MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: SINH HỌC - LỚP 8
Tên
Chủ đề
Nhận biết
40%
Thông hiểu
30%
Vận dụng thấp
20%
Vận dụng cao
10%
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Khái quát về
cơ thể người.
-Chức năng của nơron
- Chức năng các bộ phận
trong tế bào. 3 câu
1 điểm
Câu (ý)
Số điểm
C 1,2,3
1 điểm
Vận động -Số lượng cơ, tính chất
của cơ.
-Hiện tượng mỏi cơ.
- Hiểu được khi nào cơ
sẽ bị duỗi tối đa.
- Sự khác biệt trong
hình thái, cấu tạo của
bộ xương người và bộ
xương thú.
6 câu
2 điểm
Câu (ý)
Số điểm
C 13,14,15
1 điểm
C 7,9,10
1 điểm
Tuần hoàn -Vẽ sơ đồ phản ánh mối
quan hệ cho và nhận
giữa các nhóm máu.
- Nắm được bệnh liên
quan đến hệ tim
mạch.
-Các loại thức ăn có
lợi cho hệ tim mạch.
Giải thích vì sao ở
các VĐV thể thao
luyện tập lâu năm
thường có chỉ số
nhịp tim/phút thưa
hơn người bình
thường.
3 câu
2,67 điểm
Câu (ý)
Số điểm
C16a
1 điểm
C5,6
0,67 điểm
C16b
1 điểm
Hô hấp - Đề ra được các biện
pháp bảo vệ hệ hô hấp
tránh các tác nhân có
hại.
- Các bệnh được xem
là Tứ chứng nan y của
nền Y học cổ.
2 câu
1,33 điểm
Câu (ý)
Số điểm
C4
0,33 điểm
C18
1 điểm
Tiêu hóa Những hoạt động tiêu
hóa diễn ra ở dạ dày
- Vị trí của các tuyến
tiêu hóa.
- Các hoạt động tiêu
hóa ở miệng, dạ dày,
ruột.
- Sự biến đổi các chất
trong quá trình tiêu
hóa.
- Giải thích được vì sao
prôtêin của lớp niêm
mạc dạ dày được bảo
vệ và không bị phân
hủy
4 câu
3 điểm
Câu (ý)
Số điểm
C17a
1 điểm
C8,11,12
1 điểm
C17b
1 điểm
Tổng số 7 câu
4 điểm
6,5 câu
3 điểm
4 câu
2 điểm
0,5 câu
1 điểm
18 câu
10 điểm
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC LỚP 8
Chủ đề kiểm tra Số câu Cấp độ Nội dung Ghi chú
Khái quát về thể
người.
3 1 -Chức năng của nơron
- Chức năng các bộ phận trong tế bào.
Vận động 3 1 -Số lượng cơ, tính chất của cơ.
-Hiện tượng mỏi cơ.
3 2 - Hiểu được khi nào cơ sẽ bị duỗi tối
đa.
- Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo
của bộ xương người và bộ xương thú.
Tuần hoàn 1/2 1 -Vẽ sơ đồ phản ánh mối quan hệ cho
và nhận giữa các nhóm máu.
2 3.1 - Nắm được bệnh liên quan đến hệ tim
mạch.
-Các loại thức ăn có lợi cho hệ tim
mạch.
1/2 3.2 Giải thích vì sao ở các VĐV thể thao
luyện tập lâu năm thường có chỉ số
nhịp tim/phút thưa hơn người bình
thường.
Hô hấp 2 3.1 - Đề ra được các biện pháp bảo vệ hệ
hô hấp tránh các tác nhân có hại.
- Các bệnh được xem là Tứ chứng nan
y của nền Y học cổ.
Tiêu hóa 1/2 1 Những hoạt động tiêu hóa diễn ra ở dạ
dày
3+1/2 2 - Vị trí của các tuyến tiêu hóa.
- Các hoạt động tiêu hóa ở miệng, dạ
dày, ruột.
- Sự biến đổi các chất trong quá trình
tiêu hóa.
- Giải thích được vì sao prôtêin của lớp
niêm mạc dạ dày được bảo vệ và
không bị phân hủy
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ
Họ và tên:.............................................
Lớp : 8
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 8
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài : 45 phút
Ngày kiểm tra:.............../ 12/2022
(không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê của GV
- Chữ ký giám khảo 1:
- Chữ ký giám khảo 2:
I. TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C hoặc D trước câu trả lời
đúng.
Câu 1. Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì?
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin. B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin.
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. Tiếp nhận và trả lời kích thích.
Câu 2. Bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động của tế bào?
A. Nhân. B. Trung thể. C. Lưới nội chất. D. Bộ máy Gôngi.
Câu 3. Trong tế bào quá trình tổng hợp prôtêin diễn ra ở đâu?
A. Lưới nội chất. B. Ribôxôm.
C. Ti thể và trung thể. D. Bộ máy Gôngi.
Câu 4. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ?
A. Tiểu đường. B. Ung thư. C. Lao phổi. D. Thống phong.
Câu 5. Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch?
A. Bệnh nước ăn chân. B. Bệnh tay chân miệng.
C. Bệnh thấp khớp. D. Bệnh á sừng.
Câu 6. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch?
A. Kem. B. Sữa tươi. C. Cá hồi. D. Lòng đỏ trứng gà.
Câu 7. Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mỏi cơ. B. Liệt cơ. C. Viêm cơ. D. Xơ cơ.
Câu 8. Nhóm chất nào không bị biến đổi hóa học qua quá trình tiêu hóa?
A. Gluxit, lipit, prôtêin. B. Gluxit, prôtêin, muối khoáng.
C. Vitamin, muối khoáng, nước. D. Gluxit, lipit, vitamin.
Câu 9. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác?
A. Xương cột sống hình cung. B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên.
C. Bàn chân phẳng. D. Xương đùi bé.
Câu 10. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động. B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não.
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não. D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động.
Câu 11. Hoạt động tiêu hóa lí học diễn ra mạnh nhất ở đâu?
A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Miệng. D. Ruột già.
Câu 12. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá?
A. Tuyến tuỵ. B. Tuyến vị. C. Tuyến ruột. D. Tuyến nước bọt.
Câu 13. Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ?
A. 400 cơ. B. 600 cơ. C. 800 cơ. D. 500 cơ.
Câu 14. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy.
Câu 15. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?
A. Axit axêtic. B. Axit malic. C. Axit acrylic. D. Axit lactic.
II. TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Câu 16.(2,0 điểm)
a) Hãy vẽ sơ đồ phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu.
b) Các vận động viên thể thao luyện tập lâu năm thường có chỉ số nhịp tim/phút thưa hơn người bình
thường. Có thể giải thích điều này thế nào khi số nhịp tim/phút ít đi mà nhu cầu oxi của cơ thể vẫn
được đảm bảo?
Câu 17.(2,0 điểm)
a) Ở dạ dày có những hoạt động tiêu hóa nào?
b) Vì sao prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân hủy nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được
bảo vệ và không bị phân hủy?
Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại.