Mã đề 201 Trang 1/4
S GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYN
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HC 12
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 201
Câu 1: Tính phổ biến của mã di truyền được thể hiện như thế nào?
A. Mã di truyền được đọc theo cm ni tiếp, không gi nhau.
B. Mỗi axit amin thường được mã hóa bi nhiu b ba.
C. Mi b ba ch mã hóa cho mt loi axit amin
D. Mi loài sinh vật đều có chung mt b mã di truyn
Câu 2: Cho hai cá th b m giao phi vi nhau có kiu gen AaBbDd x aabbdd. T l xut hin kiu gen
AaBbDd F1
A. 1/2. B. 1/16. C. 1/4. D. 1/8.
Câu 3: người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (Xh). Nếu
mẹ bình thường, bố bị bệnh máu khó đông thì con trai bị máu khó đông của họ đã nhận Xh từ
A. bố B. bà nội C. ông nội D. mẹ
Câu 4: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen. (2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài. (4) Tạo giống dưa hấu tam bội.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:
A. (1) và (3) B. (3) và (4) C. (1) và (2) D. (2) và (4)
Câu 5: Khi đem lai 2 cá thể đều có kiu gen AaBb vi nhau. T l kiểu gen đồng hp t ln thế h con
A. 50%. B. 6,25%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 6: Cho 1 NST cấu trúc trình tự các gen ABCDE*FGH (dấu * biểu hiện cho tâm động). Đột
biến tạo ra NST có cấu trúc ABABCDE*FGH thuộc đạng dột biến
A. lặp đoạn B. mất đoạn C. đảo đoạn D. chuyển đoạn
Câu 7: Hiện tượng di truyn thẳng liên quan đến trường hp gen
A. trên NST Y. B. lặn trên NST thường.
C. trội trên NST thường. D. ln trên NST X.
Câu 8: Dạng đột biến s ng NST gây ra hi chứng Đao là
A. th mt cp NST 23, có 45 NST. B. th mt cp NST 21, có 45 NST.
C. th ba cp NST 21, có 47 NST. D. th ba cp NST 23, có 47 NST.
Câu 9: Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm thay đổi v trí ca gen trên NST.
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngt mt hoc mt s tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vt.
C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mi trong qun th.
D. Đột biến gen làm biến đổi mt hoc mt s cp nucleotit trong cu trúc ca gen.
Câu 10: Cho các tính trng sau:
I. Sản lượng thóc. II. Sản lượng sa. III. Màu da người.
IV. Chiu cao người. V. Khối lượng cơ thể gia súc. VI. Hình dng qu.
Các tính trng chịu tác động cng gp ca nhiu gen không alen là
A. I, II, III, IV, V. B. I, III, IV, VI.
C. I, II, III, VI. D. IV, V, VI.
Câu 11: Một đoạn gen có trình t nucleotit sau: 3’TAX GGA XAU XGA TAA 5’. Các codon tương ứng
trên mARN là
A. 5’AAX GGA GUA XXU UAA 3’. B. 5’ AUG XXU GUA GXU AUU 3’.
C. 3’AUG XXU XAU XGA TAA 5’. D. 3’AUG GGA GAU GGU ATT 5’.
Câu 12: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di
truyền trong tế bào không a trộn với nhau phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra giả
thuyết của mình bằng cách nào?
Mã đề 201 Trang 2/4
A. Cho F1 giao phn vi nhau B. Cho F1 lai phân tích
C. Cho F1 t th phn D. Cho F2 t th phn
Câu 13: Trong mt qun th cây đậu Hà Lan, gen qui định màu hoa ch có hai loại alen: alen A qui định
màu hoa đỏ, alen a qui định màu hoa trắng. Cây hoa đỏ có kiu gen là AA và Aa, cây hoa trng có kiu
gen aa. Gi s qun th đậu có 1000 cây vi 500 cây có kiu gen AA, 200 cây có kiu gen Aa và 300 cây
có kiu gen aa. Tn s alen A trong qun th cây đậu Hà Lan trên là
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,35. D. 0,5.
Câu 14: người có b NST 2n = 46, vy s nhóm gen liên kết tối đa ở n
A. 8. B. 46. C. 23. D. 16.
Câu 15: Trong quá trình dch mã, các axit amin hot hóa gắn vào tARN tương ứng nh các
A. liên kết hidro và liên kết cng hóa tr.
B. liên kết cng hóa tr.
C. các enzim đặc hiu.
D. các enzim đặc hiu và ATP.
Câu 16: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. phiên mã B. dịch mã
C. nhân đôi ADN D. giảm phân và thụ tinh
Câu 17: người, bnh màu do gen ln m nm trên NST X y ra. Trong một gia đình, bố b bnh
mù màu, m bình thường, con trai h b bnh mù màu. Kiu gen ca b và m s là:
A. XmY x XMXm. B. XMY x XMXm. C. XmY x XMXM. D. XMY x XMXM.
Câu 18: Để F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1 thì kiểu gen của bố mẹ sẽ (cho biết mỗi gen qui định
một tính trạng, gen trội hoàn toàn và phân li độc lập):
A. BbDd x BbDd. B. BbDD x BbDd. C. BbDd x bbDd. D. BbDd x bbdd.
Câu 19: Phiên mã là quá trình tng hp nên phân t
A. ADN. B. protein. C. ARN. D. ADN và ARN.
Câu 20: Để tạo ra thmang bộ NST của 2 loài khác nhau không qua sinh sản hữu tính, người ta
sử dụng phương pháp
A. gây đột biến nhân to B. nhân bn vô tính
C. cy truyn phôi D. lai tế bào sinh dưỡng
Câu 21: Điều sau không đúng với bnh phêninkêtô niu:
A. do mt gen ln nm trên NST giới tính qui định.
B. gây bnh thiểu năng trí tuệ tr em.
C. tr em, phát hin sớm và ăn kiêng giảm phêninalanin thì tr s phát triển bình thường.
D. do s ri lon chuyn hoá phêninalanin.
Câu 22: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật?
(1) NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
(2) NST giới tính chỉ chứa các gen quy định giới tính.
(3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.
(4) NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 23: Trong những biện pháp sau, bao nhiêu biện pháp cần thực hiện để bảo vệ vốn gen của loài
người?
(1) Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế tác nhân gây đột biến.
(2) Khi bị mắc bệnh di truyền bắt buộc không được kết hôn.
(3) Sàng lọc xét nghiệm trước sinh với những người có nguy cơ sinh con bị khuyết tật di truyền.
(4) Sử dụng liệu pháp gen – kĩ thuật tương lai.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 24: ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X có 2
alen ( alen A quy định mắt đỏ, trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng). Lai ruồi cái mắt đỏ thuần
chủng với ruồi đực mắt trắng thu được F1 gồm 100% ruồi mắt đỏ. Cho F1 giao phối tự do với nhau thu
được F2. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ
A. 25% B. 75% C. 50% D. 100%
Mã đề 201 Trang 3/4
Câu 25: ngô, chiều cao được qui định bởi 3 cặp alen. Mỗi alen trội làm cho cây lùn đi 20 cm. Người
ta đem lai cây thấp nhất với cây cao nhất 210 cm. Kiểu gen của cây F1
A. A1A1A2A2A3A3. B. A1A1A2a2A3a3. C. A1a1A2a2A3a3. D. a1a1a2a2a3a3.
Câu 26: Quá trình nhân đôi ADN gồm các bước sau:
1. Tổng hợp các mạch ADN mới 2. Hai phân tử ADN con được tạo thành
3. Tháo xoắn phân tử ADN
Thứ tự các bước trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. 3,1,2. B. 3,2,1 C. 2,1,3 D. 1,2,3
Câu 27: thể kiu gen BV
𝑏𝑣 , trong trường hp xy ra hoán v gen vi tn s 20%, s cho các loi
giao t sau:
A. BV = bv = 40%; bV = bv = 10%. B. BV = Bv = bV = bv = 25%.
C. Bv = bV = 50%. D. BV = bv = 50%.
Câu 28: Trong 64 b ba thì có ……………. bộ ba không mã hóa cho axit amin.
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 29: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B : hạt trơn, b : hạt nhăn. Hai cặp
gen y phân li độc lập với nhau. Lai phân ch một y đậu Lan mang kiểu hình trội về cả 2 tính
trạng, thế hệ sau được tỉ lệ 50% cây hạt vàng, trơn : 50% cây hạt xanh, trơn. Cây đậu Hà Lan đó có kiểu
gen
A. AABb B. aabb C. AABB D. AaBB
Câu 30: Trong kĩ thuật chuyển gen, các bước được tiến hành theo trình tự là:
A. phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hợp → tạo ADN tái t hợp → chuyển ADN tái t hp vào tế
bào nhn
B. to ADN tái t hợp → phân lập dòng ADN tái t hợp → đưa ADN tái tổ hp vào tế bào nhn
C. tách gen và th truyền → cắt và ni ADN tái t hợp → đưa ADN tái tổ hp vào tế bào nhn
D. to ADN tái t hp → đưa ADN tái tổ hp vào trong tế bào nhận → phân lập dòng tế bào cha
ADN tái t hp
Câu 31: Cho biết các bước của một quy trình như sau:
(1) Trồng những cây này trong những điều kiện môi trường khác nhau.
(2) Theo dõi, ghi nhận sự biểu hiện của tính trạng ở những cây trồng này.
(3) Tạo ra các cây có cùng một kiểu gen.
(4) Xác định số kiểu hình tương ứng với những điều kiện môi trường cụ thể.
Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen quy định một tính trạng nào đó y trồng, người ta phải
thực hiện theo trình tự các bước là:
A. (1) → (3) → (2) → (4) B. (3) → (2) → (1) → (4)
C. (3) → (1) → (2) → (4) D. (1) → (2) → (3) → (4)
Câu 32: Mc phn ng ca kiu gen là tp hp các
A. kiu hình ca mt kiểu gen tương ứng với các môi trường ging nhau.
B. kiu hình ca mt kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
C. kiu gen ca mt kiểu hình tương ứng với các môi trường ging nhau.
D. kiu gen ca mt kiểu hình tương ứng với các môi trường khác nhau.
Câu 33: Hiện tượng hoán v gen có đặc điểm:
A. tn s hoán v gen luôn lớn hơn 50%.
B. trong quá trình gim phân phát sinh giao tử, hai gen tương ứng trên mt cặp NST tương đồng có th
đổi v trí ch cho nhau.
C. các gen trên mt NST thì phân li cùng nhau trong quá trình phân bào hình thành nhóm gen liên kết.
D. khong cách gia hai cp gen càng ln thì tn s hoán v gen càng thp.
Câu 34: Mt qun th khởi đầu có tn s kiu gen d hp t Aa là 0,60. Sau 3 thế h t th phn thì tn
s kiu gen d hp t trong qun th s
A. 0,10. B. 0,075. C. 0,40. D. 0,5.
Câu 35: Cho biết AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ lai vi
cây hoa hng thì F1 có t l kiu hình là
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa hng B. 100% hoa trng
C. 100% hoa hng. D. 100% hoa đỏ.
Mã đề 201 Trang 4/4
Câu 36: Trong c bệnh/ hội chứng bệnh sau đây người, bệnh/ hội chứng nào do đột biến số lượng
NST gây nên?
(1) Ung thư máu. (2) Hội chứng mèo kêu.
(3) Hội chứng đao. (4) Hội chứng Claiphento. (5) Bệnh bạch tạng.
A. (3) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (1) và (5)
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai biu hin con lai cao hay thp không ph thuc vào s ng cặp gen đồng d hp t
trong kiu gen.
B. Ưu thế lai biu hin cao nht đời F1, sau đó giảm dn qua các thế h.
C. Ưu thế lai biu hin con lai cao hay thp ph thuc vào s ng cặp gen đồng d hp t có trong
kiu gen.
D. Ưu thế lai biu hin đời F1, sau đó tăng dần qua các thế h.
Câu 38: Theo giả thuyết siêu trội, con lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ khi có kiểu gen:
A. aaBBddEE. B. AaBbDdEe. C. AaBBDdEE. D. AaBBDDee.
Câu 39: Cơ thể có kiểu gen AABbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là
A. 16 B. 8 C. 4 D. 12
Câu 40: Ở cà chua, quả tròn trội hoàn toàn so với quả bầu dục. Khi lai hai giống thuần chủng quả tròn và
quả bầu dục. Kết quả thu được ở F1
A. 100% quả tròn. B. 100% quả bầu dục.
C. 75% quả tròn: 25% quả bầu dục. D. 50% quả tròn: 50% quả bầu dục.
------ HT ------