MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: SINH HỌC 8
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nội dung kiến thức
Chủ đề 1: Khái niệm về cơ thể ngƣời
Biết các bào quan trong tế bào. Nêu được khái niệm về mô. Nêu được chức năng của nơron. 3 1,0 10%
3 1,0 10%
Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Vận động
1
Dựa vào đặc điểm của xương, giải thích các hiện tượng thực tế.
3 1,0 10%
0,33 3,3%
4 1,33 13,3%
Các loại bạch cầu.
.
Phân biệt động mạch và tĩnh mạch.
1 1,0 10%
1 0,33 3,3%
2 1,33 13,3%
Vì sao chúng ta không nên hút thuốc lá?
Trình bày được ý nghĩa của hô hấp đối với cơ thể sống.
Hiểu được sự trao đổi khí ở phổi. Nêu được chức năng của
Biện pháp bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Tuần hoàn Số câu Số điểm Tỉ lệ(%) Chủ đề 4: Hô hấp
đường dẫn khí. Hoạt động hô hấp.
1
3
1/2
1/2
Số câu
5
0,33 3,3%
1,0 10%
1,0 10%
1,0 10%
3,33 33,3%
Số điểm Tỉ lệ(%) Chủ đề 5: Tiêu hóa
Cấu tạo của dạ dày. Cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng?
1 0,33 3,3%
1 2,0 20%
Vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng của ruột non. Vị trí của tuyến nước bọt ở người. 2 0,67 6,7%
7 4.0 40%
7 3.0 30%
3,5 2.0 20%
4 3,0 30% 18 10 100%
0,5 1.0 10%
Số câu Số điểm Tỉ lệ(%) Tổng Số câu Tổng số điểm Tỉ lệ(%)
Ngƣời duyệt đề
Ngƣời ra đề
Huỳnh Văn Đức
Hiệu trƣởng.
Ngƣời duyệt đề
Ngƣời ra đề
Huỳnh Văn Đức
Hiệu trƣởng.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƢỜNG THCS PHƢƠNG ĐÔNG Họ và tên: ……………………….. Lớp: 8
Điểm Nhận xét của giáo viên
B. lục lạp. C. bộ máy Gôngi. D. trung thể.
B. khó gãy và dễ lành. D. cứng chắc, khó gãy.
I/ TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Bào quan có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là A. nhân. Câu 2: Khái niệm nào sau đây là đúng? A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau, cùng thực hiện một chức năng. D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau. Câu 3: Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. tiếp nhận và trả lời kích thích. Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là A. do năng lượng cung cấp thiếu. B. do lượng khí cacbonic sinh ra nhiều. C. lượng khí oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit lactic trong cơ. D. lượng nhiệt sinh ra nhiều. Câu 5: Tại sao khi còn bé, nếu gánh nặng thƣờng xuyên thì sẽ không cao lên đƣợc? A. Vì xương không dài ra được. B. Vì thiếu chất xương tạo xương mỏi. C. Vì hai tấm sụn hóa xương nhanh nên không dài ra được. D. Vì hai tấm sụn tăng trưởng ở gần hai đầu xương hóa xương hết nên xương không dài ra được. Câu 6: Ở ngƣời lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xƣơng A. dễ gãy, khó lành. C. dễ gãy nhưng dễ lành. Câu 7: Xƣơng trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì A. thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng.
B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành. D. Cơ liên sườn và cơ hoành.
B. 4 loại. D. 6 loại. C. 5 loại.
C. Dưới hàm.
D. Dạ dày. C. Ruột non. B. Ruột già.
B. thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng. C. chưa có thành phần khoáng. D. chưa có thành phần cốt giao. Câu 8: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì A. mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng. B. khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết. C. lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống. D. thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào. Câu 9: Hoạt động hô hấp của ngƣời có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào? A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu. Câu 10: Đƣờng dẫn khí có chức năng A. thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường. B. trao đổi khí ở phổi và tế bào. C. dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi. D. bảo vệ hệ hô hấp. Câu 11: Trao đổi khí ở phổi là quá trình A. khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu. B. trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang. C. khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu. D. khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang. Câu 12: Bạch cầu đƣợc phân chia thành mấy loại chính? A. 3 loại. Câu 13: Thành dạ dày đƣợc cấu tạo gồm mấy lớp cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Tuyến nƣớc bọt lớn nhất của con ngƣời nằm ở đâu? D. Vòm họng. B. Dưới lưỡi. A. Hai bên mang tai. Câu 15: Trong ống tiêu hoá ở ngƣời, vai trò hấp thụ chất dinh dƣỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16 (2 điểm). Chứng minh cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng? Câu 17 (1 điểm). Phân biệt động mạch và tĩnh mạch? Câu 18 (2 điểm). a. Để bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại em phải làm gì? b. Vì sao chúng ta không nên hút thuốc lá? ---------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------------- Ngƣời ra đề.
Ngƣời duyệt đề.
ĐÁP ÁN VÀ HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC K I.
NĂM HỌC: 2022-2023. MÔN: SINH HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM: .0 điểm)
- Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm.
- Đúng 3 câu đạt 1 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A B C C D A A B D C D C C A C
II. TỰ LUẬN: .0 điểm)
Nội dung Điểm Câu
16
* Chứng minh cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng:
(2.0 điểm) 0.5 - Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp, có nhiều lông ruột và lông ruột cực nhỏ.
0.5 - Mạng lưới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc (cả ở lông ruột).
0.5 - Ruột dài ( 2,8- 3m).
0.5 - Tổng diện tích bề mặt hấp thụ 400- 500m2
17 * Phân biệt động mạch và tĩnh mạch
- Động mạch:
(1,0 điểm) 0.25
+ Thành có 3 lớp với mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của tĩnh mạch.
+ Lòng hẹp hơn tĩnh mạch. 0.25
- Tĩnh mạch:
0.25
+ Thành có 3 lớp nhưng lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn ở động mạch.
0.25 + Lòng rộng hơn so với động mạch. Có van 1 chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực.
18
0,2
(2.0 điểm) 0,2
0,2 a) Để bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại em phải: - Trồng nhiều cây xanh, dọn vệ sinh thường xuyên. - Không hút thuốc lá. - Đeo khẩu trang chống bụi khi hoạt động ở môi trường nhiều bụi. - Hạn chế các thiết bị có thải ra khí độc hại thay vào đó là sử dụng những nguồn năng lượng sạch.
0,2
0,2
0,33
0,33
0,33
- Không khạc nhổ bừa bãi…., b) Chúng ta không nên hút thuốc lá vì khói thuốc lá chứa nhiều chất độc và có hại cho hệ hô hấp như sau: - CO : Chiếm chỗ của O2 trong hồng cầu, làm cho cơ thể ở trạng thái thiếu O2, đặc biệt khi cơ thể hoạt động mạnh. - NO2 : Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí ; có thể gây chết ở liều cao. - Nicôtin : Làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả lọc sạch không khí ; có thể gây ung thư phổi. Người ra đề Người duyệt đề.
Huỳnh Văn Đức