MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN SINH HỌC LỚP 8
THƠI GIAN LAM BAI: 45 PHU T
Chương/
Ch đ
Kĩ
năng
Mc đnhn thức
Tng
%
điểm
Nhâ7n biê t Thông
hiê;u Vâ7n du7ng Vâ7n du7ng
cao
TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
1. Vận
động 15%
2. Tuần
hoàn 1 1/2 1 1/2 35%
3. Hô hấp 1 1/2 1/2
35%
(3,5
đim)
4. Tiêu
hóa 1/2 1/2
25%
(2,5
đim)
Tô;ng 30 40 20 10
100
Ti lê % 30% 40% 20% 10%
Ti; lê7 chung 70% 30%
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
BA;N ĐĂ7C TA; ĐÊ KIÊ;M TRA CUỐI HỌC KI I
MÔN: SINH HỌC, LỚP 8
T
T
Chương/
Chủ đ
Ni
dung/
Đơn vi7
kn
thư c
Mức độ kiến thức, kĩ
năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1Vận
động
- Hoạt
động
của cơ
Nhận biết:
- Nêu được nguyên
nhân của sự mỏi cơ.
1TN
2Tuần
hoàn
- Các
thành
phần
của
máu
Thông hiểu:
- Nêu được các thành
phần của máu và vai
trò của chúng.
1 TN
- Chu kì
co dãn
của tim
Nhận biết:
- Xác định được thời
gian của chu kì tim.
1TN
- Mạch
máu
Nhận biết:
- Nêu được chức năng
của động mạch, tĩnh
mạch, mao mạch
1/2TL
- Vệ
sinh hệ
tuần
hoàn
Vận dụng:
- Đề xuất các biện
pháp rèn luyện và bảo
vệ hệ tim mạch.
1/2
TL
3 Hô hấp
- Khái
niệm hô
hấp
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm
hô hấp.
1TN
- Vệ
sinh hô
hấp
Thông hiểu:
- Trình bày được tác
hại của thuốc đến hệ
hô hấp.
Vận dụng cao:
- Liên hệ được biện
pháp phòng chống tác
hại của thuốc lá của
bản thân.
1/2TL
1/2
TL
4Tiêu
hoá
- Tiêu
hoá ở
ruột
non
Thông hiểu:
- Trình bày được sự
biến đổi hóa học của
thức ăn ở ruột non của
người (dưới dạng sơ
đồ)
1/2TL
- Vệ
sinh
tiêu hoá
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức
giải thích được triệu
chứng thiếu axit trong
dạ dày khi tiêu hóa ở
ruột non
1/2TL
Tô;ng 4TN,
1/2TL 1TL 1TL 1/2
TL
Ti lê % 40% 30% 20% 10%
Ti; lê7 chung 70% 30%
Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng (1,0 điểm)
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là do
A. lượng nhiệt sinh ra nhiều.
B. dinh dưỡng thiếu hụt.
C. lượng ôxi trong máu thiếu nên tích tụ lượng axit trong cơ.
D. lượng cacbonic quá cao.
Câu 2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
Câu 3. Hãy lựa chọn thông tin ở cột A ghép với cột B sao cho phù hợp (1,0 điểm)
(A) Các thành
phần của máu (B) Chức năng A+B
1. Huyết tương A. Tạo hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể. 1 +……..
2. Hồng cầu B. Chứa enzime tham gia quá trình đông
máu. 2 +……..
3. Bạch cầu C. Vận chuyển O2 và CO2. 3 +……..
4. Tiểu cầu D. Duy trì máu trạng thái lỏng, vận chuyển
chất dinh dưỡng, các chất cần thiết khác
chất thải.
4 +……..
Câu 4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các từ sau: cacbonic, oxi, cơ
thể, tế bào, không ngừng (1,0 điểm)
hấp q trình không ngừng cung cấp (1)................................cho tế bào của
(2)...................., và loại (3)........................... do các (4)............................... thải ra khỏi
cơ thể.
B. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Nêu chức năng của động mạch, tĩnh mạch, mao mạch. Đề xuất
các biện pháp rèn luyện bảo vệ hệ tim mạch.
Câu 2 (2,5 điểm): Trình bày được sự biến đổi hóa học của thức ăn ở ruột non của
người (dưới dạng sơ đồ). Người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa
ở ruột non có thể thế nào?
Câu 3 (2,5 điểm): Hút thuốc có hại như thế nào cho hệ hấp? Là học sinh, em
sẽ làm gì để phòng, chống tác hại của thuốc lá?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………