intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: SINH HỌC 12 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ....................................................... Lớp: ....... Điểm: Mã đề 121 ĐỀ BÀI I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Điền đáp án đúng vào bảng ở phần bài làm Câu 1. Thường biến có đặc điểm là những biến đổi A. đồng loạt, không xác định, không di truyền. B. đồng loạt, xác định, một số trường hợp di truyền. C. riêng lẻ, không xác định, di truyền. D. đồng loạt, xác định, không di truyền. Câu 2. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa A. cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và làm tăng sự tiến hoá của loài. B. làm hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng. C. làm tăng biến dị tổ hợp và tạo nên tính đa dạng ở sinh vật. D. tạo ra sự biến đổi kiểu gen ở các thế hệ sau so với bố mẹ. Câu 3. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử được tạo ra từ cơ thể này là : A. 7,5% B. 5,0% C. 2,5% D. 10,0% Câu 4. Ở một loài thực vật có 2n = 24. Số nhóm gen liên kết của loài là A. 6. B. 12. C. 2. D. 24. Câu 5. Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Công nghệ gen. B. Lai tế bào xôma khác loài. C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá. D. Lai khác dòng. Câu 6. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên, gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XMXM x XmY. B. XMXm x XMY. C. XMXm x XmY. D. XMXM x XMY. Câu 7. Ở ruồi giấm, 2 gen A và B nằm trên cùng 1 NST và cách nhau 40cM. Ở phép lai P: ♀ AB/ab x ♂ Ab/aB. Kiểu gen aB/ab của đời con có tỉ lệ A. 0,15 B. 0,2. C. 0,12. D. 0,1. Câu 8. Trong số các quần thể cho dưới đây, quần thể nào đang ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa C. 0,34AA : 0,42Aa : 0,24aa D. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa Câu 9. Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết gen di truyền trên NST giới tính X là A. kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ. B. kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, tính trạng biểu hiện đồng đều ở 2 giới. C. kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, có hiện tượng di truyền chéo. D. kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, có hiện tượng di truyền thẳng. Câu 10. ở bí ngô, hình dạng quả do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau; sự có mặt của 2 alen trội cho quả bí dẹt; có mặt của 1 alen trội cho quả bí tròn; không có alen trội nào cho quả bí dài. Cho giống bí quả dẹt lai với bí quả tròn F1 được : 114 bí quả dẹt: 152 bí quả tròn: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ bí quả tròn đồng hợp thu được ở F1 trong phép lai trên là Mã đề 121 Trang 1
  2. A. 1/3. B. 1/4. C. 1/2. D. 1/8. Câu 11. Ở lúa, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: chín sớm, b: chín muộn. Các gen liên kết hoàn toàn trên một cặp NST thường đồng dạng. Tỉ lệ 149 thân cao, chín sớm : 50 thân thấp, chín muộn là kết quả của phép lai nào? A. AB/ab x aB/ab. B. Ab/aB x Ab/aB. C. AB/ab x Ab/aB. D. AB/ab x AB/ab. Câu 12. Trong di truyền qua tế bào chất A. vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục đực. B. vai trò của cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trò quyết định. C. vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái. D. vai trò của bố và mẹ là như nhau. Câu 13. Xét hai cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Giả sử gen A quy định tổng hợp enzim A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); gen B quy định tổng hợp enzim B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ); các alen lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gen nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng? A. AaBB B. AABb C. aaBB D. AaBb Câu 14. Ở một loài thực vật A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ; b quy định hoa trắng, biết các gen phân li độc lập. Cho lai giữa cây thân cao, hoa đỏ với cây thân cao, hoa trắng đời con có tỉ lệ 3 thân cao, hoa đỏ : 3 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. Kiểu gen của thế hệ P là A. AABb và aaBb. B. AaBb và Aabb. C. AaBb và AaBb. D. AaBb và aabb. Câu 15. Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A. liên kết gen. B. tương tác gen. C. hoán vị gen. D. phân li độc lập. Câu 16. Xét phép lai AaBbDd x aaBbdd. Mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng và trội không hoàn toàn thì ở đời con có số loại kiểu hình là A. 4. B. 8. C. 27. D. 12. Câu 17. Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng A. số lượng. B. trội không hoàn toàn. C. trội lặn hoàn toàn. D. chất lượng. Câu 18. Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào A. kiểu gen và môi trường. B. quá trình phát triển của cơ thể. C. điều kiện môi trường sống. D. kiểu gen do bố mẹ di truyền. Câu 19. Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Sự tác động của 2 gen trội không alen quy định màu hoa đỏ, thiếu sự tác động của một trong 2 gen trội cho hoa hồng, còn nếu thiếu sự tác động của cả 2 gen trội này cho hoa màu trắng. Xác định tỉ lệ phân li về kiểu hình ở F1 trong phép lai P: AaBb x Aabb. A. 4 đỏ: 1 hồng: 3 trắng B. 3 đỏ: 4 hồng: 1 trắng C. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng D. 4 đỏ: 3 hồng: 1 trắng Câu 20. Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào dưới đây? A. AABbdd. B. aaBbDd. C. AABBDD. D. AabbDd. Câu 21. Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1. Tần số các alen A và a lần lượt là A. 0,8 và 0,2. B. 0,7 và 0,3. C. 0,3 và 0,7. D. 0,5 và 0,5. Câu 22. Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là A. mức phản ứng. B. mức giới hạn. C. thường biến. D. mức dao động. Câu 23. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen, alen B quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% ruồi mắt đỏ : 25% ruồi mắt trắng và tất cả ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? A. XbXb × XBY. B. XBXB × XBY. C. XBXb × XBY. D. XBXB × XbY. Câu 24. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng về NST giới tính? (1) NST giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma (2) Trên NST giới tính, ngoài các gen quy định giới tính đực, cái còn có các gen quy định tính trạng Mã đề 121 Trang 2
  3. thường. (3) ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp NST giới tính XX, cá thể đực có cặp NST giới tính XY. (4) ở tất cả các loài động vật, NST giới tính chỉ gồm 1 cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái. A. 2 B. 1. C. 4 D. 3 Câu 25. Cho biết 2 gen A và B cùng nằm trên một cặp NST và cách nhau 40cM. Một cơ thể có kiểu gen Ab/aB tiến hành giảm phân, theo lý thuyết sẽ tạo ra loại giao tử Ab với tỉ lệ A. 30%. B. 20%. C. 50%. D. 25%. Câu 26. Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài? A. Dung hợp tế bào trần. B. Nhân bản vô tính. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Nuôi cấy hạt phấn. Câu 27. Ở một loài thực vật, A: thân cao; a: thân thân thấp; B: hoa đỏ; b: hoa trắng. Cho cá thể Ab/aB tự thụ phấn. Biết đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20% ở cả 2 giới. Tỉ lệ cây thân cao, hoa đỏ thu được ở F 1 là A. 51%. B. 1%. C. 16%. D. 24%. Câu 28. Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf khi giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là A. 32. B. 4. C. 8. D. 16. II – PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm) Cho bảng sau: Phương pháp Ứng dụng 1. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá. a. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài. 2. Nuôi cấy mô. b. Tạo cơ thể lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen. 3. Lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật. c. Tạo ra nhiều cá thể đồng nhất về kiểu gen. Hãy sắp xếp nội dung ở 2 cột sao cho phù hợp giữa phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng chủ yếu của mỗi phương pháp đó. Câu 2 (2,0 điểm). Ở một loài thực vật gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 36% cây hoa trắng. a) Xác định tần số các alen có trong quần thể trên. b) Cho các cây hoa đỏ trong quần thể trên giao phấn với nhau. Tính tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở đời con. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 đ/án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 đ/án II- PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 121 Trang 3
  4. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 121 Trang 4
  5. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 121 Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0