intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: SINH HỌC 8 Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng Nội dung mức cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Biết các bào quan trong tế Khái niệm về bào. cơ thể ngƣời Nêu được khái niệm về mô. Nêu được chức năng của nơron. Số câu 3 3 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 2: Nguyên nhân chủ yếu của Dựa vào đặc điểm Vận động sự mỏi cơ của xương, giải thích các hiện tượng thực tế. Số câu 1 3 4 Số điểm 0,33 1,0 1,33 Tỉ lệ % 3,3% 10% 13,3% Chủ đề 3: Các loại bạch cầu. Phân biệt động mạch và tĩnh . Tuần hoàn mạch. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 1,0 1,33 Tỉ lệ(%) 3,3% 10% 13,3% Chủ đề 4: Trình bày được ý nghĩa của hô Hiểu được sự trao đổi khí ở Biện pháp bảo vệ hệ Vì sao chúng ta không Hô hấp hấp đối với cơ thể sống. phổi. hô hấp khỏi các tác nên hút thuốc lá? Nêu được chức năng của nhân có hại.
  2. đường dẫn khí. Hoạt động hô hấp. Số câu 1 3 1/2 1/2 5 Số điểm 0,33 1,0 1,0 1,0 3,33 Tỉ lệ(%) 3,3% 10% 10% 10% 33,3% Chủ đề 5: Cấu tạo của dạ dày. Vai trò hấp thụ chất dinh Tiêu hóa Cấu tạo của ruột non phù hợp dưỡng của ruột non. với chức năng hấp thụ các Vị trí của tuyến nước bọt ở chất dinh dưỡng? người. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,33 2,0 0,67 3,0 Tỉ lệ(%) 3,3% 20% 6,7% 30% Tổng Số câu 7 7 3,5 0,5 18 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ(%) 40% 30% 20% 10% 100% Ngƣời duyệt đề Ngƣời ra đề Huỳnh Văn Đức Hiệu trƣởng.
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH HỌC 8- NĂM HỌC 2022-2023 Biết (40%) Hiểu (30%) Vận dụng (20%) Vận dụng cao (10%) T ổng điểm Chương Nội dung % T N (20%) T L (20%) T N (15%) T L(15%) T N(10%) T L (10%) T N (5%) T L (5%) Số câu T G Điểm Số câu T G Điểm Số câu T G Điểm Số câu T G Điểm Số câu T G Điểm Số câu T G Điểm Số câu T G Điểm Số câu T G Điểm T N TL Chương Biết các bào quan trong tế 1. Khái bào.Nêu được khái niệm về quát về mô. Nêu được chức năng cơ thể của nơron. người 10,0% 3 3 1 1 Nguyên nhân chủ yếu của Chương 2. Vận sự mỏi cơ. Dựa vào đặc động điểm của xương, giải thích các hiện tượng thực tế. 13,3% 1 1 0,33 3 3 1 1,33 Các loại bạch cầu. Phân Chương biệt động mạch và tĩnh 3. Tuần mạch. hoàn 13,3% 1 1 0,33 1 5 1 0,33 1 Các giai đoạn của quá trình Chương 4. Hô hô hấp. Biện pháp bảo vệ hấp hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại. Vì sao chúng ta không nên hút thuốc lá? 33,3% 1 1 0,33 3 3 1 0,5 8 1 0,5 7 1 1,33 2 Cấu tạo của dạ dày. Vai trò Chương hấp thụ chất dinh dưỡng 5. Tiêu hóa của ruột non. Biết được tuyến nước bọt ở người. Chứng minh cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng? 30,0% 1 1 0,33 1 10 2 2 2 0,67 1 2 T ổng cộng 100% 6 6 2 1 10 2 6 6 2 1 5 1 3 3 1 0,5 8 1 0,5 7 1 5 5 Ngƣời duyệt đề Ngƣời ra đề Huỳnh Văn Đức Hiệu trƣởng.
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS PHƢƠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 Họ và tên: ……………………….. MÔN: SINH HỌC 8 Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Bào quan có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là A. nhân. B. lục lạp. C. bộ máy Gôngi. D. trung thể. Câu 2: Khái niệm nào sau đây là đúng? A. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có hình dạng giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. B. Mô là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện chức năng nhất định. C. Mô là tập hợp các tế bào giống nhau, cùng thực hiện một chức năng. D. Mô là tập hợp gồm các tế bào khác nhau, thực hiện chức năng khác nhau. Câu 3: Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là A. cảm ứng và phân tích các thông tin. B. dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin. C. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh. D. tiếp nhận và trả lời kích thích. Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu của sự mỏi cơ là A. do năng lượng cung cấp thiếu. B. do lượng khí cacbonic sinh ra nhiều. C. lượng khí oxi máu đưa đến thiếu nên tích tụ lượng axit lactic trong cơ. D. lượng nhiệt sinh ra nhiều. Câu 5: Tại sao khi còn bé, nếu gánh nặng thƣờng xuyên thì sẽ không cao lên đƣợc? A. Vì xương không dài ra được. B. Vì thiếu chất xương tạo xương mỏi. C. Vì hai tấm sụn hóa xương nhanh nên không dài ra được. D. Vì hai tấm sụn tăng trưởng ở gần hai đầu xương hóa xương hết nên xương không dài ra được. Câu 6: Ở ngƣời lớn, chất canxi nhiều hơn chất cốt giao nên xƣơng A. dễ gãy, khó lành. B. khó gãy và dễ lành. C. dễ gãy nhưng dễ lành. D. cứng chắc, khó gãy. Câu 7: Xƣơng trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì A. thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng.
