TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Sinh học - Lớp 9
Cấp độ
Tên chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. C¸c thÝ
nghiÖm cña
Menden
N¾m ®îc
kÕt qu¶
cña quy
luËt ph©n
li
ph¸t biÓu
®îc quy
luËt ph©n
li
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
2
0,7
7
1
1
1
3
1.7
17
2. NhiÔm s¾c
thÓ
N¾m ®îc
diÔn biÕn
nguyªn
ph©n, ph¸t
sinh giao
BiÕt ®îc
sè lîng
NSTë ngêi
Phát sinh
giao tử
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
2
0,7
7
2
0,7
7
1
2
20
5
3,4
34
3. ADN vµ Gen
Nªu ®îc
thµnh
phÇn hãa
häc
M« t¶ ®îc
cÊu tróc
ADN
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
4
1,3
13
1
0,3
3
2
0,7
7
7
2,3
23
4. BiÕn dÞ §ét biÕn
nguyªn
nh©n
®ét
biÕn
Đột
biến số
lượng
NST
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ%:
1
0,3
3
1
2
20
1
0.3
3
3
2,6
26
Tổng số câu: 15
Tổng số điểm:
10 =100%
Số câu: 10
Tổng số điểm: 4
Tỉ lệ%: = 40
Số câu: 4
Tổng số điểm:3
Tỉ lệ%: = 30
Số câu: 1
Tổng số điểm 2
Tỉ lệ%: = 20
Số câu: 3
Tổng số điểm 1
Tỉ lệ%: = 10
18
10
100%
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên:………………………………
Lớp: …………….
KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm bài thi Nhận xét của giám khảo Chữ ký
giám thị
Chữ ký
giám khảo
Bằng số Bằng chữ
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Câu 1. Kết quả quá trình phân li
A. 2 trội : 1 lặn B. 3 trội : 1 lặn C. 3 trội : 2 lặn D. 1 trội : 3 lặn
Câu 2. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích. Kết quả sẽ là
A. Toàn quả đỏ B. 1 quả đỏ: 1 quả vàng
C. Toàn quả vàng D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng
Câu 3. Bộ NST người có bao nhiêu chiếc?
A. 44 B. 45 C. 46 D. 47
Câu 4. Kết quả của nguyên phân là gì?
A. Số tế bào con bằng với số tế bào mẹ B. Số tế bào con gấp hai số tế bào mẹ
C. Số tế bào con gấp ba số tế bào mẹ D. Số tế bào con gấp bốn số tế bào mẹ
Câu 5. Từ một tế bào qua giảm phân sẽ tạo ra
A. 1 tế bào con có bộ NST đơn bội B. 2 tế bào con có bộ NST đơn bội
C. 3 tế bào con có bộ NST đơn bội D. 4 tế bào con có bộ NST đơn bội
Câu 6. Từ một tế bào mầm ban đầu, qua quá trình giảm phân phát sinh giao tử sẽ cho ra:
A. 2 tinh trùng : 1 trứng B. 3 tinh trùng : 1 trứng
C. 4 tinh trùng : 1 trứng D. 5 tinh trùng : 1 trứng
Câu 7. Các loại đơn phân của ADN là:
A. T,G,A,U B. A,U,G,X C. A,T,G,X A,T,U,X
Câu 8. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung B. Nguyên tắc bán bảo toàn
A. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn D. Nguyên tắc nhân ba
Câu 9. Phân tử ARN nào tổng hợp được phân tử protein?
A. mARN B. tARN C. rARN D. xARN
Câu 10. Protein không có chức năng nào?
A. Chức năng cấu trúc B. Chức năng bảo vệ môi trường
C. Chức năng điều hòa trao đổi chất D. Chức năng xúc tác quá trình trao đổi chất
Câu 11. Các dạng đột biến cấu trúc NST là:
A. Mất đoạn, lặp đoạn, thay đoạn B. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
C. Lặp đoạn, thêm đoạn, thay đoạn D. Lặp đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn
Câu 12. Một loài có bộ NST 2n = 24.Một cá thể của loài trong tế bào có 48 NST, cá thể đó thuộc thể:
A. Tứ bội B. Tam bội C. Dị bội D. Lưỡng bội
Câu 13. ADN được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
A. C, O, N, P B. C, H, O, P C. C, H, O, N D. C, H, O, N, P
Câu 14. Một đoạn phân tử ADN có tổng số 100.000 nuclêôtit, trong đó loại A là 20.000 nuclêôtit. Vậy số
nuclêôtit loại G sẽ là:
A. G = 20.000 nuclêôtit B. G = 30.000 nuclêôtit
C. G = 40.000 nuclêôtit D. G = 80.000 nuclêôtit
Câu 15. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
A. tARN B. mARN C. rARN D. tARN, mARN, rARN
TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 16 ( 1 điểm) Nêu nội dung của quy luật phân li.
Câu 17 ( 2 điểm) Nêu sự giống và khác nhau cơ bản của 2 quá trình phát sinh giao tử đực và cái?
Câu 18 ( 2 điểm) Đột biến gen là gì? Có mấy loại đột biến gen? Nguyên nhân gây đột biến gen?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….……………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Sinh học - Lớp 9
TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B A C B D C C C A B A A D C B
TỰ LUẬN (5 điểm)
C©u 1. (1 ®iÓm)
Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 đồng về tính trạng
của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
C©u 2. (2 ®iÓm)
- Giống nhau:
+ Các tế bào mầm (noãn nguyên bào, tinh nguyên bào) đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần.
(0,25®)
+ Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để cho ra giao tử. (0,25®)
- Khác nhau:
+ Phát sinh giao tử cái:
Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ 1 (kích thước nhỏ) và noãn bào bậc 2 (kích thước lớn).
(0,25®)
Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 thể cực thứ 2 (kích thước nhỏ) và 1 tế bào trứng (kích thước lớn).
(0,25®)
Kết quả: từ 1 noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 3 thể định hướng và 1 tế bào trứng (n NST). (0,25®)
+ Phát sinh giao tử đực:
Tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 2 tinh bào bậc 2. (0,25®)
Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân cho 2 tinh tử, các tinh tử phát triển thành tinh trùng. (0,25®)
Kết quả: Từ 1 tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng (n NST). (0,25®)
C©u 3. (2 ®iÓm)
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit.
(0,5®)
- Cã 3 lo¹i ®ét biÕn gen: MÊt mét cÆp nu, thay thÕ mét cÆp nu, thªm mét cÆp nu (0,5 ®)
- Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:
+ Trong tự nhiên : Do rối loạn quá trình tự sao chép của ADN dưới ảnh hưởng của môi trường trong
và ngoài cơ thể (Tia phóng xạ , tử ngoại , thuốc trừ sâu …) (0,5®)
+ Trong thực nghiệm : Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí , hoá học (0,5®)