Trường THCS Tân Thượng KIỂM TRA CU I HỌC KÌ I SINH HỌC 9 Tổ: KHTN NĂM HỌC 2022-2023

Thời gian làm bài : 45 phút

I/Ma t n: Tỉ lệ: 30% trắc nghiệm – 70% tự luận. Đối tượng HS: TB – khá

ận ng Hi u Ch Bi t

th p cao TN

TL . C c th nghiệm c Menden -Ph t i u ược n i ung c qui luật phân li c lập ( )

0%=

TN 2. NST

00%= -Bi t ược ch c n ng c NST (0.25 ) -Bi t ược t qu c qu tr nh gi m phân ngu n phân v qu tr nh ph t sinh gi o t (0.75 )

TL

0%= 00%=

TN Bi t ược c u tạo hó học v c u trúc không gian c ADN (1 )

TL

3. ADN và gen

Gi i th ch ược tại s o nói prot in có v i tr qu n trọng v i t o v c th ( )

40% = 4 25%=1 T nh ược số nu c c loại v tổng số nu, chi u dài và số chu kì xoắn c oạn ADN (2 ) 50%=2

4. Bi n 25%=1 TN Bi t ược c c dạng t i n NST (0.5 ) Bi t ược hậu qu v ng ng c t i n NST (0.5 )

TL

Trình bày ược khái niệm t bi n g n (1 ) biệt Phân ược thường i n v t i n (1 ) Gi i th ch ược tại s o t i n g n thường có hại cho n thân sinh vật ( )

40% =4 50%=2 25%= 25%=1

14 câu-50 % 5 i m 2 câu-20 % 2 i m 2 câu-30% 3 i m

18 câu-100% 10 i m :

b/ ARN. d/ axit amin. c t nh trạng.

th tinh. gi m phân. c/ nguyên phân.

gi m phân.

tinh tr ng. c 4 tinh tr ng. t o tr ng.

d/ A, U, T, X. b/ A, T, G, X. c/ A, U, G, X.

c/ G. d/ X. b/ A.

c/ 15A0. b/ 10A0. d/ 20A0.

b 30 cặp nuclêôtit. d/ 20 cặp nuclêôtit.

d/ 2n+2. c/ 2n+1. b/ 2n-1.

b/ 3n. c/ 2n. d/ 1n.

b/ Cặp NST th 2 có 3 chi c NST. d/ Cặp NST th 6 có 3 chi c NST.

A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nh t: Câu 1: NST l c u tr c mang a/ gen. Câu 2: Qu tr nh t t o m tạo r 2 t o con có NST giống nh u v giống hệt t o m l qu tr nh a tạo gi o t . Câu 3: Qu tr nh t t o m tạo r 4 t o con có NST giống nh u v gi m i m t n so v i t o m l qu tr nh: a tạo gi o t . c/ nguyên phân. th tinh. Câu 4: T no n o ậc 1 qu qu tr nh tạo gi o t s tạo r : a 4 t o tr ng. Câu 5: ADN ược c u tạo ởi c c nucl ôtit có hiệu: a/ A, T, G, U. Câu 6: Trong ADN, theo nguyên tắc ổ sung gi c c nucl otit c 2 mạch n th A luôn li n t v i a/ T. Câu 7: Phân t ADN có ường nh vòng xoắn là a/ 5A0. Câu 8: Mỗi chu xoắn c a ADN có 40 cặp nuclêôtit. c/ 10 cặp nuclêôtit. Câu 9: Th t m nhi m l c th có nhi m sắc th a/ 2n-2. Câu 10: Th tam i l c th có nhi m sắc th a/ 4n. Câu 11: Dạng t i n gâ ung thư m u ở người là dạng nào sau ây ? a/ M t m t oạn nhỏ ở ầu NST th 2 . c/ Cặp NST th 5 có 3 chi c NST. Câu 12: Đ t i n ược ng ng trong s n xu t bia là t i n b/ m t oạn ở câ c i. lặp oạn ở câ âu tằm. d/ lặp oạn ở l mạch l m t ng hoạt t nh c mil z . c m t oạn ở ậu H L n. B/ TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1: Tr nh n i ung c qui luật phân li c lập? (1 i m) Câu 2: Tại s o nói prot in có v i tr qu n trọng v i t o v c th ?( i m) Câu 3: Cho oạn g n có nucl otit loại A l 270 nu. Bi t nucl otit loại A t h n nucl otit hông ổ sung v i nó l 120 nu. a/T nh số nucleotit t ng loại c oạn g n trên? (1 i m) b/ Tính tổng số nucleotit c oạn g n? (0.5 i m) c/ Tính chi u ài c oạn g n? (0.5 ) Câu 4: a/Th nào là t i n g n ? K tên 1 số ạng t i n g n? (1 i m) b/ Tại s o t i n g n thường có hại cho n thân sinh vật? (1 i m) Câu 5: Em h gi p ạn Tú phân iệt thường i n v t i n nh (1 i m) BIỂU IỂM:

3d 4b 5b 2c 7d 8c 9c 10b 11a 12d

A/ T ắc nghiệm: 0.25 đ/1 câu đúng 1a 6a B/ Tự lu n

Câu 1 1 điểm

0.5 0.5 N i ung c qui luật phân li c lập: Khi l i 2 ố m h c nh u v 2 cặp t nh trạng thuần ch ng tư ng ph n th F2 có tỉ lệ mỗi i u hình bằng tích các tỉ lệ c các tính trạng hợp thành nó.

1 điểm

Câu 2

: prot in l th nh phần c u tr c c t o x c t c v i u h c c qu tr nh tr o ổi ch t ( nzim v hoocmon) o vệ c th ( h ng th ) vận chu n cung c p n ng lượng....li n qu n n to n hoạt ng sống c t o i u hiện th nh c c t nh trạng c c th . 0.5 0.5

2 điểm

Câu 3

a/Số nucl otit t ng loại c oạn g n: A=20 (nu) ậ A=T= 270 nu (v A ổ sung v i T) Do A hông ổ sung v i G v n n: G=270+120= 390 (nu) G ổ sung v i n n: G= =390 (nu) b/Tổng số c oạn g n l : =A T G+X= 270+270+390+390= 1320(nu) c/ Chi u dài c oạn gen: =(1320/2)x 3.4 = 2244 A0 0.5 0.5 0.5 0.5

2 điểm Câu 4

0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 a/ Đ t i n g n: Đ t bi n g n là nh ng i n ổi trong c u trúc c g n liên quan n 1 hoặc số cặp nucl otit. Đ t i n gen là bi n i tru n ược. 1 số ạng t i n g n: m t, thêm, thay th 1 hoặc số cặp nucl otit b/ Đ t i n g n thường có hại cho n thân sinh vật v ch ng ph v sự thống nh t h i h trong i u g n qu chọn lọc tự nhiên v u tr lâu ời. Gâ r nh ng rối loạn trong qu tr nh tổng hợp prot in l m sinh vật hó th ch nghi v i môi trường sống.

1 điểm

Câu 5 Đ t i n Thường i n

0.25 0.25 0.25 0.25

L m i n ổi ADN v NST t ó l m i n ổi i u h nh u t hiện ri ng r t ng c th hông nh hư ng v i tần số th p Di tru n cho ời s u Đ số có hại ối v i n thân sinh vật L m i n ổi i u h nh o nh hưởng trực ti p t môi trường u t hiện ng loạt th o hư ng x c nh tư ng ng v i i u iện môi trường Không i tru n Có lợi gi p sinh vật th ch nghi v i môi trường sống.

Trường THCS Tân Thượng KIỂM TRA CU I HỌC KÌ I SINH HỌC 9 Họ v t n học sinh: NĂM HỌC 2022-2023 L p: 9a.... Thời gi n l m i trắc nghiệm: 15 phút

Đi m

Nhận x t c giáo viên

I/TRẮC NGHIỆM (3điểm): Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nh t

Câu 1: NST l c u tr c m ng a/ gen. b/ ARN. c t nh trạng. d/ axit amin.

th tinh. gi m phân. c/ nguyên phân.

gi m phân. c/ nguyên phân.

tinh tr ng. c 4 tinh tr ng.

b/ A, T, G, X. d/ A, U, T, X. c/ A, U, G, X.

d/ X. c/ G.

d/ 20A0. b/ 10A0.

30 cặp nuclêôtit. d/ 20 cặp nuclêôtit.

d/ 2n+2.

d/ 1n.

b/ Cặp NST th 2 có 3 chi c NST. d/ Cặp NST th 6 có 3 chi c NST.

Câu 2: Qu tr nh t t o m tạo r 2 t o con có NST giống nh u v giống hệt t o m l qu tr nh a tạo gi o t . Câu 3: Qu tr nh t t o m tạo r 4 t o con có NST giống nh u v gi m i m t n so v i t o m l qu tr nh: a tạo gi o t . b th tinh. Câu 4: T no n o ậc 1 qu qu tr nh tạo gi o t s tạo r : t o tr ng. a 4 t o tr ng. Câu 5: ADN ược c u tạo ởi c c nucl ôtit có hiệu: a/ A, T, G, U. Câu 6: Trong ADN, th o ngu n tắc ổ sung gi c c nucl otit c 2 mạch n th A luôn li n t v i a/ T. b/ A. Câu 7: Phân t ADN có ường nh vòng xoắn là a/ 5A0. c/ 15A0. Câu 8: Mỗi chu xoắn c a ADN có 40 cặp nuclêôtit. c/ 10 cặp nuclêôtit. Câu 9: Th t m nhi m l c th có nhi m sắc th a/ 2n-2. c/ 2n+1. b/ 2n-1. Câu 10: Th tam i l c th có nhi m sắc th c/ 2n. b/ 3n. a/ 4n. Câu 11: Dạng t i n gâ ung thư m u ở người là dạng nào sau ây ? a/ M t m t oạn nhỏ ở ầu NST th 2 . c/ Cặp NST th 5 có 3 chi c NST. Câu 12: Đ t i n ược ng ng trong s n xu t bia là t i n lặp oạn ở câ âu tằm. c m t oạn ở ậu H L n. b/ m t oạn ở câ c i. d/ lặp oạn ở l mạch l m t ng hoạt t nh c mil z .

- H t –

KIỂM TRA CU I HỌC KÌ I SINH HỌC 9

Trường THCS Tân Thượng Họ v t n học sinh: NĂM HỌC 2022-2023 L p: 9a.... Thời gi n l m i tự luận : 30 phút

II/ TỰ LUẬN: 7 điểm

Câu 1: Tr nh n i ung c qui luật phân li c lập? (1 i m)

Câu 2: Tại s o nói prot in có v i tr qu n trọng v i t o v c th ?( i m)

Câu 3: Cho oạn g n có nucl otit loại A l 270 nu.

Bi t nucl otit loại A t h n nucl otit hông ổ sung v i nó l 120 nu.

a/T nh số nucleotit t ng loại c oạn g n trên? (1 i m)

b/ Tính tổng số nucleotit c oạn g n? (0.5 i m)

c/ Tính chi u ài c oạn g n? (0.5 )

Câu 4: a/Th nào là t i n g n ? K tên 1 số ạng t i n g n? (1 i m)

b/ Tại s o t i n g n thường có hại cho n thân sinh vật? (1 i m)

Câu 5: Em h gi p ạn Tú phân iệt thường i n v t i n nh (1 i m)

- H t –

KIỂM TRA CU I HỌC KÌ I SINH HỌC 9

Trường THCS Tân Thượng Họ v t n học sinh: NĂM HỌC 2022-2023 L p: 9a.... Thời gi n l m i tự luận : 30 phút

II/ TỰ LUẬN: 7 điểm

Câu 1: Tr nh n i ung c qui luật phân li c lập? (1 i m)

Câu 2: Tại s o nói prot in có v i tr qu n trọng v i t o v c th ?( i m)

Câu 3: Cho oạn g n có nucl otit loại A l 270 nu.

