
A. 900 B. 1800 C. 3600 D. 450
Câu 14: Cấu trúc không gian của phân tử ADN là :
A. 1 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
B. 1 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ trái sang phải
C. 2 chuỗi xoắn đơn, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
D. 2 chuỗi xoắn kép, xoắn đều quanh 1 trục từ phải sang trái
Câu 15: Phương pháp phả hệ là:
A.Theo dõi sự di truyền một số tính trạng qua các thế hệ của những người cùng một dòng họ
B.Theo dõi sự di truyền do một gen hay nhiều gen qui định ở người cùng một họ
C.Theo dõi các tính trạng có liên quan đến yếu tố giới tính hay không ở một dòng họ
D .Theo dõi tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn ở một dòng họ
Câu 16: Ở người, tính trạng di truyền nào sau đây có liên quan giới tính:
A. Tầm vóc cao hoặc tầm vóc thấp B. Bệnh bạch tạng
C. Bệnh câm điếc bẩm sinh D. Bệnh máu khó đông
Câu 17: Bệnh máu khó đông do gen nào qui định:
A.Gen trội B.Gen lặn C.Gen trội và gen lặn đều qui định D. Do gen trội ở thể dị hợp qui định
Câu 18: Bệnh câm điếc bẩm sinh là do :
A. Đột biến gen lặn trên NST thường B. Đột biến gen trội trên NST thường
C. Đột biến gen lặn trên NST giới tính D. Đột biến gen trội trên NST giới tính
Câu 19: Cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải thích hiện tượng trên ?
A. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp Aa B. Vì ông nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu
C. Vì ông ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu D. Do các tác nhân gây đột biến
Câu 20: Nhìn bên ngoài em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào ?
A. Nữ cổ ngắn, tuyến vú không phát triển B. Nam thân cao, chân tay dài
C. Người cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè, ngón tay ngắn D. Người rối loạn kinh nguyệt, si đần, vô sinh
Câu 21 :(1 điểm) Hãy ghép nội dụng ở cột A với cột B cho phù hợp, mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
CỘT A Nội dung nối CỘT B
1.Bênh Đao bệnh nhân có
2.Bệnh Tớc nơ bệnh nhân có
3.Bệnh Bạch Tạng do
4.Đồng sinh cùng trứng có
1…….
2……..
3……
4……..
A. Có 3 NST số 21
B.Cùng kiểu gen
C. Có 1 NST giới tính X
E. Có 2 NST giới tính X
F.Đột biến gen lặn gây ra
Câu 22: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: cơ thể, nguyên phân, sinh sản, giao tử.
Bộ NST của mỗi loài sinh vật ổn định về số lượng qua các thế hệ (1)...................... do sự phối hợp của 3
quá trình: Quá trình (2)........................đã phân chia tế bào mà giữ nguyên bộ NST làm hợp tử phát triển
thành(3) .................... mà vẫn giữ nguyên bộ NST (2nNST). Quá trình giảm phân đã phân chia tế bào để
tạo thành(4) ........................... có bộ NST giảm đi 1 nửa (nNST). Quá trình thụ tinh kết hợp 2 bộ nhân
đơn bội của giao tử (nNST) thành bộ nhân lưỡng bội của loài (2nNST)
B- TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu 23:(2điểm)Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến ?
Câu 24:(1điểm) Muốn tăng năng suất vật nuôi, cây trồng lên vượt bậc, con người cần làm g
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ : TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021- 2022
Họ và tên………………………………… MÔN: SINH HỌC 9
Lớp………… ( Thời gian làm bài 45 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC