UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
T KHTN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC LỚP 7 NĂM HỌC: 2021-2022
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Ch đề
Thp
Cao
TN
TN
TN
TN
Chương 2:
Ngành ruột
khoang
Nhn biết đại din ca
rut khoang.
- Đặc điểm cơ thể cách
di chuyn ca rut
khoang
- Hiểu được cách sinh
sn của đại din.
-Hiểu được vai trò ca
ngành rut khoang.
-Bin pháp
phòng chng khi
tiếp xúc vi rut
khoang có hi
Số câu=7
2.25 đ =22.5%
3 câu
1đ= 10%
3 câu
0.75 đ= 7.5%
1 câu
0.5 đ= 5%
Chương 3:
Các ngành
giun
Nhn biết đại din các
ngành giun, nơi kí sinh.
-Hiểu được vai trò ca
các đại din trong ngành
-Phân biệt được nhng
đại din có li và có hi
đối với con người và sinh
vt khác
-Bin pháp
phòng chng các
loài gây hi
-Gii thích đưc
các câu tc ng,
ca dao liên quan
đến đại din
ngành giun có
li
Số câu=8
2.75đ=27.5%
2 câu
1.0 đ=10%
3 câu
0.75đ =7.5%
1 câu
0.5 đ= 5%
Chương 4:
Ngành thân
mềm
Nhn biết đại din đặc
điểm ca ngành thân
mm
-Hiểu được cu tạo cơ
th thích nghi vi môi
trường sng, vai trò thân
mm.
-ng dng trong
thc tin
-Gii thích các
tp tính ca các
đại din
Số câu=7
2.25đ=22.5%
2 câu
1.0 đ=10%
3 câu
0.75đ =7.5%
1 câu
0.25đ= 2.5%
1 câu
0.25đ= 2.5%
Chương 5.
Ngành chân
khớp
Nhn biết đại din và
đặc điểm thích nghi
-Đặc đim phân bit
gia các đi din trong
ngành.
-Xác định được tính đa
dng trong ngành
-ng dng trong
đời sng
-Bin pháp
phòng tránh
chân khp có
hi trong sn
xut
Số câu=8
2.75đ=27.5%
3 câu
1.5 đ=15%
3 câu
0.75đ =7.5%
1 câu
0.25đ= 2.5%
1 câu
0.25đ= 2.5%
Tổng cộng
Số câu= 30
10đ = 100%
S câu=10
4.5 đim =45%
S câu=12
3.0 đim=3.0%
S câu=5
1.5 đim=1.5%
S câu=3
1 đim=10%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
T KHTN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH HỌC 7 NĂM 2021-2022
Câu 1. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ là các đại diện thuộc ngành?
A.Thân mềm B. Ruột Khoang C. Nguyên sinh D. Chân khớp
Câu 2. Đại diện nào sau đây di chuyển bằng cách co bóp tán dù?
A.Sứa B. Hải qu C.San hô D.Thủy tức
Câu 3. Sán dây, sán là gan, sán bã trầu thuộc ngành?
A.Thân mềm B.Giun tròn C.Giun dẹp D.Giun đốt
Câu 4. Đại diện nào sau đây thuộc ngành giun đốt có lối sống chui rúc trong đất?
A.Rươi B.Đỉa C.Vắt D.Giun đất
Câu 5. Khoang áo phát triển, có vỏ đá vôi là đặc điểm của ngành?
A.Giun đốt B.Ruột khoang C.Thân mềm D. Chân khớp
Câu 6. Đại diện nào sau đây thuộc ngành thân mềm?
A.Mực, trai sông, tôm
C.Bạch tuộc, trai sông, cua
B.Mực, ốc sên, tôm
D. Mực, trai sông, ốc sên
Câu 7. Nhện, bọ cạp, cái ghẻ, ve bò thuộc lớp nào sau đây?
A.Giáp xác B.Sâu bọ C.Hình nhện D.Thân mềm
Câu 8. Các đại diện nào sau đây thuộc lớp sâu bọ?
A.Châu chấu, ruồi, chân kiếm, ong
C.Ruồi, muỗi, ong, bưm
B.Ruồi, ong, sun, bướm
D.Mọt ẩm, cua đồng, ong, kiến
Câu 9. Đại diện nào sau đây có màu sắc sặc sỡ?
A.Sứa B.Thủy tức C.Hải quỳ D.Giun đất
Câu 10. Lớp giáp xác gồm các đại diện?
A.Tôm, cua, sun, chân kiếm, mọt ẩm
C. Tôm, trai sông, mọt ẩm. chân kiếm
B.Tôm, cua, nhện, mọt ẩm
D. Cua, ghẹ, nhện, kiến
Câu 11. Hình thức sinh sản bằng cách mọc chồi là của động vật nào?
A.Sứa B.Hải qùy C.Thủy tức D.Đỉa
Câu 12. Có thể làm thực phẩm cho con người là vai trò của động vật?
A.Sứa B.Hải qu C.Giun đỏ D.Thủy tức
Câu 13. Đại diện nào có thể dùng để trang trí?
A.Thủy tức B.Sứa C.San hô D.Rươi
Câu 14. Ăn thức ăn tái sống dễ bị nhiễm?
A.Giun chỉ B.Đỉa C.Sán dây D.Sán lá máu.
Câu 15. Kí sinh ngoài, hút máu người, động vật là ?
A.Rươi B.Giun đất C.Đỉa D.Giun đỏ
Câu 16. Những đại diện nào của ngành giun là có hại?
A.Sán dây, rươi, giun đất, giun kim
C.Sán dây, giun đũa, giun đất, sán lá máu
B.Sán dây, rươi, giun đỏ, sán bã trầu
D.Sán dây, giun đũa, sán lá máu, đỉa
Câu 17. Đại diện nào của ngành thân mềm có khả năng làm sạch môi trường nước?
A.Mực B.Trai sông C.Bạch tuộc D.Ốc sên
Câu 18. Động vật nào gây hại cho cây trồng?
A.Ốc bươu vàng, ốc sên
C.Ốc bươu vàng, hàu
B.Ốc sên, trai sông
D.Ốc bươu vàng, nghêu
Câu 19. Động vật nào có thể làm đồ trang sức?
A.Nghêu B.Mực C.Bạch tuộc D.Trai
Câu 20. Cơ thể có lớp vỏ ki tin nâng đỡ che chở là đặc điểm của ngành?
A.Ruột khoang B.Chân khớp C.Thân mềm D.Ngành giun
Câu 21. Những sinh vật nào phải trải qua quá trình lột xác mới trưởng thành
A.Tôm, mực, châu chấu, bướm
C.Tôm, nhện, hàu, châu chấu
B.Tôm, trai, nhện, ruồi.
D.Tôm, nhện, châu chấu, ong
Câu 22. Đặc điểm đặc trưng để nhận biết các đại diện của ngành chân khớp là?
A.Cơ thể có 2 phần
C.Cơ thể có 3 phần
B. Chân phân đốt khớp động
D.Có vỏ bằng cuticun
Câu 23. Biện pháp nào giúp chúng ta tránh các gai độc gây ngứa ở sứa?
A.Mang găng tay
C.Mang kính
B.Ngủ giăng màn
D.Rửa tay
Câu 24. Không tắm nơi nguồn nước ô nhiễm là biện pháp phòng tránh?
A.Sán dây B. Giun đũa C.Sán lá máu D.Giun kim
Câu 25. Biện pháp phòng tránh các loại giun sán cần áp dụng là?
A.Tẩy giun định kì 2 lần/ năm
C.Không đi chân đất
B.Ngủ mùng
D.không cắn móng tay.
Câu 26. Giun đất là “ chiếc cày sống” vì:
A.Ăn thực vật
C.Chui rúc trong đất
B.Là thức ăn cho cá
D.Ăn sâu hại
Câu 27.Khi gặp kẻ thù trai sông tự vệ bằng cách?
A.Bỏ chạy
C.Gỉa chết
B.Tấn công
D.Rút cơ thể vào vỏ
Câu 28.Biện pháp tiêu diệt sâu bọ nào đang được khuyến khích sử dụng?
A.Dùng thiên địch
C.Dùng hóa chất
B.Dùng thuốc trừ sâu
D.Dùng tay bắt
Câu 29. Khi ăn ốc người ta thường ăn phần thịt, không ăn ruột, nội tạng của ốc vì ?
A.Không ngon
C.Dai
B.Chứa nhiều ấu trùng giun sán
D.Không sạch sẽ
Câu 30.Lớp động vật nào của ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất?
A.Sâu bọ B.Hình nhện C.Ruột khoang D.Giáp xác
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
T KHTN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH HỌC 7 NĂM 2021-2022
1.B
2.A
3.C
4.D
5.C
6.D
7.C
8.C
9.C
10.A
11.C
12.A
13.C
14.C
15.C
16.D
17.B
18.A
19.D
20.B
21.D
22.B
23.A
24.C
25.A
26.C
27.D
28.A
29.B
30.D