MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC - LỚP 9
NĂM HỌC : 2021-2022
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022
Họ và tên………………………………… MÔN: SINH HỌC 9
Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút)
Các chủ đề
chính
Các mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
Các thí
nghiệm của
Men đen
(5 tiết)
Nhiễm sắc
thể
(7 tiết)
Di truyền, đối tượng
di truyền, phương
pháp cơ bản, tính
trạng lặn tính trạng
trội.
Đặc điểm, vai trò của
NST, cặp NST tương
đồng
Đặc điểm của bộ NST quá
các quá trình
Số câu: 9
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
8 câu= 2điểm 1câu= 1điểm 9 câu =
3điểm
ADN và gen
(6 tiết)
Biến dị
(5 tiết)
Cách tính tổng số nu chiều
dài, đường kính vòng xoắn,
cấu trúc ADN
Phân biệt được thường
biến và đột biến
Vận dụng
phương pháp
chọn giống mới
để tăng năng suất
vật nuôi cây
trồng
Số câu: 10
Số điểm: 5
Tỉ lệ : 50%
4 câu= 1điểm 4 câu= 1điểm 1câu=
2 điểm
1câu=
1 điểm
10câu =
5 điểm
Di truyền
học người
(3 tiết)
Phương pháp phả hệ,
bệnh câm điếc bẩm
sinh, bệnh máu khó
đông, bệnh đao
Hiểu được bệnh Đao
Tớcnơ, bệnh bạch tạng,
đồng sinh cùng trứng
Số câu: 5
Số điểm: 2
Tỉ lệ : 20%
4 câu=
1 điểm
1 câu=
1điểm
5 câu =
2 điểm
Tổng số
câu:24
Tổng số
điểm : 10
Tỉ lệ 100%
Số câu: 16
Số điểm:4
Tỉ lệ%:40 %
Số câu: 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ%: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ%: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ%: 10%
Số câu:24
Số điểm:10đ
Tỉ lệ
%:100%
ĐỀ I
( Đề có 24 câu, in trong 2 trang)
A-TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 (5 điểm).
Câu 1: Đối tượng của Di truyền học là:
A.Tất cả động thực vật và vi sinh vật. B.Cây đậu Hà Lan có khả năng tự thụ phấn cao.
C.Các thí nghiệm lai giống động vật, thực vật.
D.Cơ sở vật chất cơ chế tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị.
Câu 2: Di truyền là hiện tượng:
A.Con cái giống bố hoặc mẹ về tất cả các tính trạng. B.Con cái giống bố và mẹ về một số tính trạng.
C.Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu.
D.Truyền đạt các tính trạng của bố mẹ cho con cháu.
Câu 3: Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết được gọi là :
A.Biến dị . B. Biến dị không có tính quy luật trong sinh sản.
C.Biến dị có tính quy luật trong sinh sản. D.Biến dị tương ứng với môi trường.
Câu 4: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là:
A.Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.
B.Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được.
C.Phương pháp phân tích các thế hệ lai.
D.Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
Câu 5: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là:
A.Tính trạng tương phản. B.Tính trạng lặn
C.Tính trạng trung gian. D.Tính trạng trội.
Câu 6:Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là :
A.0,2 đến 2 micrômet B.2 đến 20 micrômet C.0,5 đến 20 micrômet D.0,5 đến 50 micrômet
Câu 7: Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
A.Biến đổi hình B.Tự nhân đôi C.Trao đổi chất D.Co, duỗi trong phân bào
Câu 8: Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là :
A.Luôn tồn tại từng chiếc riêng rẽ B.Luôn tồn tại từng cặp tương đồng
C.Luôn luôn co ngắn lại D.Luôn luôn duỗi ra
Câu 9: Cặp NST tương đồng là :
A.Hai NST giống nhau về hình thái và kích thước, khác nhau về nguồn gốc
B.Hai crômatit giống nhau, dính nhau ở tâm động
C.Hai NST có cùng 1 nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ
D.Hai crômatit có nguồn gốc khác nhau
Câu 10: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến hệ quả :
A. A = X, G = T B. A + T = X + G
C. A = T, G = X D. G + T +X = G + A + T
Câu 11Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là N, chiều dài L của phân tử ADN đó bằng:
A. L = N. 3,4Ao B. L =
4,3.
2
N
Ao C. L =
4,3
N
. D. L = 2. N. 3,4Ao
Câu 12: Đường kính vòng xoắn giữa 2 mạch đơn của phân tử ADN là:
A. 0.2Ao B. 2Ao C. 20Ao D. 200Ao
Câu 13: Một phân tử ADN có 18000 nuclêôtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. 900 B. 1800 C. 3600 D. 450
Câu 14: Cấu trúc không gian của phân tử ADN là :
A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
Câu 15: Phương pháp phả hệ là:
A.Theo dõi sự di truyền một số tính trạng qua các thế hệ của những người cùng một dòng họ
B.Theo dõi sự di truyền do một gen hay nhiều gen qui định ở người cùng một họ
C.Theo dõi các tính trạng có liên quan đến yếu tố giới tính hay không ở một dòng họ
D .Theo dõi tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn ở một dòng họ
Câu 16: Ở người, tính trạng di truyền nào sau đây có liên quan giới tính:
A. Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp B. Bệnh bạch tạng
C. Bệnh câm điếc bẩm sinh D. Bệnh máu khó đông
Câu 17: Bệnh máu khó đông do gen nào qui định:
A.Gen trội B.Gen lặn C.Gen trội và gen lặn đều qui định D. Do gen trội ở thể dị hợp qui định
Câu 18: Bệnh câm điếc bẩm sinh là do :
A. Đột biến gen lặn trên NST thường B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính D. Đột biến gen trội trên NST giới tính
Câu 19: Cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải thích hiện tượng trên ?
A. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp Aa B. Vì ông nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu
C. Vì ông ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu D. Do các tác nhân gây đột biến
Câu 20: Nhìn bên ngoài em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào ?
A. Nữ cổ ngắn, tuyến vú không phát triển B. Nam thân cao, chân tay dài
C. Người cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè, ngón tay ngắn D. Người rối loạn kinh nguyệt, si đần, vô sinh
Câu 21 :(1 điểm) Hãy ghép nội dụng ở cột A với cột B cho phù hợp, mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
CỘT A Nội dung nối CỘT B
1.Bênh Đao bệnh nhân có
2.Bệnh Tớc nơ bệnh nhân có
3.Bệnh Bạch Tạng do
4.Đồng sinh cùng trứng có
1…….
2……..
3……
4……..
A. Có 3 NST số 21
B.Cùng kiểu gen
C. Có 1 NST giới tính X
E. Có 2 NST giới tính X
F.Đột biến gen lặn gây ra
Câu 22: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: cơ thể, nguyên phân, sinh sản, giao tử.
Bộ NST của mỗi loài sinh vật ổn định về số lượng qua các thế hệ (1)...................... do sự phối hợp của 3
quá trình: Quá trình (2)........................đã phân chia tế bào mà giữ nguyên bộ NST làm hợp tử phát triển
thành(3) .................... mà vẫn giữ nguyên bộ NST (2nNST). Quá trình giảm phân đã phân chia tế bào để
tạo thành(4) ........................... có bộ NST giảm đi 1 nửa (nNST). Quá trình thụ tinh kết hợp 2 bộ nhân
đơn bội của giao tử (nNST) thành bộ nhân lưỡng bội của loài (2nNST)
B- TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ?
Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm g
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022
Họ và tên………………………………… MÔN: SINH HỌC 9
Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ II
( Đề có 24 câu, in trong 2 trang)
A-TRẮC NGHIỆM:(7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20 (5 điểm)
Câu 1: Phương pháp cơ bản trong nghiên cứu Di truyền học của Menđen là:
A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai. B. Thí nghiệm trên cây đậu Hà Lan có hoa lưỡng tính.
C. Dùng toán thống kê để tính toán kết quả thu được. D. Theo dõi sự di truyền của các cặp tính trạng.
Câu 2: Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì
A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. B. F2 đồng tính trạng trội.
C. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. D. Cả 3 phương án trên.
Câu 3: Trong thí nghiệm hai cặp tính trạng, Menđen lai hai thứ đậu Hà Lan có đặc điểm:
A. Thuần chủng. B. Khác nhau về hai cặp tính trạng.
C. Khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản. D. cả A và C
Câu 4: Theo Menđen, tính trạng không được biểu hiện ở cơ thể lai F1 gọi là:
A.Tính trạng tương phản. B.Tính trạng trung gian.
C.Tính trạng lặn. D.Tính trạng trội.
Câu 5 : Tâm động là:
A. Nơi chia NST thành 2 cánh. B. Điểm dính NST với sợi tơ trong thoi phân bào.
C. Nơi có kích thước nhỏ nhất của NST. D. Điểm dính NST với protein histon.
Câu 6 : Tại sao tỉ lệ con trai : con gái xấp xỉ 1 : 1
A. Tỉ lệ tinh trùng mang NST X bằng Y. B. Tinh trùng tham gia thụ tinh với xác suất như nhau.
C. Do quá trình tiến hoá của loài. D. Cả A và B.
Câu 7: Di truyền liên kết là
A. Hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST
cùng phân li trong quá trình phân bào.
B. Hiện tượng nhóm gen được di truyền cùng nhau, quy định một tính trạng.
C. Hiện tượng nhiều gen không alen cùng nằm trên 1 NST.
D. Hiện tượng nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên các cặp NST
tương đồng khác nhau.
Câu 8: Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là
A. 100 vòng. B. 250 vòng. C. 200 vòng. D. 150 vòng.
Câu 9: ADN được duy trì tính ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế
A. Nguyên phân. B. Nhân đôi. C. Giảm phân. D. Di truyền.
Câu 10 : Mạch khuôn của gen có trình tự nucleotit là:…-TGXAAGTAXT-…
Trình tự của mARN do gen tổng hợp là
A. …-TGXAAGTAXT-…B. …-TXATGAAXGT-…C. …-AXGUUXAUGA-…D. …-AGUAXUUGXA-…
Câu 11 : Tính đặc thù của protein là do
A. Trình tự sắp xếp axit amin. B. Cấu trúc không gian.
C. Số lượng axit amin. D. Thành phần axit amin.
Câu 12 : Gen và protein có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN
Câu 13 : Một phân tử ADN có chiều dài 4080Ao có số Nu loại A = 480. Số nu loại X,G là: