UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
Chủ đề Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Tổng cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm Tự luận
Chương I:
Các thí
nghiệm
của
Menđen
2 câu
0,67đ
1 câu
1,0đ
2 câu
0,67đ
1 câu
1,0đ
Chương
II: Nhiễm
sắc thể
1 câu
2,0đ
1 câu
2,0đ
Chương
III: ADN
và gen
2 câu
0,67đ
3 câu
1,0đ
1 câu
2,0đ
5 câu
1,67đ
1 câu
2,0đ
Chương
IV: Biến dị
2 câu
0,67đ
6 câu
2,0đ
8 câu
2,67đ
Số câu 6 1 9 1 1 15 3
Điểm 2,0đ 2,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 5,0đ 5,0đ
Tổng số điểm 4,0
điểm 3,0 điểm 1,0 điểm
Tỉ lệ % 40% 30% 10% 50% 50%
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC - LỚP 9
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
Cấp độ thấp
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương I: Các thí
nghiệm của
Menđen
- Nêu được thuật ngữ tính trạng trội.
- Nêu được vai trò của phép lai phân
tích.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
2
0,67đ
6,7%
1
1,0đ
10%
2
1,67đ
16,7%
Chương II: Nhiễm
sắc thể
- Nêu được khái niệm nguyên phân
diễn biến bản của NST các
kì.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
1
2,0đ
20%
1
2,0đ
20%
Chương III: ADN
và gen
- Biết được cấu tạo hóa học của phân
tử ADN.
- Nêu được cấu trúc không gian của
phân tử ADN.
- Cấu trúc không gian của phân
tử ARN.
- Xác định được các bậc cấu trúc
của phân tử Prôtêin.
- Xác định được mối quan hệ
giữa ADN mARN Prôtêin
Tính trạng.
- Vận dụng hiểu biết về
cấu trúc không gian của
phân tử ADN để tính số
chu xoắn, số liên kết
hiđrô.
- Vận dụng mối quan hệ
giữa gen ARN để xác
định trình tự các nuclêôtit
tương ứng.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
2
0,67đ
6,7%
3
1,0đ
10%
1
2,0đ
20%
6
3,67đ
36,7%
Chương IV: Biến dị - Nêu được khái niệm đột biến gen.
- Nêu được khái niệm về các dạng
đột biến số lượng NST.
- Xác định được các dạng đột
biến gen.
- Xác định được các dạng đột
biến cấu trúc NST.
- Xác định được số lượng NST
của các thể đột biến dị bội đa
bội.
- Xác định được các dụ về
thường biến.
- Phân biệt được thường biến với
đột biến.
- Mối quan hệ giữa kiểu gen,
môi trường và kiểu hình.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
2
0,67đ
6,7%
6
2,0đ
20%
9
2,67đ
26,7%
TỔNG
Số câu
Điểm
Tỉ lệ %
7
40%
9
30%
1
20%
18
10đ
100%
UBND HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: SINH HỌC – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm
bài là 1- A….) (mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm).
Câu 1. Tính trạng trội là
A. tính trạng biểu hiện khi kiểu gen ở dạng đồng hợp trội hay dị hợp.
B. tính trạng do một cặp alen quy định.
C. tính trạng xuất hiện ở kiểu gen trạng thái đồng hợp lặn.
D. các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
Câu 2. Ý nghĩa của phép lai phân tích
A. nhằm xác định kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
B. nhằm xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
C. nhằm xác định kết quả ở thế hệ con.
D. nhằm xác định tính trạng của cá thể mang tính trạng trội.
Câu 3. Phân tử ADN được cấu tạo bởi các nguyên tố
A. C, H, O, S. B. C, H, N, P, S.
C. C, H, O, P. D. C, H, O, N, P.
Câu 4. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtit tự do loại T của môi trường đến liên kết với
A. T mạch khuôn B. G mạch khuôn
C. A mạch khuôn D. X mạch khuôn
Câu 5. Cấu trúc không gian của ARN có dạng
A. 2 mạch thẳng.
B. xoắn đơn tạo bởi 2 mạch polyribonuclêôtit.
C. có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo giai đoạn phát triển mỗi loại ARN.
D. có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tuỳ theo mỗi loại ARN.
Câu 6. Cấu trúc bậc mấy của proetin có dạng xoắn lò xò?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 7. Gen và protein có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. nuclêôtit.
Câu 8. Đột biến gen là
A. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nuclêôtit.
B. những biến đổi trên ADN.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit.
D. những biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 9. Loại đột biến nào dưới đây không làm thay đổi số lượng các loại nuclêôtit trong gen?
A. Thêm một cặp AT.
B. Thay thế cặp AT bằng cặp G – X.
C. Mất một cặp G – X.
D. Mất một cặp A T và thêm 2 cặp G – X.
Câu 10. Một NST có trình tự các gen là XYZT. Sau khi đột biến, NST có trình tự gen là XYZTZT. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen B. Lặp đoạn NST C. Đảo đoạn NST D. Mất đoạn NST
Câu 11. Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể thay đổi như thế nào?
A. Thay đổi số lượng ở 1 hoặc 1 số cặp NST.
B. Có số NST là bội số của n và lớn hơn 2n.
C. Mất một hoặc một số cặp nuclêôtit.
D. Mất một đoạn NST nào đó.
Câu 12. Thể 1 nhiễm có bộ NST trong tế bào là
A. 2n + 1. B. 2n + 2. C. 2n - 2. D. 2n - 1.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
A. Bố mẹ bình thường sinh con bạch tạng.
B. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
C. Lá rau mác trên cạn hình mũi mác, dưới nước lá hình bản dài.
D. Lợn có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
Câu 14. Những đặc điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến là
1. thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định, đột biến xuất hiện riêng lẻ, không theo hướng xác định.
2. thường biến có lợi cho sinh vật, đột biến thường có hại cho sinh vật.
3. thường biến là những biến đổi về kiểu gen, đột biến là những biến đổi liên quan đến kiểu hình.
4. thường biến không di truyền được, đột biến di truyền được.
5. thường biến có hại cho sinh vật, đột biến thường trung tính.
A. 1, 2 và 4. B. 1, 2 và 3. C. 2 và 3. D. 1 và 2.
Câu 15. Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường khác nhau.
D. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu diễn biến cơ bản của NST ở các kì trong quá trình nguyên phân?
Câu 2. (2,0 điểm)