intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1.             Cấp  Nhận biết Thông hiểu Vân dụng  Vận dụng cao Tổng độ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Ngành  Nhận   biết  Động   vật  được đại diện,  nguyên sinh đặc   điểm   dinh  dưỡng  của  3 1.2 động   vật  nguyên sinh 3 1.2 Ngành  Tính đa dạng  Ruột  về   sinh   sản  Khoang của   ruột  1 1.0 khoang 1 1.0 Các   ngành  Cách   di  Vòng   đời  Đặc  điểm  Giun chuyển   của  phát   triển  c ấ u   tạ o   giun đất của   sán   lá  phù   hợp  gan.  Tác   hại  với   đời  4 1.6 của   một   số  sống   của  loài giun giun đất 1 0.4 2 0.8 1 0.4   Ngành  Đặc điểm  Vai trò của  Thân mềm cấu tạo  thân mềm của trai  2 2.0 sông  1 1.0 1 1.0 Ngành  Vai trò của  sâu  Đặc điểm  Tập   tính  Vai trò của  2 0.8 2 2.0 Chân khớp bọ chung  của  hoạt   động  nghề   nuôi  sâu bọ sống   của  tôm   của 
  2. tôm nước   ta   và  địa phương 1 0.4 1 1.0 1 0.4 1 1.0 Lớp Cá Nhận biết đại  Sự   phù   hợp  1 0.4 1 2.0 diện thuộc lớp  giữa cấu tạo  cá và   chức  năng   đảm  bảo sự  thích  nghi   của   cơ  thể   với   đời  sống ở nước  của cá chép 1 0.4 1 1.0 Tổng  6 2.4 2 2.0 2 0.8 2 2.0 2 0.8 1 1.0 1 1.0 10 4.0 6 6.0 24% 20% 8% 20% 8% 10% 10% 40% 60% NHÓM TRƯỞNG           TT CHUYÊN MÔN               BAN GIÁM HIỆU                   Trần Thị Ánh Nguyệt Bùi Thị Thuận Cao Thị Hằng    
  3.    UBND QUẬN HỒNG BÀNG  TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­ 2022 Môn: Sinh học 7 (Thời gian 45 phút) ­ Đề thi có 01 trang ­ Học sinh làm bài vào tờ giấy thi I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi lại vào tờ giấy kiểm tra chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Nhóm nào sau đây là động vật nguyên sinh A. Trùng giày, trùng roi, trùng kiết lị. B. Trùng biến hình, thủy tức, sứa. C. Trùng roi, trùng sốt rét, hải quỳ. D. Trùng biến hình, trùng giày, san hô. Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là A. tự dưỡng. B. dị dưỡng. C. kí sinh.           D. cộng sinh.            Câu 3. Trùng sốt rét có kiểu dinh dưỡng A. tự dưỡng. B. dị dưỡng. C. kí sinh.           D. cộng sinh.            Câu 4. Vòng đời của sán lá gan không khép kín khi nào? A. Trứng sán đẻ ra gặp nước. B. Ấu trùng nở ra không gặp loài ốc thích hợp. C. Trứng sán gặp được ốc thích hợp. D. Kén sán bám vào cây cỏ và trâu bò ăn phải.          Câu 5. Giun đât di chuyển bằng cách A. co giãn cơ thể. B. vặn xoắn cơ thể. C. lộn đầu. D. sâu đo.                               Câu 6. Tác hại của giun kim đối với con người là A. làm người bệnh xanh xao, vàng vọt. B. làm người bệnh đau bụng, tắc ống mật. C. làm người bệnh mắc bệnh chân voi. D. làm người bệnh ngứa ngáy ở hậu môn.    Câu 7. Sự trao đổi khí (hô hấp) của giun đất được thực hiện qua  A. phổi. B. da. C. ống khí. D. phổi và ống khí.            Câu 8. Loài sâu bọ gây hại cho lúa là A. Rầy nâu. B. Muỗi. C. Ong mật. D. Bọ ngựa.                        Câu 9. Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì? A. Ấp trứng. B. Giữ thăng bằng. C. Bảo vệ trứng. D. Tự vệ.       Câu 10. Động vật nào sau đây thuộc ngành động vật có xương sống? A. Bông thùa. B. Ruồi. C. Cá chép. D. Sò.              II. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1 (1.0 điểm). Chứng minh tính đa dạng về sinh sản của ruột khoang bằng cách nêu các  hình thức sinh sản của chúng. Câu 2 (1.0 điểm). Trình bày vai trò của thân mềm. Câu 3 (1.0 điểm). Trình bày đặc điểm cấu tạo của trai sông. Câu 4 (1.0 điểm). Nêu đặc điểm chung của sâu bọ Câu 5 (1.0 điểm). Theo em: nghề nuôi tôm ở nước ta có vai trò như thế nào? Nêu ví dụ? Câu 6 (1.0 điểm). Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép phù hợp với đời sống bơi  lặn. ... Hết đề ...
