S GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh hc - Lp 12.
Thi gian: 45 phút ( không k thi gian phát đ )
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
S CH
Thi
gian
(phút)
%
tng
đim
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
1
1. Cơ sở
vt cht,
cơ chế di
truyn và
biến d
cp phân
t.
1.1. Gen, di
truyn
2
2,0
1
3.0
3
11
23,3
%
1.2. Nhân đôi ADN,
phiên mã, dch mã
1
1,5
1
2,0
2
1.3. Điều hòa hot
động gen
1
1,0
1
1.4. Đt biến gen
1
1,5
1
2
2. Cơ sở
vt cht
và cơ chế
biến d
cp tế
bào.
2.1. Cu trúc NST
2.2. Đt biến CT
NST
2.3. Đt biến SL NST
2
2,0
2
3,0
1
2,0
1
3,0
6
10
20%
3
3. Tính
quy lut
ca hin
ng di
truyn.
3.1. Quy lut
Menden
3.2. Tương tác gen
tác động đa hiệu
ca gen.
3.3. Liên kết gen,
hoán v gen.
3
3,0
3
4,0
2
4,0
1
3,0
9
14,0
30%
3.4. Di truyn liên kết
vi gii tính di
truyn ngoài nhân.
3.5. Ảnh hưởng ca
môi trường lên s
biu hin ca gen
4
4. Di
truyn
qun th
4.1. Cu trúc di
truyn ca qun th
t phi.
4.2. Cu trúc di
truyn ca qun th
ngu phi.
2
2,0
0
0
2
4,0
0
0
4
6
13,3
%
5
5. ng
dng di
truyn
hc.
5.1. To ging bng
phương pháp gây
đột biến công
ngh tế bào.
5.2. To ging nh
công ngh gen.
5.3. To ging thun
da trên ngun biến
d t hp.
2
2,0
2
2,0
0
0
0
0
4
4
13,3
%
Tng
12
12,0
9
12,0
6
9,0
3
12,0
100
T l (%)
40
30
20
S GD&ĐT QUNG NAM ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 NĂM HC 2023-2024
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA Môn: Sinh hc - Lp 12.
Thi gian: 45 phút ( không k thi gian phát đ )
I. HÌNH THC KIỂM TRA: Đề thi gm 100% câu hi trc nghim khách quan.
II. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA:Bám sát chun kiến thc k năng, giảm tải theo qui định ca B GD & ĐT.
Cấp độ
Tên
ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
1. Cơ sở vt chất, cơ chế di
truyn và biến d cp
phân t.
1.Nêu đưc đặc đim ca
di truyn.
2.Nêu đưc b ba m đầu,
b ba kết thúc.
3.Nêu đưc cu trúc ca
Operon lac.
13. Hiểu được cơ chế nhân đôi
AND sinh vt nhân thc.
14. Xác định được đặc điểm
ca gen b đột biến điểm
22.Vn dng xác định đặc
điểm ca dch mã
28.Vn dng tính được
s nucleotit mi loi trên
tng mch ca gen.
S câu: 7
3
2
1
1
2. Cơ sở vt chất và cơ chế
biến d cp tế bào.
4. Trình bày được các
dạng đột biến NST.
5. Nêu được các bnh( hi
chng bệnh) liên quan đột
biến NST.
15. Hiu được cơ chế hình
thành các th đột biến lch bi.
16. Xác định được s ng
NST các th đột biến và s
loi th đột biến.
23.Vn dng xác định ý
nghĩa các dạng đột biến cu
trúc NST
29.Vn dng xác định
được các th đột biến
NST
S câu: 6
2
2
1
1
3. Tính quy lut ca hin
ng di truyn.
6. Khái nim được tương
tác gen không alen
7. Nêu được đặc điểm di
truyn ca gen trên NST
gii tính, gen nm ngoài
nhân.
8. Biết được cách viết kiu
gen trong di truyn liên kết
gii tính.
17. So sánh được đặc điểm di
truyn ca quy luật phân li độc
lp và quy lut hoán v gen.
18. Hiểu được đặc điểm ca
tính trng di truyn liên kết vi
gii tính.
19. Hiểu được đặc điểm ca
mc phn ứng, thường biến.
24. Vn dng viết giao t ca
các kiu gen.
25. Vn dng xác định giao
t, tn s hoán v gen
30.Vn dng giải được
bài tp tng hp các quy
lut di truyn.
S câu: 9
3
3
2
1
4. Di truyn qun th
9. Khái nim tn s alen,
tn s kiu gen.
10. Nêu được đặc điểm di
26. Vn dng tính được tn
s alen ca qun th
27. Vn dng xác định được
truyn ca qun th t
phi, ngu phi.
cu trúc di truyn ca qun
th
S câu: 4
2
0
2
0
5. ng dng di truyn hc.
11. Nêu được các thành
tu trong chn to ging.
12. Nêu được các thành
phn tham gia to AND tái
t hp.
20. Xác định được phép lai
có ưu thế lai cao nht.
21.Xác định được phương
pháp to ging to nhiu kiu
gen nht đời con.
S câu: 4
2
2
0
0
Tng s câu
12
9
6
3
ĐỀ GC 1
( đề có 3
trang)
S GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIM TRA CUI K 1- NĂM HC 2023-2024
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA Môn: SINH HC - Lp: 12
Thi gian: 45 phút (không k thời gian phát đề)
Câu 1. Nhiu b ba khác nhau cùng mã hóa cho mt loi axit amin là đc điểm nào sau đây của mã di truyn?
A. Tính thoái hóa. B. Tính ph biến. C. Tính đc hiu. D. Tính liên tc.
Câu 2: Côđon nào sau đây có chức năng khi đu quá trình dch mã?
A. 5’ UGG 3’. B. 5’ UGA 3’. C. 5’ AGU 3’. D. 5’ AUG 3’.
Câu 3: Trong mô hình cu trúc ca Opêron Lac E.coli, nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào khi đng phiên mã
A. vùng khi đng (P). B. gen điu hòa (R).
C. các gen cu trúc (Z, Y, A). D. vùng vn hành (O).
Câu 4: Đột biến cu trúc nhim sc th gm các dạng nào sau đây?
A. Mt đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn, d đa bi.
B. Mt đon, chuyển đoạn, đa bội, lch bi.
C. Mt đon, lặp đoạn, đa bội, lch bi.
D. Mt đon, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
Câu 5. Bnh, hi chng bệnh nào sau đây người do đột biến xy ra nhim sc th s 23?
A. Phêninkêto niu. B. Hi chng siêu n. C. Hi chứng Đao. D. Máu khó đông.
Câu 6. S tác động qua li gia các gen trong quá trình hình thành mt kiểu hình được gi là
A. hoán v gen. B. liên kết gen. C. phân li độc lp. D. tương tác gen.
Câu 7. Nội dung nào sau đây đúng khi gen quy định tính trng nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th gii tính Y? ( loài có
kiu NST gii tính XX - XY)
A. Kết qu lai thun khác lai nghch và con lai luôn ging m.
B. Có hiện tượng di truyn thng 100%trong gii XY.
C. Có hiện tượng di truyn chéo. D. Kết qu lai thun và lai nghch luôn ging nhau.
Câu 8: thú, xét 1 gen vùng không tương đồng trên NST gii tính X có 2 alen là D và d. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây
đúng?
A. XDYd. B. XDXd. C. XdYd. D. XDX.
Câu 9. Tn s ca mt loi kiểu gen nào đó trong qun th được tính bng t l gia
A. s ợng alen đó trên tổng s alen ca qun th.
B. s ợng alen đó trên tổng s cá th ca qun th.
C. s cá th có kiểu gen đó trên tổng s cá th ca qun th.
D. s cá th có kiểu gen đó trên tổng s alen ca qun th.
Câu 10: Theo lí thuyết, qun th ngu phối có đặc đim di truyền nào sau đây?
A. Tn s alen luôn biến đổi qua các thế h. B. Độ đa dạng di truyn ca qun th thp.