UBND H. CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HĐBM CẤP HUYỆN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỔ SINH HỌC
ĐỀ CƯƠNG - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN SINH HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2022-2023
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương I:
Khái quát
về cơ thể
người
(5 tiết)
T. số điểm
= 2 điểm
Cấu tạo tế bào Các loại mô
Số câu
TL: 1
Số câu
TN: 2
Tỉ lệ:
20%
1 câu: 1.5đ 2 câu: 0.5đ
Chương II.
Vận động
(6 tiết)
T. số điểm
= 2 điểm
Nguyên nhân mỏi cơ Học sinh cần phải
làm gì để cơ thể phát
triển cân đối, khỏe
mạnh?
Số câu
TL: 2
Tỉ lệ:
20%
1 câu: 1đ 1 câu: 1đ
Cơng III:
Tuần hn
(7 tiết)
T. số điểm
= 2.5 điểm
Thành phần cấu tạo
của máu
Khi truyền máu cần
phải xét nghiệm máu
trước khi truyền.
Số câu
TL: 2
1 câu: 1đ 1 câu: 1.5đ
Tỉ lệ:
25%
Cơng IV:
Hô hấp
(4 tiết)
T. số điểm
= 1 điểm
Quá trình trao đổi
khí ở phổi và trao đổi
khí ở tế bào
Số câu
TL: 1
Tỉ lệ:
10%
1 câu: 1đ
Cơng V:
Tu a
(7 tiết)
T. số điểm
= 2.5 điểm
Nước bọt có vai trò
gì trong tiêu hóa
Con đường vận
chuyển, hấp thụ các
chất và vai trò của gan
trong quá trình tiêu
hóa ở cơ thể người
Số câu
TN: 5
Tỉ lệ:
25%
2 câu: 0.5đ 2 câu: 2đ
Tổng cộng:
10 điểm
4 điểm
40%
3 điểm
30%
2 điểm
20%
1 điểm
10%
TRƯỜNG: THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
LỚP: ……………………………………
HỌ VÀ TÊN:……………………………
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC 8
THỜI GIAN: 45 phút(không kể thời gian phát đề)
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
(Từ câu 1-4 khoanh tròn đáp án đúng)
Câu 1. Mô biểu bì có chức năng
A. co và dãn B. bảo vệ, hấp thụ và tiết
C. liên kết các cơ quan D. tiếp nhận kích thích và xử lí thông tin
Câu 2. Tuyến nước bọt nằm ở
A. khoang miệng B. dạ dày C. ruột non D. hậu môn
Câu 3. Mô cơ gồm những loại mô cơ nào?
A. Mô cơ vân, mô cơ tim B. Mô cơ tim, mô cơ trơn
C. Mô cơ vân, mô cơ trơn D. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim
Câu 4. Một phần tinh bột được enzim nào phân giải thành đường mantozo ở khoang miệng?
A. Enzim pepsin B. Enzim ligaza C. Enzim amilaza D. Enzim heligaza
Câu 5. Chọn những đáp án đúng và đánh dấu X
Những chất nào được hấp thụ và vận chuyển hoàn toàn theo đường máu?
- Sản phẩm của gluxit - Sản phẩm của axit nucleic
- Sản phẩm của lipit - Muối khoáng
- Sản phẩm của protein - Vitamin
Câu 6. Điền nội dung phù hợp vào chỗ trống
Gan tham gia điều hòa (1)………………………các chất (2)…………………….trong máu
được (3)………………..…..….., đồng thời khử các (4)………..…………….có hại với cơ thể.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
u 1. Trình bày tnh phn chính cấu tạo n tế o nêu chc năng của từng thành
phn. (1.5 điểm)
Câu 2. Nêu nguyên nhân gây mỏi cơ. (1 điểm)
Câu 3. Trình bày thành phần của máu. Nêu nguyên tắc truyền máu. (2.5 điểm)
Câu 4. Mô tả quá trình trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào. (1 điểm)
Câu 5. Là học sinh, em cần làm gì để cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh? (1 điểm)
BÀI LÀM
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN CÔNG TR
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2022 – 2023
Môn: Sinh học – Lớp 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Đáp án từ câu 1 đến câu 4
Câu 1 2 3 4
Đáp án B A D C
Câu 5. Những chất được hấp thụ và vận chuyển hoàn toàn theo đường máu:
- Sản phẩm của gluxit - Sản phẩm của axit nucleic
- Sản phẩm của lipit - Muối khoáng
- Sản phẩm của protein - Vitamin
Câu 6. (1) Nồng độ (2) Dinh dưỡng
(3) Ổn định (4) Chất độc
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
(1.5 điểm)
Cấu tạo tế bào:
- Màng sinh chất: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất
- Chất tế bào: Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
(1 điểm)
Nguyên nhân gây mỏi cơ: Khi hoạt động nhiều, quá sức cơ thể không
được cung cấp đủ oxi nên tích tụ axit lactic đầu độc cơ.
Câu 3
(2.5 điểm)
Thành phần cấu tạo của máu:
Máu gồm huyết tương và các tế bào máu
Các tế bào máu gồm: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
- Nguyên tắc truyền máu:
Khi truyền máu cần làm xét nghiệm trước:
+ Để lựa chọn loại máu truyền cho phù hợp, tránh tai biến (hồng cầu
người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận gây tắc mạch)
+ Tránh nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 4
(1 điểm)
- Trao đổi khí ở phổi:
+ O2: khuếch tán từ phế nang máu
+ CO2: khuếch tán từ máu phế nang
- Trao đổi khí ở tế bào:
+ O2: khuếch tán từ máu tế bào
+ CO2: khuếch tán từ tế bào máu
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