  4.    UBND QUẬN HỒNG BÀNG  TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN  ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021­ 2022 Môn: Sinh học 7 I. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm)   Mỗi đáp án đúng được 0.4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C B A D B A C C II: TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nôi dung Điểm Câu 1 Các hình thức sinh sản của ruột khoang là: 1.0  * Sinh sản vô tính điểm ­ Mọc chồi: Khi đầy đủ thức ăn một số loài ruột khoang thường sinh   0.25 đ sản vô tính bằng cách mọc chồi.  ­ Tái sinh: Ruột khoang có khả  năng tái sinh lại cơ thể toàn vẹn chỉ  0.25 đ từ một phần cơ thể cắt ra * Sinh sản hữu tính: Được thụ  tinh giữa tế  bào trứng và tinh trùng.  0.5 đ Sinh sản hữu tính thường xảy ra vào mùa lạnh, ít thức ăn Câu 2 * Lợi ích: 1.0  ­ Làm thức ăn cho người và động vật 0.2 đ điểm ­ Làm đồ trang sức, trang trí 0.2 đ ­ Làm sạch môi trường nước 0.2 đ ­ Có giá trị xuất khẩu và địa chất 0.2 đ * Tác hại: Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán 0.2 đ Câu 3 Cấu tạo của trai sông: 1.0  * Vỏ trai:  điểm ­ Gồm 2 mảnh, gắn với nhau nhờ  bản lề, trên vỏ  có các vòng tăng  0.2 đ trưởng, chỗ lồi của vỏ gọi là đỉnh vỏ. ­ Vỏ gồm 3 lớp: lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ. 0.2 đ * Cơ thể trai: Gồm 3 phần:  ­ Lớp ngoài ( ống thoát, ống hút, áo trai) 0.2 đ ­ Lớp giữa (mang) 0.2 đ ­ Lớp trong ( tấm miệng, lỗ miệng, thân, chân) 0.2 đ Câu 4 Đặc điểm chung của sâu bọ: 1.0  ­ Cơ thể có 3 phần riêng biệt: đầu, ngực, bụng 0.3 đ điểm ­ Đầu có một đôi râu, ngực có 3 đôi chân và hai đôi cánh 0.4 đ ­ Hô hấp bằng ống khí 0.3 đ Câu 5 ­ Tôm là thực phẩm quý có nhiều chất dinh dưỡng, là mặt hàng xuất  0.25 đ 1.0  khẩu quan trọng trong nền kinh tế quốc dân của nước ta. điểm ­ Ví dụ + Cung cấp thực phẩm tươi sống, đông lạnh, khô... 0.25 đ + Ở vùng biển, nhân dân thường nuôi tôm sú, tôm hùm. 0.25 đ
  5. + Ở vùng đồng bằng thường nuôi tôm càng xanh. 0.25 đ Câu 6 Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép phù hợp với đời sống bơi lặn: 1.0  ­ Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân 0.2 đ điểm ­ Mắt cá không có mi, mắt tiếp xúc với môi trường nước 0.2 đ ­ Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày 0.2 đ ­ Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp 0.2 đ ­ Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân 0.2 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2