intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I  MÔN SINH HỌC 7 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần vì: A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ. B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục. C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm. D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang. Câu 2: Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò? A. Chân ngực             B. Chân hàm.          C. Chân bụng.            D. Râu. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai? A. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau. B. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng. C. Là động vật lưỡng tính. D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi. Câu 4: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào? A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. B. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù. C. Thu hút con mồi lại gần tôm. D. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. Câu 5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau. Vỏ trai sông gồm …(1)… gắn với nhau nhờ …(2)… ở …(3)…. A. (1): hai mảnh; (2): áo trai; (3): phía bụng B. (1): hai mảnh; (2): cơ khép vỏ; (3): phía lưng C. (1): hai mảnh; (2): bản lề; (3): phía lưng D. (1): ba mảnh; (2): bản lề; (3): phía bụng Câu 6. Nội dung nào không đúng khi nói về   ý nghĩa của việc bám vào da và mang  cá của ấu trùng trai sông là A.giúp bảo vệ ấu trùng không bị động vật khác ăn mất. B.giúp ấu trùng phát tán rộng hơn nhờ sự di chuyển tích cực của cá. C. giúp ấu trùng tận dụng được nguồn dinh dưỡng trên da và mang cá. D.giúp ấu trùng không phát tán được xa hơn Câu 7. Mực thường có hành động như thế nào khi gặp kẻ thù?  A. Vùi mình sâu vào trong cát. B. Thu nhỏ và khép chặt vỏ. C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thủ.
  2. D. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn. Câu 8: Trùng roi sinh sản bằng cách A. mọc chồi                                     B. phân đôi. C. tạo bào tử.                                   D. đẻ con. Câu 9: Trùng sốt rét di chuyển bằng cơ quan nào? A. Bằng chân giả                             B. Bằng lông bơi C. Bằng roi bơi                                D. Không có cơ quan di chuyển Câu 10: Phát biểu nào đúng khi nói về động vật nguyên sinh? A. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.    B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.         C. Hình dạng luôn biến đổi.                      D. Không có khả năng sinh sản. Câu 11: Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh A. Trùng giày, trùng sốt rét                       B. Trùng roi, trùng kiết lị C. Trùng biến hình, trùng giày                  D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét Câu 12: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả? A. Trùng biến hình, trùng sốt rét. B. Trùng biến hình, trùng kiết lị. C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình. D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét. Câu 13: Nhóm nào sau đây gồm toàn những động vật đơn bào gây hại? A. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, cầu trùng. B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng roi C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh. D. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ. Câu 14. Sinh sản kiểu nảy chồi ở san hô khác thuỷ tức ở điểm nào? A. San hô nảy chồi, cơ thể con tách khỏi bố mẹ khi còn non; thuỷ tức nảy chồi, cơ thể  con tách khỏi bố mẹ khi trưởng thành. B. San hô nảy chồi, cơ  thể  con không tách khỏi bố  mẹ; thuỷ  tức nảy chồi, khi chồi   trưởng thành sẽ không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. C. San hô nảy chồi, cơ  thể  con tách khỏi bố  mẹ  khi trưởng thành ; thuỷ  tức khi chồi   trưởng thành vẫn không tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. D. San hô nảy chồi, cơ thể con không tách khỏi bố  mẹ  ; thuỷ tức khi trưởng thành sẽ  tách khỏi cơ thể mẹ sống độc lập. Câu 15. Phát biểu nào sau đây vể thuỷ tức là đúng? A. Sinh sản hữu tính bằng cách tiếp hợp. B. Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể. C. Lỗ hậu môn đối xứng với lỗ miệng. D. Có khả năng tái sinh. Câu 16. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là A. hô hấp qua mang. B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.
  3. C. hệ thần kinh và giác quan kém phát triển. D. di chuyển bằng chi bên. Câu 17. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai? A. Ruột tịt cực kì phát triển. B. Bơi kiểu lượn sóng. C. Sống trong môi trường nước ngọt. D. Có đời sống kí sinh toàn phần. Câu 18. Thức ăn của giun đất là gì? A. Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. C. Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây. Câu 19. Lợn gạo mang ấu trùng A. Sán dây             B. Sán lá gan               C. Sán lá máu           D. Sán bã trầu Câu 20.  Thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đốt đều mang một cơ  quan sinh dục   lương tính. Loài đó là: A. Sán dây.                                 B. Sán lá máu. C. Sán bã trầu.                            D. Sán lá gan. Câu 21: Biện pháp nào không phải biện pháp để phòng chống giun sán kí sinh: A. Ăn chín, uống sôi                      B. Diệt giun sán định kì C. Diệt các vật chủ trung gian       D. Trước khi ăn không rửa tay Câu 22. Thân mềm nào không có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể A. Sò                       B. Ốc sên                 C. Bạch tuộc              D. Ốc vặn Câu 23: Thân mềm nào bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ. A. Ốc sên               B. Ốc vặn                  C. Mực                     D. Bạch tuộc Câu 24: Những đại diện nào sau đây thuộc ngành Thân mềm A. Ốc sên, mực, sò                                B. Bạch tuộc, sứa, sò C. Bạch tuộc, ốc vặn, sán lá gan            D. Rươi, vắt, sò  Câu 25: Loài thân mềm nào được dùng để làm đồ trang sức A. Ốc sên                                               B. Ốc bươu vàng C. Bạch tuộc                                          D. Trai Câu 26: Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có A. Đôi chân xúc giác                         B. Đôi kìm C. 4 đôi chân bò                                 D. Núm tuyến tơ Câu 27: Cái ghẻ sống ở A. Dưới biển                                       B. Trên cạn C. Trên da người                                D. Máu người Câu 28: Loài động vật nào thuộc lớp Hình nhện A. Nhện nhà B. Cua đồng C. Tôm ở nhờ
  4. D. Trai  Câu 29:  Vỏ tôm được cấu tạo bằng A. kitin.                 B. xenlulôzơ.            C. keratin.              D. collagen. Câu 30: Nhóm động vật thuộc ngành Ruột khoang A.Thủy tức, san hô, hải quỳ, sứa B.Thủy tức, nhện nhà, sứa, hải quỳ C.Sứa, bọ cạp, thủy tức, nhện nhà D.Hải quỳ, san hô, trùng biến hình, tôm TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I  MÔN SINH HỌC 7 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút A. Muc tiêu: ̣ 1. Kiên th ́ ưc:́ ­    Ôn tập cấu tạo và hoạt động sống của ĐVNS. Đặc điểm chung của ĐVNS ̣ ́ ưc vê sinh s ­    Ôn tâp kiên th ́ ̀ ản ruột khoang ­ ̣ ́ ưc vê Chân kh Ôn tâp kiên th ́ ̀ ớp: Tôm, nhện  ­ Ôn tập về các ngành giun, than mềm ­ Ôn tập biện pháp phòng tránh giun sán 2. Năng lực : phát triển khả năng phân tích kiến thức, tư duy logic, tổng hợp kiến  thức và liên hệ kiến thức với thực tế 3. Phẩm chất: xây dựng lòng tin và sự quyết đoán trong giải quyết vấn đề, xây  dựng sự yêu thich khoa h ́ ọc.  
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I  MÔN SINH HỌC 7 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút Hướng dẫn chấm Từ câu 1 đến câu 20: 0,35 điểm/ câu Từ câu 21 đến 30: 0,3 điểm/câu 1.C 2.A 3.C 4.B 5.C 6.D 7.D 8.B 9.D 10.B 11.D 12.B 13.A 14.D 15.D 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A
  6. 21.D 22.C 23.B 24.A 25.D 26.B 27.C 28.A 29.A 30.A Người  Tổ  BGH duyệt ra đề trưởn g  duyệt Nguyễn Thị Thanh Huyền      Phạm  Thị  Nguyễ Bích  n Thị  Hồng Phươ ng  Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2