Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2021 – 2022 MÔN: SINH HỌC 8 Mã đề : SH 803 Thời gian: 45 phut́ Ngày thi: /12/2021 Tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu AB. B. Nhóm máu A. C. Nhóm máu B. D. Nhóm máu O. Câu 2: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì? A. Tổng hợp prôtêin. B. Tham gia vào quá trình phân bào. C. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào. D. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể. Câu 3: Khi bị đau ở hố chậu bên phải chúng ta có thể bị đau bộ phận nào sau đây? A. Dạ dày B. Ruột thừa. C. Ruột non. D. Gan. Câu 4: Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào? A. Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng. B. Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc. C. Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo. D. Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo. Câu 5: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào? A. Tâm thất trái. B. Tâm nhĩ phải. C. Tâm nhĩ trái. D. Tâm thất phải. Câu 6: Trong hệ thống "hàng rào" phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của A. bạch cầu trung tính. B. bạch cầu limpho B. C. bạch cầu ưa kiềm. D. bạch cầu lompho T. Câu 7: Quá trình hô hấp bao gồm A. sự thở và sự trao đổi khí ở phổi. B. sự thở, sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào. C. sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào. D. sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào. Câu 8: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây? A. Hồng cầu. B. Tiểu cầu. C. Huyết tương. D. Bạch cầu. Câu 9: Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào? A. Chất khoáng. B. Tủy xương. C. Nước. D. Chất cốt giao. Câu 10: Môi trường trong của cơ thể gồm 1
- A. máu, nước mô, bạch huyết. B. nước mô, các tế bào máu, kháng thể. C. huyết tương, các tế bào máu, kháng thể. D. máu, nước mô, bạch cầu. Câu 11: Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào? A. Miôglôbin. B. Hêmôerythrin. C. Hêmôglôbin. D. Hêmôxianin. Câu 12: Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá A. prôtêin. B. lipit. C. gluxit. D. axit nuclêic. Câu 13: Kết quả của biến đổi hóa học ở dạ dày là A. hòa loãng thức ăn. B. tổng hợp prôtêin chuỗi ngắn thành các chuỗi dài. C. thức ăn thấm đều dịch vị. D. phân cắt prôtêin chuỗi dài thành các chuỗi ngắn. Câu 14: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ? A. 600 cơ. B. 500 cơ. C. 800 cơ. D. 400 cơ. Câu 15: Một người được xem là mắc bệnh cao huyết áp khi A. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg. B. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg. C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg. D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg. Câu 16: Cơ quan nào dưới đây không phải là một bộ phận của hệ tiêu hoá? A. Gan. B. Thanh quản. C. Thực quản. D. Dạ dày. Câu 17: Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây? A. Nước B. Kháng thể C. Bạch cầu D. Muối khoáng Câu 18: Xương có nhiều biến đổi do sự phát triển tiếng nói ở người là: A. Xương mũi. B. Xương trán. C. Xương hàm dưới. D. Xương hàm trên. Câu 19: Máu bao gồm A. huyết tương và các tế bào máu. B. bạch cầu và hồng cầu. C. hồng cầu và tiểu cầu. D. hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. Câu 20: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van? A. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ. B. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải. C. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái. D. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải. Câu 21: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm? A. Động mạch cảnh. B. Động mạch phổi. 2
- C. Động mạch cửa gan. D. Động mạch đùi. Câu 22: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiêu hóa? A. Tủy sống. B. Thận. C. Dạ dày. D. Buồng trứng. Câu 23: Bạn An bị đau bụng, qua thăm khám, bác sĩ yêu cầu bạn phải nội soi dạ dày. Tuy nhên bạn An lại ăn sáng trước đó 2 giờ với khẩu phần ăn có đầy đủ các chất. Vậy theo em sau bao lâu nữa bác sĩ có thể nội soi dạ dày cho bạn An là tốt nhất? A. 4 giờ B. 3 giờ C. 6 giờ. D. 5 giờ Câu 24: Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 25: Về mặt sinh học, câu thành ngữ: " nhai kĩ no lâu" có ý nghĩa gì? A. Nhai kĩ thì ăn được nhiều hơn. B. Nhai kĩ thời gian tiết nước bọt lâu hơn. C. Nhai kĩ làm thức ăn biến đổi thành những mảnh nhỏ, tạo điều kiện cho các enzim phân giải hết thức ăn, do đó có nhiều chất nuôi cơ thể hơn. D. Nhai kĩ tạo cho ta cảm giác ăn được nhiều hơn nên no. Câu 26: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khuỷu tay. Có bao nhiêu khớp thuộc dạng khớp động? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 27: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là: A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm. B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng. C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng. D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm. Câu 28: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì? A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động. B. Giúp xương phát triển to về bề ngang. C. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng. D. Giúp xương dài ra. Câu 29: Ổ khớp chỉ có ở A. khớp bất động. B. khớp động. C. khớp bán động. D. khớp sụn. Câu 30: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào? A. Lipaza. B. Mantaza. C. Prôtêaza. D. Amilaza. Câu 31: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu? A. Nhiễm sắc thể. B. Dịch nhân. C. Nhân con. D. Màng nhân. Câu 32: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm? 3
- A. Mantôzơ. B. Saccarôzơ. C. Glucôzơ. D. Lactôzơ. Câu 33: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì A. mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng. B. lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống. C. thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào. D. khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết. Câu 34: Cấu tạo của thân xương lần lượt từ ngoài vào trong gồm: A. Màng xương, khoang xương và xương cứng. B. Khoang xương, xương cứng và màng xương. C. Xương cứng, màng xương và khoang xương. D. Màng xương, xương cứng và khoang xương. Câu 35: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ A. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch. B. sức hút của lồng ngực khi hít vào vào và sức đẩy của tim. C. sự co bóp của cac cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim. D. sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch. Câu 36: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim? A. Tâm thất phải. B. Tâm nhĩ trái. C. Tâm nhĩ phải. D. Tâm thất trái. Câu 37: Kháng nguyên là A. một loại prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra. B. một loại prôtêin do tiểu cầu tiết ra. C. một loại prôtêin do tế bào bạch cầu tiết ra. D. những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể. Câu 38: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Ion khoáng. B. Gluxit. C. Vitamin. D. Nước. Câu 39: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ? A. Mô xương xốp và khoang xương. B. Mô xương cứng và mô xương xốp. C. Màng xương và sụn bọc đầu xương. D. Khoang xương và màng xương. Câu 40: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Phế quản. B. Thanh quản. C. Thực quản. D. Khí quản. HẾT 4
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2021 – 2022 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Mã đề: SH 803 MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phut́ Ngày thi: /12/2021 Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D C B B A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D A B B C C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C A C C B A B B D Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A D D D D D B A C Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Lê Thị Mai Oanh 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn