TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ CƯƠNG SINH 8 HK1 NĂM HỌC 2022 – 2023
Câu 1 Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ?
Câu 2 Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hóa thường gặp và cách phòng tránh.
Câu 4 Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ?
Câu 5 Trong môi trường có nhiều tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, mỗi chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường và bảo vệ chính mình?
Câu 6 Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp sự tiêu hoá đạt hiệu quả? Theo em, thế nào là ăn uống đúng cách ?
Câu 7 Vẽ sơ đồ truyền máu và cho biết đâu là nhóm chuyên cho, chuyên nhận.
Xem thêm các nội dung sau để làm trắc nghiệm
- Nêu được vị trí, cấu tạo và chức năng của từng loại mô.
- Biết được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron
- Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận động.
- Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương.
- Học sinh nêu được vai trò của tiểu cầu trong quá trình đông máu.
- Nêu được chức năng của hồng cầu và huyết tương.
- Học sinh nêu được hoạt động chủ yếu của bạch cầu.
- Nêu được quá trình tiêu hóa ở khoang miệng, sản phẩm, thức ăn được tiêu hóa ở khoang miệng
- Nêu được tên sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở dạ dày
- Nêu được tên của sản phẩm quá trình tiêu hóa ở ruột non
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 SINH 8
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2022 - 2023
Họ và tên học sinh: _____________________________ Lớp: _____
ĐỀ BÀI
Điểm Lời nhận xét của Thầy (Cô)
I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm): Chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Hồng cầu có chức năng vận chuyển:
B. Chất dinh dưỡng
C. Nước
D. Muối khoáng
A. O2 và CO2
Câu 2. Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng co giãn ?
A. Mô cơ
B. Mô thần kinh
C. Mô biểu bì
D. Mô liên kết
Câu 3. Nơron là tên gọi khác của
A. tế bào cơ vân.
B. tế bào thần kinh.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào xương.
Câu 4. Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây ?
A. Trạng thái thần kinh
B. Màu sắc của vật cần di chuyển
C. Nhịp độ lao động
D. Khối lượng của vật cần di chuyển
Câu 5. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào ?
A. Axit axêtic
B. Axit malic
C. Axit acrylic
D. Axit lactic
Câu 6. Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra
A. phản lực.
B. lực đẩy.
C. lực kéo.
D. lực hút.
Câu 7. Thành phần máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Huyết tương
Câu 8. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Phế quản
B. Thanh quản
C. Khí quản
D. Thực quản
Câu 9. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?
A. Khí nitơ
B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi
D. Khí hiđrô
Câu 10. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?
A. Lactôzơ
B. Glucôzơ
C. Mantôzơ
D. Saccarôzơ
Câu 11: Nắp thanh quản có chức năng
A. để thức ăn không vào đường tiêu hóa. C. để thức ăn không vào đường hô hấp..
B. để không khí không vào đường hô hấp D. để không khí vào đườngtiêu hóa.
Câu 12. Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành
A. glucôzơ.
B. axit béo.
C. glixêrol.
D. axit amin.
II. TỰ LUẬN (7. 0 điểm):
Câu 1 (2.5 điểm): Trong môi trường có nhiều tác nhân gây hại cho hệ hô hấp, mỗi chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường và bảo vệ chính mình?
Câu 2 (2.5 điểm): Tại sao ăn uống đúng cách lại giúp sự tiêu hoá đạt hiệu quả? Theo em, thế nào là ăn uống đúng cách ?
Câu 3 (2 điểm): Vẽ sơ đồ truyền máu và chú thích.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi cuối kì 1 Sinh 8
I. TRẮC NGHIỆM (3. 0 điểm): Mỗi câu đúng 0. 25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A A B B D B C D C A C D Đáp án
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7. 0 điểm):
Câu Nội dung cần đạt Điểm
- Trồng nhiều cây xanh trên đường phố, công sở, trường học, bệnh viện và nơi ở. 0. 5 - Hạn chế việc sử dụng các thiết bị thải ra các khí độc hại, không hút thuốc lá. 0. 5 1 1 - Xây dựng nơi làm việc và nơi ở có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp, thường xuyên dọn vệ sinh, không khạc nhổ bừa bãi. 0. 5 - Nên đeo khẩu trang khi đi ngoài đường phố và khi dọn vệ sinh.
1 - Ăn chậm, nhai kĩ giúp thức ăn được nghiền nhỏ để thấm dịch tiêu hoá à tiêu hoá hiệu quả hơn.
1 2 - Ăn đúng giờ, đúng bữa thì sự tiết dịch tiêu hoá thuận lợi, số lượng và chất lượng dịch tiêu hoá tốt hơn.
0. 5 Sau khi ăn nghỉ ngơi giúp hoạt động tiết dịch tiêu hoá và hoạt động co bóp dạ dày, ruột tập trung à tiêu hoá có hiệu quả hơn.
HS vẽ được sơ đồ tryền máu 1 3 Chú thích được nhóm chuyên cho, chuyên nhận 1
Ma trận đề thi học kì 1 Sinh học 8
Các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Chủ đề 1:
- Nêu được vị trí, cấu tạo và chức năng của từng loại mô.
Khái quát về cơ thể người
- Biết được cấu tạo và chức năng cơ bản của nơron.
Số câu 2 c 2c
Số điểm 0.5 đ 0.5 đ
Tỉ lệ % 5% 5%
- Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận động.
Chủ đề 2:
Vận động
- Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương.
Số câu 2 c 2 c
Số điểm 0.5 đ 0.5 đ
Tỉ lệ % 5% 5%
Chủ đề 3:
Tuần hoàn
Vẽ được sơ đồ truyền máu
- Học sinh nêu được vai trò của tiểu cầu trong quá trình đông máu.
- Nêu
được chức năng của hồng cầu và huyết tương.
- Học sinh nêu được hoạt động chủ yếu của bạch cầu.
Số câu 3 c 3 c
Số điểm 0.75 đ 0.75 đ
Tỉ lệ % 7,5% 7,5%
- Kể tên các cơ quan trong hê hô hấp.
Chủ đề 4: Hô hấp - Định nghĩa về sự thông khí ở phổi.
- Xây dựng cho mình phương pháp luyện tập hiệu quả để có hệ hô hấp khỏe mạnh
- Học sinh chỉ ra được tác nhân gây hại cho hệ hô hấp
Số câu 1 c 4 c 3 c
Số điểm 2 đ 3 đ 1 đ
Tỉ lệ % 10% 30% 10%
Chủ đề 5: Tiêu hóa
- Nêu được quá trình tiêu hóa ở khoang miệng, sản phẩm, thức ăn được tiêu hóa ở khoang
miệng
- Nêu được tên của thức ăn, sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở dạ dày
- Nêu được tên của thức ăn, sản phẩm của quá trình tiêu hóa ở ruột non
Số câu 3 c 1 c 4 c
Số điểm 1 đ 1 đ 2 đ
Tỉ lệ % 10% 10% 20%
Tổng 12 c 4 c 1 c 1 c 18 c Số câu 3 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Số điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ %