TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN DUY HIỆU
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: SINH - Lớp 9
TT
Nô,i dung
kiê4n thư4c
Đơn vị kiến thức Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo
các mức độ Tổng
NB TH VD VDC
1CÁC KHÁI
NIỆM CỦA
MENDEN
Bài 1.
Menđen Di
truyền học.
Bài 2. Lai một
cặp tính trạng.
Bài 3. Lai một
cặp tính trạng
(tiếp theo).
Di truyền học
MenĐen người
đặt nền móng cho di
truyền học
Một số thuật ngữ
hiệu bản của di
truyền học
Thí nghiệm của Men
Đen
Men Đen giải thích
kết quả thí nghiệm
Nhận biết:
- Học sinh trình
bày được mục
đích, nhiệm vụ
ý nghĩa của di
truyền học.
Thông hiểu:
- Hiểu được công
lao to lớn và trình
bày được phương
pháp phân tích
các thế hệ lai của
Menđen.
- Hiểu ghi nhớ
một số thuật ngữ
hiệu trong
di truyền học.
Nhận biết:
- Học sinh trình
bày phân tích
được thí nghiệm
lai một cặp tính
trạng của
Menđen.
Thông hiểu:
- Hiểu ghi nhớ
các khái niệm
kiểu hình, kiểu
gen, thể đồng
hợp, thể dị hợp.
Hiểu và phát biểu
được nội dung
quy luật phân li.
10,33đ
Bài 4. Lai hai
cặp tính trạng.
Bài 5. Lai hai
cặp tính trạng
(tiếp theo).
Bài 6. Bài tập
chương I.
Một số khái niệm:
Lai phân tích:
Tương quan trội lặn
1: Các thí nghiệm
của Menđen
2: Biến dị tổ hợp
Men đen giải thích
kết quả thí nghiệm
Ý nghĩa của quy
luật phân ly độc lập
Nhận biết:
- Nêu được ý
nghĩa của quy
luật phân li đối
với lĩnh vực sản
xuất.
Thông hiểu:
- Học sinh hiểu
trình bày được
nội dung, mục
đích và ứng dụng
của các phép lai
phân tích.
Nhận biết:
- Biết phân tích
kết quả thí
nghiệm lai 2 cặp
tính trạng của
Menđen
Thông hiểu:
- Giải thích được
kết quả thí
nghiệm theo
quan điểm của
Menđen..
- Phân tích được
ý nghĩa của quy
luật phân li độc
lập đối với chọn
giống tiến
hoá.
Thông hiểu:
Củng cố, khắc
sâu mở rộng
nhận thức về các
quy luật di
truyền.
Vận dụng
- Biết vận dụng
1
1
0.33đ
0,33đ
Biết kiểu hình của P
nên xác định kiểu
gen, kiểu hình F1,
F2
Biết kết quả F1, xác
định kiểu gen, kiểu
hình của P.
kiến thức vào
giải các bài
tập.về lai một cặp
tính trạng
2
NHIỄM
SẮC THỂ
Bài 8. Nhiễm
sắc thể
Bài 9. Nguyên
phân.
Tính đặc trưng của
bộ nhiễm sắc thể
Cấu trúc của nhiễm
sắc thể
Chức năng của
nhiễm sắc thể
Những diễn biến
bản của NST trong
quá trình nguyên
phân
Ý nghĩa củanguyên
phân
Nhận biết:
- Học sinh nêu
được tính đặc
trưng của bộ
NST ở mỗi loài.
-tả đựoc cấu
trúc hiển vi điển
hình của NST
giữa của
nguyên phân.
Thông hiểu:
- Hiểu được chức
năng của NST
đối với sự di
truyền các tính
trạng.- Học sinh
nêu được tính đặc
trưng của bộ
NST ở mỗi loài.
Nhận biết:
- Học sinh nắm
được s biến đổi
hình thái NST
(chủ yếu sự
đóng duỗi
xoắn) trong chu
kì tế bào.
- Trình y được
những biến đổi
bản của NST
qua các của
1
Bài 10. Giảm
phân.
Bài Thực
hành: Quan
sát nh thái
nhiễm sắc thể.
Bài 11. Phát
sinh giao tử
và thụ tinh.
Những diễn biến
bản của nhiễm sắc
thể trong giảm phân
Kết quả giảm phân:
Nhận biết NST
Sự phát sinh giao tử
Thụ tinh
Ý nghĩa của giảm
nguyên phân.
Thông hiểu:
- Phân tích được
ý nghĩa của
nguyên phân đối
với sự sinh sản
sinh trưởng
của cơ thể.
Nhận biết:
- Học sinh nêu
được những diễn
biến bản của
NST qua các
giảm phân I
giảm phân II.
Thông hiểu:
- Nêu được
những điểm khác
nhau của từng
giảm phân I
II.
- Phân tích được
những s kiện
quan trọng
liên quan tới c
cặp NST tương
đồng.
Vận dụng:
Học sinh nhận
biết dạng NST
các kì.
Nhận biết:
Học sinh trình
bày được các quá
trình phát sinh
giao tử động
vật
Thông hiểu: .
- Nêu được
những điểm
giống khác
1
Bài 12.
chế xác định
giới tính.
Bài 13 Di
truyền liên
kết.
phân và thụ tinh
Nhiễm sắc thể giới
tính
chế xác định giới
tính:Các yếu tố ảnh
hưởng đến sự phân
hoá giới tính
Thí nghiệm của
Mooc gan
Ý nghĩa của di
truyền liên kết
nhau giữa quá
trình phát sinh
giao tử đực
cái.
- Phân tích được
ý nghĩa của các
quá trình giảm
phân thụ tinh
về mặt di truyền
và biến dị
Nhận biết:
Học sinh tả
được một số đặc
điểm của NST
giới tính.
- Trình y được
chế xác định
NST giới tính
người.
Thông hiểu: .
- Phân tích được
ảnh hưởng của
các yếu tố môi
trường đến sự
phân hoá giới
tính.
Vận dụng cao
Giải thích sở
khoa học của vệc
sinh con trai, con
gái
Nhận biết:
- Nêu được ý
nghĩa của di
truyền liên kết,
đặc biệt trong
lĩnh vực chọn
giống.
Thông hiểu: .
Học sinh hiểu
được những ưu
thế của ruồi giấm