MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Cộng
Tên chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL TNK Q
của
Chương I: Khái quát về cơ thể người.
- Xác định vai nhân trò trong tế bào - Phân biệt các loại mô
Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 câu 0,5đ 5% 2 câu 0,5đ 5%
Chủ đề: Vận động
-Hiểu được khoang xương ở người chứa gì? - Sự mỏi cơ
- Tính chất của cơ -Biết được vai trò của màng xương
2 câu 0,5đ 2 câu 0,5đ
Số câu Số điểm Tỉ lệ 5% 5% 4 câu 1 đ 10%
Chủ đề: Tuần hoàn - Vẽ được sơ đồ truyền máu
-Tại sao phải xét nghiệm máu trước khi truyền?
hoạt
-Nhận biết các loai miễn dịch ở người - chu kì động của tim - Xác định loại tế bào máu có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu
2 câu
1 câu 1 đ
Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 câu 0,5đ 5% 0,5đ 5% 10% 1 câu 1 đ 10% 5 câu 3,0 đ 30%
Chủ đề: Hô hấp
Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể người?
Nhận biết các bộ phận trong đường dẫn khí - Nhận biết nguyên nhân chủ yếu gây ung thư phổi
-Cử động hô hấp ở người -quá trình trao đổi khí ở tế bào -Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng?
1 câu 2 câu
1 đ
10% 5 câu 3,0 đ 30% 0,5đ 5% 1 câu 1 đ 10% Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 câu 0,5đ 5%
Chủ đề: Tiêu hóa
-Hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng -Chất nào hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?
-Tuyến tiêu hoá 1 câu 2,0 đ 20% 2 câu 0,5đ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 câu 2,5đ 25%
TS câu TS điểm 9 câu 4,0 đ 9 câu 3,0 đ 1 câu 2,0 đ 1 câu 1,0 đ 19câu 10 đ
Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: SINH HỌC - LỚP 8
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL
Tên chủ đề (nội dung, chương…) Chương I: Khái quát về cơ thể người.
TNKQ - Xác định vai trò của nhân trong tế bào Phân - biệt các loại mô
Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 câu 0,5đ 5% 2 câu 0,5đ 5%
Xác
Chủ đề: Vận động
Hiểu
-Nhận biết tính chất của cơ -Biết được vai trò của màng xương
- định khoang xương ở người chứa gì? - được hiện
tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit nào
2 câu 2 câu
0,5đ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 5% 4 câu 1 đ 10%
Chủ đề: Tuần hoàn
- Vẽ được sơ đồ truyền máu
-Nhận biết các loai miễn dịch ở người - chu kì hoạt động của tim
-Tại sao phải xét nghiệ m máu trước khi truyền ?
- Xác định loại tế bào máu có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu
2 câu
2 câu 0,5đ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 5% 1 câu 1,0 đ 10% 1 câu 1,0 đ 10% 5 câu 3,0 đ 30%
Chủ đề: Hô hấp
Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể người
-Hiểu được cử động hô hấp ở người -Hiểu được quá trình trao đổi khí ở tế bào -Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng?
Nhận biết các bộ phận trong đường dẫn khí - Nhận biết nguyên nhân chủ yếu gây ung thư phổi
2 câu
1 câu 1,0 đ 10% 2 câu 0,5đ 5% 1 câu 1,0 đ 10% Số câu Số điểm Tỉ lệ 0,5đ 5% 5 câu 3,0 đ 30%
Chủ đề: Tiêu hóa
-Biết được hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng
Biết - được chất nào hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? -Biết được vị trí tuyến tiêu hoá 2 câu
0,5đ 5% Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 câu 2,0 đ 20% 3câu 2,5 đ 25%
19câu 10 đ
TS câu TS điểm Tỉ lệ 9 câu 4,0 đ 40% 8 câu 3,0 đ 30% 1 câu 2,0 đ 20% 1 câu 1,0 đ 10% 100%
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.Trắc nghiệm: (4 điểm).Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: : Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô thần kinh B. Mô biểu bì C. Mô liên kết D. Mô cơ
Câu 2: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là chức năng của: A. Màng sinh chất B. Lưới nội chất C. Chất tế bào D. Nhân
Câu 3. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ? A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây Câu 4. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ? A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh Câu 5: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?
A. Mô xương xốp và khoang xương C. Màng xương và sụn bọc đầu xương B. Mô xương cứng và mô xương xốp D. Khoang xương và màng xương Câu 6: Mô biểu bì có chức năng
A. Bảo vệ và nâng đỡ B. Tiếp nhận và trả lời các kích thích C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết D. Bảo vệ và co giãn Câu 7: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào nào? A. Bạch cầu C. Hồng cầu D. limpho B. Tiểu cầu Câu 8: Tính chất cơ bản của cơ là: A. phồng và xẹp. B. gấp và duỗi. C. kéo và đẩy. D. co và dãn. Câu 9:Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit nào? A. Axit malic B. Axit acrylic C. Axit lactic D. Axit axêtic
Câu 10. Trong đường dẫn khí của người,bộ phận tiếp liền với khí quản là A. phế quản. B. mũi. C. thanh quản D. họng Câu 11. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 12. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào ? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 13. Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Axit nuclêic B. Lipit C. Vitamin D. Prôtêin Câu 14. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ? A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán C. Màu đỏ hồng D. Không có nhân Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu gây ung thư phổi , làm lớp lông rung ở phế quản bị tê liệt là: A. Hít phải không khí ô nhiễm B. Không giữ ấm cơ thể C Hút thuốc lá D. Không đeo khẩu trang khi đi ngoài đường II.Tự luận(6,0 điểm ): Câu 1:(2đ )Vẽ sơ đồ cho và nhận giữa các nhóm máu.Tại sao phải xét nghiệm máu trước khi truyền? Câu 2:(2đ) Hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng diễn ra như thế nào? Câu 3:(2đ) Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể người?Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… …………………………….
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA HKI – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu)
(Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 002
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I.Trắc nghiệm: (4 điểm).Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?
A. Mô xương xốp và khoang xương C. Màng xương và sụn bọc đầu xương
B. Mô xương cứng và mô xương xốp D. Khoang xương và màng xương Câu 2:Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Axit nuclêic B. Lipit C. Vitamin D. Prôtêin Câu 3. Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ? A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,5 giây D. 0,1 giây Câu 4. Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào ? A. Miễn dịch tự nhiên B. Miễn dịch nhân tạo C. Miễn dịch tập nhiễm D. Miễn dịch bẩm sinh Câu 5: Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh axit nào? A. Axit malic B. Axit acrylic C. Axit lactic D. Axit axêtic Câu 6: Mô biểu bì có chức năng
A. Bảo vệ và nâng đỡ B. Tiếp nhận và trả lời các kích thích C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết D. Bảo vệ và co giãn
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ? A. Hình đĩa, lõm hai mặt B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán C. Màu đỏ hồng D. Không có nhân Câu 8: Tính chất cơ bản của cơ là: A. phồng và xẹp. C. kéo và đẩy. D. co và dãn. B. gấp và duỗi. Câu 9: Máu được xếp vào loại mô gì ? A. Mô thần kinh B. Mô biểu bì C. Mô liên kết D. Mô cơ
Câu 10. Trong đường dẫn khí của người,bộ phận tiếp liền với khí quản là A. phế quản. B. mũi. C. thanh quản D. họng Câu 11. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu gây ung thư phổi , làm lớp lông rung ở phế quản bị tê liệt là: A. Hít phải không khí ô nhiễm B. Không giữ ấm cơ thể C Hút thuốc lá D. Không đeo khẩu trang khi đi ngoài đường
Câu 13.: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là chức năng của: A. Màng sinh chất B. Lưới nội chất C. Chất tế bào D. Nhân Câu 14. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ? A. Dạ dày B. Ruột non C. Ruột già D. Thực quản Câu 15. Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào nào? A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Hồng cầu D. limpho
Câu 16. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào ? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô II.Tự luận(6,0 điểm ): Câu 1:(2đ )Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể người ?Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng? Câu 2: (2,đ) Hoạt động tiêu hóa ở dạ dày diễn ra như thế nào? Câu3:(2đ)Vẽ sơ đồ cho và nhận giữa các nhóm máu.Tại sao phải xét nghiệm máu trước khi truyền? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút
I.Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002
C D B B A C B D C A B C C A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A C B B C C B D C A B C D A C C
II. TỰ LUẬN
Điểm NỘI DUNG
Câu 1 (2điểm )
1 đ
1đ
0,5đ Câu 1Vẽ sơ đồ cho và nhận giữa các nhóm máu. *Sơ đồ truyền máu A A OO ABAB B B Tại sao phải xét nghiệm máu trước khi truyền? * Khi truyền máu cần phải xét nghiệm trước để lựa chon loại máu truyền cho phù hợp, tránh tai biến (hồng cầu của người cho bị kết dính trong huyết tương của người nhận gây tắc mạch) và tránh bị nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh. Câu 2: (2 điểm)Tiêu hóa ở khoang miệng gồm:
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ 0,5đ
0,5đ -Biến đổi lí học: Tiết nước bọt, nhai đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn. + Tác dụng: Làm mềm nhuyễn thức ăn, giúp thức ăn thấm nước bọt tạo viên vừa để nuốt. - Biến đổi hóa học: Hoạt động của Enzim amilaza trong nước bot + Tác dụng: Biến đổi 1 phần tinh bột ( Chín ) trong thức ăn thành đường Mantôzơ. Tinh bột amilaza Mantôzơ. pH=7,2; t0= 370C Câu 3:(2 điểm) Hô hấp có vai trò gì?Trình bày các cơ quan trong hệ hấp của người và nêu chức năng của chúng? -Vai trò: Cung cấp khí oxi cho tế bào để ôxi hóa các hợp chất hữu cơ tạo ra năng lượng cần cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể. *Hệ hô hấp gồm: các cơ quan ở đường dẫn khí và 2 lá phổi Đường dẫn khí :Mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản có chức năng dẫn khí ra vào phổi, ngăn bụi, làm ẩm không khí vào phổi và bảo vệ phổi khỏi tác nhân có hại. - Phổi: thực hiện chức năng trao đổi khí giữa môi trường ngoài và máu trong
mao mạch phổi