  5. B. thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng. C. chưa có thành phần khoáng. D. chưa có thành phần cốt giao. Câu 8: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì A. mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng. B. khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết. C. lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống. D. thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào. Câu 9: Hoạt động hô hấp của ngƣời có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào? A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn. B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành. C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu. D. Cơ liên sườn và cơ hoành. Câu 10: Đƣờng dẫn khí có chức năng A. thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường. B. trao đổi khí ở phổi và tế bào. C. dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi. D. bảo vệ hệ hô hấp. Câu 11: Trao đổi khí ở phổi là quá trình A. khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu. B. trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang. C. khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu. D. khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang. Câu 12: Bạch cầu đƣợc phân chia thành mấy loại chính? A. 3 loại. B. 4 loại. C. 5 loại. D. 6 loại. Câu 13: Thành dạ dày đƣợc cấu tạo gồm mấy lớp cơ bản? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Tuyến nƣớc bọt lớn nhất của con ngƣời nằm ở đâu? A. Hai bên mang tai. B. Dưới lưỡi. C. Dưới hàm. D. Vòm họng. Câu 15: Trong ống tiêu hoá ở ngƣời, vai trò hấp thụ chất dinh dƣỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Dạ dày. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16 (2 điểm). Chứng minh cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng? Câu 17 (1 điểm). Phân biệt động mạch và tĩnh mạch? Câu 18 (2 điểm). a. Để bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại em phải làm gì? b. Vì sao chúng ta không nên hút thuốc lá? ---------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------------------- Ngƣời ra đề. Ngƣời duyệt đề.
  6. ĐÁP ÁN VÀ HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC K I. NĂM HỌC: 2022-2023. MÔN: SINH HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: .0 điểm) - Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm. - Đúng 3 câu đạt 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C C D A A B D C D C C A C II. TỰ LUẬN: .0 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 * Chứng minh cấu tạo của ruột non phù hợp với chức năng hấp thụ các chất dinh dưỡng: (2.0 điểm) - Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp, có nhiều lông ruột và lông ruột 0.5 cực nhỏ. 0.5 - Mạng lưới mao mạch máu và bạch huyết dày đặc (cả ở lông ruột). 0.5 - Ruột dài ( 2,8- 3m). 0.5 - Tổng diện tích bề mặt hấp thụ 400- 500m2 17 * Phân biệt động mạch và tĩnh mạch (1,0 - Động mạch: điểm) 0.25 + Thành có 3 lớp với mô liên kết và lớp cơ trơn dày hơn của tĩnh mạch. + Lòng hẹp hơn tĩnh mạch. 0.25 - Tĩnh mạch: + Thành có 3 lớp nhưng lớp mô liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn ở 0.25 động mạch. + Lòng rộng hơn so với động mạch. Có van 1 chiều ở những nơi máu 0.25 chảy ngược chiều trọng lực. 18 a) Để bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại em phải: - Trồng nhiều cây xanh, dọn vệ sinh thường xuyên. (2.0 - Không hút thuốc lá. 0,2 điểm) - Đeo khẩu trang chống bụi khi hoạt động ở môi trường nhiều bụi. 0,2 - Hạn chế các thiết bị có thải ra khí độc hại thay vào đó là sử dụng những nguồn năng lượng sạch. 0,2
  7. - Không khạc nhổ bừa bãi…., 0,2 b) Chúng ta không nên hút thuốc lá vì khói thuốc lá chứa nhiều chất 0,2 độc và có hại cho hệ hô hấp như sau: - CO : Chiếm chỗ của O2 trong hồng cầu, làm cho cơ thể ở trạng thái 0,33 thiếu O2, đặc biệt khi cơ thể hoạt động mạnh. - NO2 : Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí ; có thể gây chết ở liều cao. 0,33 - Nicôtin : Làm tê liệt lớp lông rung trong phế quản, giảm hiệu quả 0,33 lọc sạch không khí ; có thể gây ung thư phổi. Người duyệt đề. Người ra đề Huỳnh Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2