ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN : SINH HỌC 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Tuần: 17 Ngày kiểm tra: 31 /12/2022 đề)
MÃ ĐỀ: 912
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp: ................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 ĐIỂM) Chọn phương án đúng nhất A,B,C hoặc D.
A. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông. C. Bệnh hở hàm ếch, bệnh bạch tạng.
Câu 1: Tính trạng ở người nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định? B. Bệnh đái tháo đường, bệnh Down. D. Bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông. Câu 2: Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với
A. X mạch khuôn. B. T mạch khuôn. C. G mạch khuôn. D. A mạch khuôn
Câu 3: Mức phản ứng là
A. mức độ biểu hiện khác nhau của kiểu hình trước môi trường. B. mức độ biểu hiện của kiểu gen. C. giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ một gen hay nhóm gen) trước môi trường khác nhau. D. giới hạn của một kiểu hình trước môi trường khác nhau.
Câu 4: Đột biến NST là
A. sự phân li không đồng đều của NST về hai cực tế bào. B. sự thau đổi liên quan đến một hay một vài đoạn trên NST. C. những biến đổi về cấu trúc hay số lượng NST. D. sự biến đổi về số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng hay tế bào sinh dục.
Câu 5: Gen là một đoạn của phân tử
A. ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN. B. ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit. C. ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN. D. ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Mức phản ứng và thường biến đều không di truyền được. B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được. C. Thường biến giúp cơ thể sinh vật thích nghi với môi trường nên thường biến là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá. D. Năng suất cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, không phụ thuộc vào kiểu hình.
Câu 7: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng?
1. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. 2. Đột biến gen là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử. 3. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua quá trình sinh sản hữu tính. 4. Các đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình ở cả thể đồng hợp và dị hợp. 5. Đột biến là sự biến đổi vật chất di truyền chỉ ở cấp độ phân tử.
A. 3, 4 và 5. B. 2, 4 và 5. C. 1, 2 và 5. D. 4 và 5.
Câu 8: Bốn loại đơn phân cấu tạo AND là
A. A, T, G, X. B. A, D, R, T. C. A, U, G, X. D. U, R, D, X.
Trang 1/2 - Mã đề thi 912
Câu 9: Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rõ nhất hình thái NST ở vào kì
A. đầu. B. trung gian. C. giữa. D. sau.
Câu 10: Nguyên nhân nào dẫn đến xuất hiện thể đa bội?
A. Do sự phá huỷ thoi vô sắc trong phân bào. B. Do sự rối loạn phân chia tế bào chất. C. Do rối loạn cơ chế phân li của tất cả các cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào. D. Do NST nhân đôi không bình thường.
Câu 11: Phuơng pháp nào được sử dụng riêng để nghiên cứu di truyền người?
A. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu trẻ đồng sinh. B. Nghiên cứu tế bào. C. Nghiên cứu phả hệ, nghiên cứu vật chất di truyền. D. Xét nghiệm.
Câu 12: Điều nào không phải là chức năng của NST?
A. Tạo cho ADN tự nhân đôi. B. Bảo đảm sự phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con nhờ sự phân chia đểu của các NST trong phân bào. C. Điều hoà mức độ hoạt động của gen thông qua sự cuộn xoắn của NST. D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 13: Trong phép lai của Menđen, khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là
A. hạt vàng, vỏ trơn. C. hạt xanh, vỏ nhăn. B. hạt vàng, vỏ nhăn. D. hạt xanh, vỏ trơn.
Câu 14: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở
A. tế bào mầm sinh dục C. hợp tử và tế bào sinh dưỡng. B. tế bào sinh dưỡng. D. tế bào sinh dục vào thời kì chín.
Câu 15: Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là
A. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY. B. XX ở nữ và XY ở nam. C. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX . D. XX ở nam và XY ở nữ.
Câu 16: Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. axit ribônuclêic. C. axit amin. B. nuclêôtit. D. axit đêôxiribônuclêic.
----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 ĐIỂM) Câu 17. (1.5 điểm)
Đột biến gen là gì? Có mấy loại đột biến gen?
Câu 18. (1.5 điểm)
Trình bày những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân?
Câu 19.(2.0 điểm)
Theo em cần làm gì để hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền?
Câu 20.(1.0 điểm)
Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1:1?
----------- HẾT ----------