


UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Năm học: 2022-2023
(Đề có 02 trang) Môn: SINH HỌC 9
Ngày kiểm tra: 29/12/2022
Thời gian làm bài: 45 phút
)Không kể thời gian phát đề(
-----------------------------------------------------------------------------------------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm):
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Mức phản ứng do yếu tố nào quyết định?
A. Điều kiện môi trường B. Nhiễm sắc thể
C. Kiểu gen D. Kiểu hình
Câu 2: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
A. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng. B. Toàn quả vàng.
C. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng. D. Toàn quả đỏ.
Câu 3: Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin?
A. m ARN B. t ARN
C. rARN D. Nuclêô
Câu 4: Từ 10 noãn bào bậc I, qua giảm phân sẽ cho:
A. 10 thể định hướng và 10 trứng. B. 30 thể định hướng và 10 trứng.
C. 20 thể định hướng và 20 trứng. D. 30 thể định hướng và 30 trứng.
Câu 5: Các gen phân li độc lập, kiểu gen AaBb có thể tạo ra được những loại
giao tử nào sau đây?
A. AB, aB, ab B. Ab, aB, ab
C. AB, Ab, aB, ab D. AB, Ab, aB
Câu 6: Trẻ đồng sinh là:
A. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh
B. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứng
C. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng
D. Những đứa trẻ có cùng một kiểu gen
Câu 7: Tính trạng biểu hiện ngay ở F1 là tính trạng:
A. Trội. B. Lặn.
C. Đồng tính D. Trội không hoàn toàn
Câu 8: Trong giảm phân, hiện tượng NST kép xoắn cực đại và xếp thành hai
hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở kì nào?
A. Kì đầu I. B. Kì đầu II.
C. Kì giữa I. D. Kì giữa II.

Câu 9: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây
là đúng?
A. A + X + G = T + A + X
B. A+T = G + X
C. A=T , G = X
D. A+ X= G + X
Câu 10: Người có 2n = 46. Về lí thuyết số gen liên kết ở người là:
A. 48 B. 46 C. 24 D. 23
Câu 11: Loại biến dị nào sau đây không di truyền được?
A. Biến dị tổ hợp B. Thường biến
B. Đột biến D. Đột biến NST
Câu 12: Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
A. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình.
B. Làm hạn chế xuật hiện biến dị tổ hợp.
C. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm):
Câu 1: (2.0 điểm)
Vẽ và chú thích đầy đủ các chi tiết trong hình cơ chế phát sinh thể dị
bội có (2n +1) và (2n -1) NST.
Câu 2: (2.0 điểm)
2.1/ Gen là gì ?
2.2/ Giải thích vì sao hai phân tử ADN con được tạo ra qua cơ chế
nhân đôi lại giống nhau và giống ADN mẹ?
Câu 3: (3.0 điểm)
3.1/ Trong các ví dụ sau. ví dụ nào là thường biến, ví dụ nào là đột biến?
a/ Cây hoa giấy có cành hoa màu trắng xen lẫn với cành hoa màu đỏ.
b/ Những thay đổi màu sắc của bọ rùa, tắc kè, bọ ngựa...
c/ Cây có kiểu gen BB trồng ở nhiệt độ 20oC cho hoa màu đỏ, trồng ở
nhiệt độ 30oC cho hoa màu trắng.
d/ Ở lúa Đại mạch lặp đoạn làm tăng hoạt tính enzim cao, có ý nghĩa
trong sản xuất rượu bia.
e/ Dưa hấu 3n, nho 4n, dâu tằm 4n, rau muống 4n, dương liễu....
f/ Cây rau mác: những lá mọc trên cạn có hình mũi mác, những lá
mọc trên bề mặt nước có hình tròn, những lá mọc trong nước có hình bản
dài.
3.2/ Nêu vai trò của thường biến và đột biến.

-HẾT-
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH 9
Cấp độ
Chủ
đề/chương
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TL
Chương I:
Các TN
của
Menden
Phép lai
phân tích
Kết quả
phép lai
phân tích
Số câu: 3
Điểm:
0.75
Tỉ lệ:
0.75%
3 câu
0,75 đ
100%
Chương II:
NST
Quá trình
giảm phân’
Di truyền
liên kết
Số câu: 9
Điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%
4 câu
1,0 đ
100%
Chương III:
ADN và gen
Chức năng của ARN.
Hệ quả của NTBX
Gen là gì ?
Giải thích vì sao hai
phân tử ADN con
được tạo ra qua cơ
chế nhân đôi lại
giống nhau và
giống ADN mẹ?
Số câu: 3
Điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
2 câu
0.5đ
20%
0.5 câu
0.5đ
20%
0.5 câu
1,5đ
60%

Chương
IV: BIẾN
DỊ
Mức phản
ứng
Loại biến
dị nào
không di
truyền
vai trò của
thường
biến và đột
biến
-Vẽ và chú
thích hình
cơ chế
phát sinh
thể dị bội
có
(2n+1)và
(2n -1)
NST.
Nhận dạng thường
biến và đột biến
Số câu: 4
Điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
2 câu
0,5 đ
9,0%
0.5 câu
1.0đ
18,2%
1 câu
2.0đ
36,4%
0.5 câu
2.0đ
36,4%
Chương v:
Di truyền
học
Thế nào là
trẻ đồng
sinh?
Số câu: 1
Điểm:
0,25
Tỉ lệ:
0,25%
1 câu
0,25 đ
100%
Tổng số
câu: 12 câu 0.5 câu 0.5 câu 0.5 câu 1 câu 0.5 câu
Tổng số điểm: 3,5 2,5 2 2
Tỉ lệ %: 35 % 25 % 20 % 20 %
-HẾT-