MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: SINH HỌC 9
NĂM HỌC 2023 – 2024
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
Chương I:
Các thí
nghiệm của
Menđen
- Kết quả lai một
cặp tính trạng.
- Nội dung quy
luật phân li.
- Mục đích của
phép lai phân tích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 Câu
10%
3 câu
10%
Chương II:
Nhiễm sắc
thể
- Bộ NST lưỡng
bội của ruồi giấm.
- Bộ NST lưỡng
bội.
- Hình thái NST
giữa nguyên
phân, giảm phân.
- Hình thái đặc
trưng của NST.
- Xác định số NST
tại sau của
nguyên phân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
5 câu
1,67
16,7%
1 câu
0,33
3,3%
6 câu
20%
Chương III:
ADN và gen
- Cấu trúc
trung gian
giữa gen
protein.
- Thành phần cấu
tạo của ADN.
- Mối quan hệ giữa
gen và tính trạng.
Viết
trình tự
mạch
bổ sung
ARN
Tính
số nu
từng
loại
của
gen.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0,33
3,3%
2 câu
0,67
6,7%
½ câu
10%
½ câu
10%
4 câu
30%
Chương IV:
Biến dị
- Các dạng
đột biến thể
dị bội.
Đặc
điểm
khác
biệt giữa
thể đa
bội và
Ứng
dụng
thể đa
bội
trong
chọn
thể
lưỡng
bội. Giải
thích.
giống
cây
trồng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 câu
10%
½ câu
20%
½ câu
10%
4 câu
4 đ
40%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
12 câu
4,0 đ
40%
3,5 câu
3,0 đ
30%
1 câu
2,0đ
20%
0,5 câu
1,0 đ
10%
17 câu
10 đ
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: SINH HỌC 9
NĂM HỌC 2023 – 2024
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TN
KQ TL TN
KQ TL
Chương I:
Các thí
nghiệm của
Menđen
- Kết quả lai một
cặp tính trạng.
- Nội dung quy
luật phân li.
- Mục đích của
phép lai phân tích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C1, C2, C3,
10%
3 câu
10%
Chương II:
Nhiễm sắc
thể
- Bộ NST lưỡng
bội của ruồi giấm.
- Bộ NST lưỡng
bội.
- Hình thái NST
giữa nguyên
phân, giảm phân.
- Hình thái đặc
trưng của NST.
- Xác định số NST
tại sau của
nguyên phân.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C4, C5, C6,
C7, C8
1,67
16,7%
C9
0,33
3,3%
6 câu
20%
Chương III:
ADN và gen
- Cấu trúc
trung gian
giữa gen
protein.
- Thành phần cấu
tạo của ADN.
- Mối quan hệ giữa
gen và tính trạng.
Viết
trình
tự
mạch
bổ
sung
ARN
Tính
số nu
từng
loại
của
gen.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C12
0,33
3,3%
C10,
C11
0,67
6,7%
C2a
10%
C2b
10%
4 câu
30%
Chương IV:
Biến dị
- Các dạng
đột biến thể
dị bội.
Đặc
điểm
khác
biệt giữa
Ứng
dụng
thể đa
bội
thể đa
bội và
thể
lưỡng
bội. Giải
thích.
trong
chọn
giống
cây
trồng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
C13, C14,
C15
10%
C1a
20%
C1b
10%
4 câu
4 đ
40%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
12 câu
4,0 đ
40%
3,5 câu
3,0 đ
30%
1 câu
2,0đ
20%
0,5 câu
1,0 đ
10%
17 câu
10 đ
100%
UBND THÀNH PHỐ HỘI AN
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
(Đề gồm 2 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, P thuần chủng ơng phản: Hoa
đỏ x Hoa trắng. Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 100% hoa đỏ. B. 100% hoa trắng.
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Câu 2. Theo quy luật phân li, trong quá trình phát sinh giao tử mỗi ..(1).. trong …(2)… phân li
về một giao tử giữ nguyên bản chất như thể thuần chủng của P. Hãy điền từ, cụm từ
hợp lí vào chỗ trống (1), (2) theo thứ tự là:
A. nhân tố di truyền, cặp nhân tố di truyền.
B. cặp gen, cặp nhân tố di truyền.
C. cặp nhân tố di truyền, cặp gen.
D. nhân tố di truyền, cặp gen.
Câu 3. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định
A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.
C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn.
Câu 4. Loài nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể bình thường chứa 8 chiếc?
A. Người. B. Ruồi giấm.
C. Tinh tinh. D. Đậu Hà Lan.
Câu 5. Bộ nhiễm sắc thể (NST) bình thường chứa các cặp NST tương đồng gọi là
A. bộ NST đơn bội. B. bộ NST lưỡng bội.
C. bộ NST tam bội. D. bộ NST tứ bội.
Câu 6. Nhiễm sắc thể có hình dạng đặc trưng ở kỳ nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu. B. Kì giữa.
C. Kì sau. D. Kì cuối.
Câu 7. Ở kì giữa quá trình nguyên phân, các NST kép xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích
đạo?
A. 1 hàng.
C. 3 hàng.
B. 2 hàng.
D. 4 hàng.
Câu 8. Ở kì giữa của quá trình giảm phân 1, các NST kép xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng
xích đạo?
A. 1 hàng.
C. 3 hàng.
B. 2 hàng.
D. 4 hàng.
Câu 9. Ở đậu Hà Lan 2n = 14. Số NST có trong một tế bào khi đang ở kỳ sau của nguyên phân
A. 12 NST đơn.
C. 46 NST đơn.
B. 28 NST đơn.
D. 48 NST đơn.
Câu 10. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN?
A. Ađênin. B. Timin.
C. Uraxin. D. Xitôzin.
Câu 11. Sơ đồ nào sau đây đúng theo thứ tự về mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
Biết rằng: (1) - Gen (một đoạn ADN); (2) - Prôtêin; (3) – mARN; (4) - Tính trạng.