101:BDDBBADDCADBACAACBBBDBCBABADCD
Mã đề: 101 Trang 1 / 4
S GD & ĐT KIÊN GIANG
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1
TRƯỜNG THPT TÂN HIP
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HC 12
Thi gian làm bài 45 phút (30 câu trc nghim)
H Tên :.........................................S báo danh :..................
Đề : 101
Câu 1: Mt qun th thc vật đang trng thái cân bng di truyn tn s alen A 0,3.
Theo lí thuyết, tn s kiu gen AA ca qun th này
A. 0,49. B. 0,09. C. 0,42. D. 0,70.
Câu 2: Hiện tượng 1 kiu gen có th thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác
nhau được gi là
A. biến d t hp. B. đột biến gen. C. đột biến NST. D. thưng biến.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường sống
và kiểu hình?
A. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn truyền một kiểu gen.
D. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi
trường.
Câu 4: sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa hoạt động gen ch yếu mức độ
A. sau dch mã. B. phiên mã. C. dch mã. D. trước phiên mã.
Câu 5: ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.
Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con kiểu
hình phân ly theo tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXA x XaY. B. XAXa x XAY. C. XaXa x XAY. D. XAXa x XaY.
Câu 6: Theo thuyết, quá trình giảm phân bình thưng thể kiu gen aaXBY to ra
tối đa bao nhiêu loại giao t?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7: Trong quá trình nhân đôi ADN, G dạng hiếm kết cặp với Timin có thể gây ra đột biến
A. thêm 1 cặp A-T B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
C. mất 1 cặp G-X D. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
Câu 8: Quá tnh nào sau đây có giai đoạn hoạt a axit amin?
A. Phn mã tổng hp tARN. B. Phiên mã tổng hp mARN.
C. Nhân đôi ADN. D. Di
ch mã.
101:BDDBBADDCADBACAACBBBDBCBABADCD
Mã đề: 101 Trang 2 / 4
Câu 9: Gi s loài thc vt A có b NST 2n = 14, loài thc vt B b NST 2n = 14. Theo
thuyết, tế bào sinh ng ca th song nh bi đưc to ra t 2 loài này s ng NST
A. 32. B. 14. C. 28. D. 16.
Câu 10: Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân
thấp; alen B qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua. Cho cây thân
cao, quả ngọt (P) tthụ phấn, thu đuợc F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó 54% số cây thân
cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F1, có 3/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả
2 cặp gen.
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
D. F1 chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả chua.
Câu 11: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, xét 1 gen 2 alen D d. Theo li thuyết,
quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây có tần số các kiểu gen không đổi qua các thế hệ?
A. 50% Dd: 50% dd. B. 25% DD: 75% Dd.
C. 100% Dd. D. 100% DD
Câu 12: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY?
A. m. B. Rui gim. C. Châu chu. D. Chim.
Câu 13: Theo lí thuyết, phép lai P: AB
AB x ab
ab tạo ra F1 có bao nhiêu loi kiu gen?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 14: Qun th nào sau đây ở trng thái cân bng di truyn?
A. 0,4AA: 0,2Aa: 0,4aa. B. 0,25Aa:0,5AA: 0,25aa.
C. 0,64 AA: 0,32Aa: 0,04 aa. D. 0,36AA: 0,28Aa: 0,36aa.
Câu 15: người, dng đột biến nào sau đây gây hi chng Đao?
A. Th ba NST s 21. B. Th mt NST s 23.
C. Th ba NST s 23. D. Th mt NST s 21.
Câu 16: Nếu mạch 1 của gen ba loại nucleotit A, T, X thì trên mạch 2 của gen này không
có loại nuclêôtit nào sau đây?
A. X B. G C. T D. A
Câu 17: Dạng đột biến cu trúc NST nào sau đây làm tăng hot tính ca enzim amilaza đại
mch?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 18: Mt qun th thc vt thành phn kiu gen: 0,2 AA: 0,2 Aa: 0,6 aa. Theo thuyết,
tn s alen A ca qun th này là?
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,7.
101:BDDBBADDCADBACAACBBBDBCBABADCD
Mã đề: 101 Trang 3 / 4
Câu 19: Khi nói v quá trình nhân đôi ADN trong tế bào, phát biu nào sau đây đúng?
A. Quá trình nhân đôi ADN ch din ra theo nguyên tc b sung.
B. Trong mt chc tái bn, ch mt trong hai mch đơn mi đưc tng hp liên tc.
C. Enzim ADN polimeraza tng hp kéo dài mch mi theo chiu 3’ 5’
D. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xon.
Câu 20: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen 2 alen nằm trên NST thường, alen trội
trội hoàn toàn. Thế hxuất phát (P) có tổng số thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số
cá thể của quần thể. Qua ngẫu phối, thế hệ F1 có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm 6,25%.
Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Thế hệ P đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Thế hệ P có số cá thể mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm 70%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số thể kiểu gen dị hợp tử chiếm 12,5%.
IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ p giao phối ngẫu nhiên, thu được đời
con có số cá thể mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 21: Ct các mm ca 1 c khoai tây đem trồng trong những điều kiện môi trường khác
nhau. Theo lí thuyết, tp hp các kiu hình khác nhau ca các cây khoai tây phát trin t các
mm nói trên đưc gi
A. đột biến NST. B. đột biến gen. C. biến d t hp. D. mc phn ng.
Câu 22: Theo lí thuyết, khi nói v cơ chế điu hòa hoạt động ca opêron Lac vi khun E.
coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi môi trường có lactôzơ, các phân tử lactôzơ sẽ ngăn cản s phiên mã của gen điều hòa.
B. Vùng khởi động là nơi enzim ARN limeaza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.
C. Các gen cu trúc Z, Y, A luôn có s ln phiên mã bng s lần nhân đôi.
D. Gen điều hòa thuc thành phn cu trúc ca opêron Lac.
Câu 23: cây hoa phấn (Mirabilis Jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy
hạt phấn của cây lá đốm thụ phấn cho cây xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình
A. 3 cây lá đốm: 1 cây lá xanh. B. 3 cây lá xanh: 1 cây lá đốm.
C. 100% cây lá xanh. D. 100% cây lá đốm.
Câu 24: Mt th (P) d hp 2 cp gen (Aa; Bb) tiến hành giảm phân bình thường cho giao
t AB chiếm 5%. Kiu gen ca (P) và tn s hoán v gen là
A. AB
ab , f = 20%. B. A𝑏
a𝐵 , f = 10%. C.Ab
aB , f = 20%. 𝐃. AB
ab , f = 10%.
Câu 25: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A,a; B,b cùng nằm trên 1 cặp NST. Phép lai P: Cây
dị hợp 2 cặp gen x Cây dhợp 1 cặp gen, thu được F1. Theo thuyết, scây dị hợp 1 cặp
gen ở F1 chiếm tỉ lệ.
A. 50%. B. 37,5%. C. 25%. D. 12,5%.
101:BDDBBADDCADBACAACBBBDBCBABADCD
Mã đề: 101 Trang 4 / 4
Câu 26: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây thể được ứng dụng để loại khỏi
nhiễm sắc thể những gen không mong muốn?
A. Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 27: rui gim, xét 2 cp gen trên cùng 1 cặp NST thường; alen A quy định thân xám
tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài tri hoàn toàn so
với alen b quy định cánh ct. Theo lí thuyết, rui thân xám, cánh ct thun chng có kiu
gen nào sau đây?
A. AB
AB. B. aB
aB . C. Ab
Ab. D. ab
ab .
Câu 28: Trong quá trình dch mã, phân t mARN chức năng
A. vn chuyn axit amin ti ribôxôm. B. kết hp vi tARN to nên ribôxôm.
C. kết hp vi prôtêin to nên ribôxôm. D. làm khuôn cho quá trình dch mã.
Câu 29: chua lưỡng bi 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, th mt thuc loài này
có s ng NST trong tế bào sinh ng
A. 11. B. 12. C. 23. D. 25.
Câu 30: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau:
Côđon
5’XXX3’
5’GGG3’
5’UUU3’ hoặc
5’UUX3’
5’XUU3’ hoặc
5’XUX3’
5’UXU3’
Axit amin
Prôlin
Glixin
Phêninalanin
Lơxin
Xêrin
tương ứng
(Pro)
(Gly)
(Phe)
(Leu)
(Ser)
Một đoạn gen sau khi bị đột biến điểm đã mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit có trình tự
axit amin: Pro - Gly - Lys - Phe. Biết rằng đột biến đã làm thay thế một nuclêôtit ađênin (A)
trên mạch gốc bằng guanin (G).Trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch gốc của gen trước khi bị
đột biến có thể là
A. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’ B. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’
C. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’ D. 3’ GAG XXX TTT AAA 5’
--------------HT---------------
102:ADCADDAADBDDDCAABDDBCBCBBCBABC
Mã đề: 103 Trang 1 / 4
S GD & ĐT KIÊN GIANG
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1
TRƯỜNG THPT TÂN HIP
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HC 12
Thi gian làm bài 45 phút (30 câu trc nghim)
H Tên :.................................... .....S báo danh :..................
Đề : 103
Câu 1: Theo lí thuyết, phép lai P: AB
AB x ab
ab tạo ra F1 có bao nhiêu loi kiu gen?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa hoạt động gen ch yếu mức độ
A. dch mã. B. sau dch mã. C. trước phiên mã. D. phiên mã.
Câu 3: Gi s loài thc vt A có b NST 2n = 14, loài thc vt B b NST 2n = 14. Theo lí
thuyết, tế bào sinh ng ca th song nh bi đưc to ra t 2 loài này s ng NST
A. 32. B. 16. C. 28. D. 14.
Câu 4: chua lưỡng bi có 12 nhóm gen liên kết. Theo lí thuyết, th mt thuc loài này có
s ng NST trong tế bào sinh ng
A. 23. B. 25. C. 11. D. 12.
Câu 5: Nếu mạch 1 của gen có ba loại nucleotit A, T, X thì trên mạch 2 của gen này không
loại nuclêôtit nào sau đây?
A. T B. G C. A D. X
Câu 6: Hiện tượng 1 kiu gen th thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác
nhau được gi là
A. đột biến NST. B. đột biến gen. C. biến d t hp. D. thưng biến.
Câu 7: ngưi, dạng đột biến nào sau đây gây hi chng Đao?
A. Th ba NST s 21. B. Th mt NST s 23.
C. Th mt NST s 21. D. Th ba NST s 23.
Câu 8: cây hoa phấn (Mirabilis Jalapa), gen quy định màu nằm trong tế bào chất. Lấy
hạt phấn của cây lá đốm thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 100% cây lá xanh. B. 3 cây lá đốm: 1 cây lá xanh.
C. 100% cây lá đốm. D. 3 cây lá xanh: 1 cây lá đốm.
Câu 9: rui gim, xét 2 cp gen trên cùng 1 cặp NST thường; alen A quy định thân xám tri
hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài tri hoàn toàn so vi alen
b quy đnh cánh ct. Theo lí thuyết, rui thân xám, cánh ct thun chng có kiu gen nào sau
đây?
A. AB
AB B.
aB
aB . C. ab
ab . D. Ab
Ab.