MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I _ m học 2023- 2024
Môn: SINH HỌC 9
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự
luận
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1.
Mối quan hệ giữa gen
ARN
1
1
2
2. Prôtêin
2
3. Mối quan hệ giữa gen và
tính trạng
1
4. Đt biến gen
1
1
1
2
1
5. Đột biến cấu trúc NST
1
1
1
1
6. Đột biến số lượng NST
1
1
1
7. Thường biến
1
1
8. Bệnh và tật di truyền ở
người
1
1
Số câu
2
1
2
1
2
1
5
10
Điểm số
4.0 đ
3.0 đ
2.0 đ
1.0 đ
10 đ
Tỉ lệ%
40%
30%
20%
10%
100%
BẢNG ĐẶC TẢ
Nội dung
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi theo mức đ
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng thp
Vn dng cao
1. Chương III: ADN và gen
Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
- Mô tả được cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN
- Kể được các loại ARN và chức năng của chúng.
- Trình bày được sơ bộ quá trình tổng hợp ARN da trên
mạch khuôn của gen đặc biệt là nêu được các nguyên tắc
của quá trình này.
C1,C2
C13a
Bài 18: Prôtêin
- Nêu được thành phần hoá học của prôtêin, phân tích
được tính đặc trưng và đa dạng của nó.
- Mô tả được các bậc cấu trúc của prôtêin
C3,C4
Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính
trạng
- Nêu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua
đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN) ARN prôtêin
tính trạng.
C5
2. Chương IV: Biến dị
Bài 21: Đột biến gen
- Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể được các
dạng đột biến gen.
- Tính được số liên kết hidro trong gen bị đột biến.
C11a
C6
C13b
Chủ đề: Đột biến NST
Bài 22: Đột biến cấu trúc NST
- Trình bày khái niệm và các dạng đột biến cấu trúc NST:
mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C 11a
C7
Bài 23: Đột biến số lượng NST
- Hiểu được các biến đổi số lượng thường thấy ở một cặp
NST qua 1 vài ví dụ cụ thể.
- Giải thích được chế hình thành thể (2n + 1) thể (2n
1).
C8
C12
Bài 25: Thường biến
- Phân biệt s khác nhau giữa thường biến với đột biến về
các phương diện: khái niệm, khả năng di truyền, s biểu
hiện thành kiểu hình và ý nghĩa.
C11b
C9
3. Chương V: Di truyền học người
Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người
- Nêu được nguyên nhân của c tật, bệnh di truyền và đề
xuất được 1 số biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
C10
I.
TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1: Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN?
A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin.
Câu 2: Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
A. t ARN B. r ARN C. m ARN D. nARN
Câu 3: Protein được cấu tạo từ những nguyên tố
A. C,H,O,N. B. C,H,O,N,P. C. O,N,P,K. D. C,H,O,P.
Câu 4: Hai hoc nhiu chui axit amin kết hp với nhau tạo nên cấu trúc protein bc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 5: Gen prôtêin mi quan h với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây?
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 6: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng nuclêôtit trong gen?
A. Thêm một cặp (A-T). B. Thay thế một cặp (A-T) bằng một cặp (G-X).
C. Mất một cặp (G-X). D. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T).
Câu 7: Một nhiễm sắc thể (NST) có trình t các gen là ABCDEGHKM. Sau khi đột biến, NST
có trình t gen là ABCDCDEGHKM. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen. B. Đảo đoạn nhim sc th.
C. Lặp đoạn nhim sc th. D. Mt đon nhim sc th.
Câu 8: ruồi giấm 2n=8, người ta đếm được trong tế bào của một thể 9 NST, thể này
thuộc thể đột biến nào sau đây?
A. Thể 3 nhiễm. B. Thể 1 nhiễm. C. Thể không nhiễm. D. Thể 1 nhiễm kép.
Câu 9: Biu hiện dưới đây là của thưng biến:
A. Ung thư máu do mất đoạn trên NST s 21.
B. Bệnh Đao do thừa 1 NST s 21 ngưi.
C. Rui gim có mt dt do lặp đoạn trên NST gii tính X.
D. S biến đổi màu sc trên cơ th con thn lằn theo màu môi trưng.
Câu 10: Cha m bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bm sinh. Gii thích nào có kh năng
xy ra nhất trong trường hp này?
A. Vì ông ngoi b câm điếc bm sinh di truyn cho cháu.
B. Vì ông ni b m điếc bm sinh di truyn cho cháu.
C. Vì b m mang kiu gen d hp Aa.
D. Do các tác nhân gây đột biến.
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC- LỚP: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: A
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 11: (2,0 điểm)
a/ (1,0 điểm) Đột biến gen là gì? Kể tên các dạng đột biến gen?
b/ (1,0 điểm) So sánh s khác nhau giữa đột biến và thường biến.
Câu 12: (1,0 điểm)Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội: 2n+1. Vẽ sơ đồ quá trình phát sinh đó.
Câu 13: (2,0 điểm)
a. (1,0 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình t
các nuclêôtit như sau:
5’... A-U-G-U-X-X-A-X-X-U-X-X-G-X-U-G-A-X-G-U-A ... 3’
Hãy viết trình t các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I).
b. (1,0 điểm) Nếu đoạn gen cấu trúc (I) nói trên bị đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 11 thì số liên kết
hiđrô có trong đoạn gen đột biến là bao nhiêu?
……………..Hết………….