Bi t nucl otit loại A t h n nucl otit hông ổ sung v i nó l 120 nu.

a/T nh số nucleotit t ng loại c oạn g n trên? (1 i m)

b/ Tính tổng số nucleotit c oạn g n? (0.5 i m)

c/ Tính chi u ài c oạn g n? (0.5 )

Câu 4: a/Th nào là t i n g n ? K tên 1 số ạng t bi n g n? (1 i m)

b/ Tại s o t i n g n thường có hại cho n thân sinh vật? (1 i m)

Câu 5: Em h gi p ạn Tú phân iệt thường i n v t i n nh (1 i m)

- H t –

c t nh trạng d/ axit amin b/ ARN

c/ nguyên phân gi m phân th tinh

c/ nguyên phân gi m phân th tinh

t o tr ng c 4 tinh tr ng tinh tr ng Trường THCS Tân Thượng CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 9 Họ v t n học sinh: CU I HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 L p: 9a.... A/ TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1: NST l c u tr c m ng: a/ gen Câu 2: Qu tr nh t t o m tạo r 2 t o con có NST giống nh u v giống hệt t o m l qu tr nh: a tạo gi o t Câu 3: Qu tr nh t t o m tạo r 4 t o con có NST giống nh u v gi m i m t n so v i t o m l qu tr nh: a tạo gi o t Câu 4: T no n o ậc qu qu tr nh gi m phân tạo gi o t s tạo r : a 4 t o tr ng Câu 5: ADN ược c u tạo ởi c c nucl ôtit có hiệu: a/ A, T, G, U b/ A, U, T, X c/ A, U, G, X d/ A, T, G, X Câu 6: Theo ngu n tắc ổ sung gi c c nucl otit c 2 mạch n th A luôn li n t v i: a/ T b/ A c/ G d/ X

b/ 10A0 a/ 5A0 c/ 15A0 d/ 20A0 Câu 7: Phân t ADN có ường nh l : Câu 8: Mỗi v ng xoắn c ADN có :

40 cặp nuclêôtit 30 cặp nuclêôtit c 20 cặp nuclêôtit 0 cặp nuclêôtit Câu 9: Th t m nhi m l c th có nhi m sắc th : a/ 2n-2 b/ 2n-1 c/ 2n+1 d/ 2n+2 Câu 6: Th hu t nhi m l c th có nhi m sắc th : a/ 2n+2 b/ 2n+1 c/ 2n-2 d/ 2n-1 Câu 10: Th t i l c th có nhi m sắc th : a/ 5n b/ 4n c/ 3n d/ 2n Câu 11: C th sinh vật có i NST l 2n ược gọi l : a/ th nh i b/ th thập i c/ th thập nh i d/ th nh thập i

mạch n 2 mạch n c 3 mạch n 4 mạch n

a/ 0.34A0 b/ 3.4A0 c/ 34A0 d/ 340A0

Câu 12: C u tr c c ADN g m: Câu 13: Phân t ADN có chi u i c mỗi chu xoắn l : Câu 14: Qu tr nh nhân ôi c ADN i n r v o: a/ kì trung gian c gi ầu d/ kì cuối

d/ axit photphoric c/ vitamin a/ nuclêôtit

v ch t o c nhân t o ch t t bào m ng t o

ri oxom c ch t t o v ch t o c nhân t o m ng t o

t i n c u tr c NST c/ t i n g n t i n số lượng NST

t i n c u tr c NST c t i n g n t i n số lượng NST

cặp NST th 2 có 3 chi c NST cặp NST th 6 có 3 chi c NST

m t m t oạn nhỏ ở ầu NST th 2 c cặp NST th 5 có 3 chi c NST cặp NST th 2 có 3 chi c NST cặp NST th 6 có 3 chi c NST Câu 15: Prôtêin l ại phân t ược c u tạo ởi c c n phân l : b/ axit amin Câu 16: Qu tr nh tổng hợp ADN v ARN i n r ở: Câu 17: Quá tr nh tổng hợp prôt in i n r ở: Câu 18: Bi n l m th ổi c u tr c c g n ược gọi l : Thường i n Câu 19: Bi n hông i tru n cho ời s u ược gọi l : Thường i n Câu 20: Dạng t i n gâ ung thư m u ở người : m t m t oạn nhỏ ở ầu NST th 2 c cặp NST th 5 có 3 chi c NST Câu 21: Dạng t i n gâ ệnh o ở người : Câu 22: Đ t i n ược ng ng trong s n xu t rượu i :

lặp oạn ở câ âu tằm c m t oạn ở ậu H L n m t oạn ở câ c i lặp oạn ở l mạch l m t ng hoạt t nh c mil z

Câu 23: Hiện tượng t ng số lượng NST x r ở v i cặp NST trong t o ược gọi l : a t i n g n t i n i c t i n i t i n c u tr c NST

B/ TỰ LUẬN:

Câu 1: N i ung c qui luật phân li: Khi l i 2 ố m h c nh u v cặp t nh trạng thuần ch ng tư ng ph n th F1 ng t nh v t nh trạng c ố hoặc m c n F2 có sự phân li t nh trạng th o tỉ lệ trung nh 3 tr i : lặn Câu 2: N i dung c qui luật phân li c lập: Khi l i 2 ố m h c nh u v 2 cặp t nh trạng thuần ch ng tư ng ph n th F2 có tỉ lệ mỗi i u hình bằng tích các tỉ lệ c các tính trạng hợp thành nó. Câu 3: C u tạo c phân t ADN ADN: ược c u tạo t c c ngu n tố: C H O N P..Là ại phân t có hối lượng v ích thư c l n ược c u tạo th o ngu n tắc phân m n phân là các nucleotit, có 4 loại nucleotit là: A, T, G, X. ADN g m 2 mạch song song soắn u t tr i s ng ph i ường nh v ng xoắn l 20A0 chu i 34 A0 ng v i 0 cặp nucl otit c c nucl otit c 2 mạch n li n t th o ngu n tắc ổ sung (A li n t v i T G li n t v i ) Câu 4: Tại s o ADN có t nh ạng v ặc th ? …………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Tại s o nói prot in có v i tr qu n trọng v i t o v c th ?

: prot in l th nh phần c u tr c c t o x c t c v i u h c c qu tr nh tr o ổi ch t ( nzim v hoocmon) o vệ c th ( h ng th ) vận chu n cung c p n ng lượng....li n qu n n to n hoạt ng sống c t o i u hiện th nh c c t nh trạng c c th . Câu 6: Th nào là t i n g n? K tên 1 số ạng t i n gen? Đ t bi n g n là nh ng i n ổi trong c u trúc c g n liên quan n hoặc số cặp nucleotit. Đ t i n g n là bi n i tru n ược. 1 số ạng t i n g n: m t, thêm, thay th 1 hoặc số cặp nucl otit Câu 7: Th n o l t i n c u tr c NST t n c c ạng t i n c u tr c NST:

Đ t i n c u tr c NST l nh ng i n ổi trong c u tr c c NST li n qu n n hoặc số oạn g n.Đ t bi n NST là bi n i tru n ược. G m c c ạng: m t oạn lặp oạn o oạn chu n oạn.... Câu 8: phân iệt t i n v thường i n:

Đ t i n L m i n ổi ADN v NST t ó l m i n ổi i u h nh Thường i n L m i n ổi i u h nh o nh hưởng trực ti p t môi trường

u t hiện ri ng r t ng c th hông nh hư ng v i tần số th p Di tru n cho ời sau Đ số có hại ối v i n thân sinh vật u t hiện ng loạt th o hư ng x c nh tư ng ng v i i u iện môi trường Không i tru n Có lợi gi p sinh vật th ch nghi v i môi trường sống.

Câu 9: Tại s o t i n g n thường có hại cho n thân sinh vật? …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Câu 10: i tập t nh tổng số nucl otit t nh số nucl otit t ng loại t nh chi u i v chu xoắn c ADN (gen)