu chấu. D. Bướm. Câu 7. Đặc điểm để nhận biết tính trạng do gen trên NST giới tính Y quy định là A. di truyền thẳng ở giới dị giao tử. B. di truyền chéo giới C. chỉ biểu hiện ở con cái D. chỉ biểu hiện ở con đực. Câu 8. Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. biến dị tổ hợp. C. thường biến. D. thể đột biến. Câu 9. Thỏ Himalaya có lông trắng muốt toàn thân, ngoại trừ tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Màu lông của giống thỏ này có thể chịu ảnh hưởng yếu tố nào của môi trường? A. Nhiệt độ môi trường B. Cường độ ánh sáng C. Hàm lượng phân bón D. Độ pH của đất. Câu 10. Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể. B. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể. C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể. D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể. Câu 11. Định luật Hacđi – Vanbec không đúng trong điều kiện nào sau đây? A. Quần thể không xảy ra chọn lọc tự nhiên. B. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên.
  17. C. Đột biến không xảy ra trong quần thể. D. Có sự di – nhập gen giữa các quần thể. Câu 12. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quy luật liên kết gen mà không có ở quy luật hoán vị gen? A. Đời con đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. B. Các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. D. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp ở đời con. Câu 13. Ngô có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24, số nhóm gen liên kết của loài này là bao nhiêu? A. 24 B. 7 C. 25 D. 12. Câu 14. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, đã tạo 2 loại giao tử liên kết nào? A. AB và ab. B. Ab và aB. C. AB và aB. D. Ab và ab Câu 15. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen X DXD tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 16. Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt phấn của cây hoa xanh thụ phấn cho cây hoa vàng được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời F2 như thế nào? A. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh. B. 100% cây hoa xanh. C. 100% cây hoa vàng. D. 75% cây hoa vàng, 25% cây hoa xanh. Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thường biến? A. Thường biến là những biến đổi do gen qui định nên di truyền được. B. Thường biến là những biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định. C. Thường biến là biến đổi kiểu hình nên không di truyền được. D. Thường biến giúp sinh vật thích nghi kiểu hình khi thay đổi môi trường. Câu 18. Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về sự mềm dẻo kiểu hình? A. Cây Bàng và cây Xoan rụng lá vào mùa đông. B. Con sâu xanh ăn rau có màu xanh của lá rau. C. Cây lúa lùn, cứng, có khả năng chịu được gió mạnh. D. Lợn bị bạch tạng có lông màu trắng, mắt hồng. Câu 19. Theo lí thuyết, quần thể tự thụ phấn có đặc điểm di truyền nào sau đây? A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử trong quần thể giảm dần. B. Tần số kiểu gen có thể duy trì ổn định qua các thế hệ. C. Độ đa dạng di truyền của quần thể cao.
  18. D. Tần số alen luôn biến đổi qua các thế hệ. Câu 20. Quần thể có thành phần kiểu gen 0,6 AA : 0,2Aa : 0,1 aa. Theo lý thuyết, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu ? A. 0,6. B. 0,7 C. 0,8 D. 0,1. Câu 21. Quần thể ngẫu phối có tần số alen A = 0,4, tần số alen a = 0,6. Khi cân bằng di truyền quần thể có thành phần kiểu gen như thế nào? A. 0,6 AA: 0,4aa. B. 0,16 AA: 0,48Aa: 0,36 aa. C. 0,36 AA: 0,24 Aa: 0,16aa. D. 0,36 AA: 0,48Aa: 0,16 aa Câu 22. Ở người, gen B qui định máu đông bình thường trội hoàn toàn so với alen b qui định bệnh máu khó đông, gen này nằm trên NST giới tính X, không có đoạn tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một một con gái bình thường và một con trai bị bệnh. Cho biết không có đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là: A. XbXb x XBY B. XBXb x XbY C. XBXB x XbY D. XBXb x XBY. Câu 23. Ở một loài thực vật, A qui định thân cao trội hoàn toàn so với a qui định thân thấp, B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với b qui định quả dài. Cho các cơ thể dị hợp 2 cặp gen (P) lai với nhau , đời con thu được 3000 cây và có 4 loại kiểu hình trong đó kiểu hình thân thấp, quả dài chiếm 270 cây . Biết mọi diễn biến trong quá trình giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn là như nhau. Kiểu gen của cơ thể bố mẹ đem lai như thế nào? A.x . B. x C. x . D. x . Câu 24. Phép lai giữa 2 cơ thể AaBbDd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội A-B-D- ở đời con chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. B. C. D. . Câu 25. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết thì tỉ lệ các thể đồng hợp về 2 cặp gen thu được ở F1 là bao nhiêu? A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8. Câu 26. Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình mắt trắng chiếm tỉ lệ 50%? A. XAXA × XAY. B. XAXa × XaY. C. XAXA × XaY. D. XAXa × XAY. Câu 27. Một quần thể ngẫu phối bao gồm 160 cá thể mang kiểu gen AA, 80 cá thể mang kiểu gen Aa và 760 cá thể mang kiểu gen aa. Theo lý thuyết, tại thời điểm cân bằng di truyền, tần số kiểu gen Aa của quần thể là bao nhiêu? A. 0,04. B. 0,32. C. 0,16. D. 0,8. Câu 28. Quần thể thực vật tự thụ liên tiếp qua 2 thế hệ, người ta thu được thành phần kiểu gen ở thế hệ F 2 là 0,55AA + 0,1 Aa + 0,35aa = 1. Tần số kiểu gen aa ở thế hệ ban đầu của quần thể này là bao nhiêu?
  19. A. 0,35 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,15 Câu 29. Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội là trội hoàn toàn. Thế hệ xuất Qua ngẫu phối, thế hệ F có số cá thể mang phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. 1 kiểu hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Thế hệ P có số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 90%. B. Ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm 50%. C. Quần thể ở thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền. D. Ở thế hệ xuất phát có tần số alen A là 0,25, tần số a là 0,75. Câu 30. Ở phép lai giữa ruồi giấm XDXd với ruồi giấm XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? A. 40%. B. 32%. C. 20 %. D. 36%.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2