MĐ: SH9 - 01
Trang 1
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG TH-THCS LỢI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC Lớp: 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MĐ: SH9-01
(Đề 16 câu, 02 trang)
Họ tên:....................................................................... Lớp:...................…
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Phép lai nào sau đây được gọi phép lai phân tích?
A. Aa x Aa. B. Aa x AA. C. Aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 2. hiệu F (filia) nghĩa gì?
A. cặp bố mẹ xuất phát. B. giao tử đực. C. giao tử cái. D. thế hệ con.
Câu 3. Trong quá trình tạo giao tử động vật, hoạt động của c tế bào mầm là:
A. Nguyên phân. B. Giảm phân. C. Thụ tinh. D. Nguyên phân giảm phân.
Câu 4: Qua giảm phân, từ 1 tế bào mẹ cho mấy tế bào con:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Một gen tự nhân đôi nlần liên tiếp sẽ tạo ra được bao nhiêu gen giống nó?
A. 2 gen. B. n gen. C. 2ngen. D. n2gen.
Câu 6. Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:
A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ.
B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit ngoài môi trường.
C. 1 mạch nhận từ ADN mẹ.
D. 1/2 mạch được tổng hợp t nuclêôtit ngoài môi trường.
Câu 7. Thể một nhiễm khi giảm phân cho những loại giao tử nào?
A. n n 1. B. n n + 1. C. n. D. 2n 2n 1.
Câu 8. Thường biến ?
A. Thường biến những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời thể ới ảnh hưởng trực tiếp
của môi trường.
B. Thường biến những biến đổi về kiểu hình.
C. Thường biến những biến đổi về kiểu gen.
D. Thường biến những biến đổi kiểu gen và kiểu hình trên thể sinh vật.
Câu 9. Bộ NST của người 2n = 46, số lượng NST thể 2n+1 bao nhiêu?
A. Số lượng NST thể 2n + 1 là 44. B. Số lượng NST thể 2n + 1 45.
C. Số lượng NST thể 2n + 1 47. D. Số ợng NST thể 2n + 1 46.
Câu 10. Loại đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng các loại nuclêôtit trong gen?
A. Thêm một cặp A - T. B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
C. Mất một cặp G - X. D. Mất một cặp A - T thêm 2 cặp G - X.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MĐ: SH9 - 01
Trang 2
Câu 11. Chức năng của tARN :
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm.
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin.
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào.
Câu 12. Trong quá trình nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mạch khuôn sẽ liên kết
với:
A. T của môi trường. B. A của môi trường.
C. G của môi trường. D. X của môi trường.
Câu 13. Một đoạn mạch gốc của phân tử ADN trình tự sắp xếp như sau:
- A - T - G - X - T - A - G - T - X -
Hãy chọn đoạn mạch bổ sung với nó.
A. - U - T - G - X - T - U - G - T - X -
B. - T - A - G - X - A - T - G - A - X -
C. - T - A - X - G - A - T - X - A - G -
D. - A - X - T - A - G - X - T -G - T -
Câu 14. Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện dựa trên khuôn mẫu của:
A. phân tử prôtêin. B. phân tử ARN mẹ.
C. ribôxôm. D. phân tử ADN.
B/ PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 15. (2,0 điểm)
a. người 2n = 46 NST. Xác định số NST trong các giao tử: n; n+1 n-1.
b. Tại sao đột biến gen thường hại cho bản thân sinh vật nhưng lại ý nghĩa trong thực tiễn
chăn nuôi trồng trọt?
Câu 16. (1,0 điểm): Xác định nguyên nhân gây đột biến cấu trúc NST?
-------------------Hết-------------------