TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HỌC-LỚP: 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Tên chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương I
Các thí
nghiệm của
MenDen
- Nhận biết được nội
dung, kết quả thí
nghiệm lai 1,2 cặp
tính trạng
- Tỉ lệ phân li đời
con khi bố mẹ có các
kiểu gen khác nhau
- Nhật biến được thế
nào phép lai phân
tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4 câu
1.33
điểm
13.3%
4 câu
1.33
điểm
13.3%
Chương II
Nhiễm sắc
thể
- tả được bộ
nhiễm sắc thể của
ruồi giấm
- Nhận biết được s
lượng NST của một
số loài
- Viết dược giao tử
của pp lai trong di
truyền liên kết.
- Xác định được số
lượng NST
trong tế bào con
từng của nguyên
phân.
- So sánh
nguyên
phân
giảm phân I
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3 Câu
1 điểm
10%
1 câu
0.33
điểm
3.3%
1 Câu
2,0
điểm
20%
5 câu
3.33
điểm
33.3%
Chương III
ADN và
gen
- Nêu được thành
phần cấu tạo của
phân tử ADN
ARN.
- Điểm khác nhau
của ADN ARN
- Nhận biết được các
bậc cấu trúc của
prôtêin.
- Cấu trúc không
gian của phân tử
ADN
- Nêu được đồ
mối quan hệ giữa
gen và tính trạng.
.- Nguyên tắc bổ
sung trong đồ
mối quan hệ giữa
gen mARN,
giữa mARN
tARN
- Tính số lượng
từng loại N trong
phân tử ADN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4 Câu
1.33
điểm
13.3%
2 câu
0.67
điểm
6.7%
0.5 Câu
0.5
điểm
5.0%
0.5 Câu
1,0
điểm
10%
7 câu
3.5
điểm
35%
Chương IV
Biến dị
- Trình bày cơ chế
hình thành thể dị bội
(2n + 1) và (2n – 1).
- Khái niện, nguyên
nhân, tính chất
thường biến
Số câu
Số điểm
1 câu
0.33
1 Câu
1,5
2 câu
1.83
Tỉ lệ điểm
3.3%
điểm
15%
điểm
18.3%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
12 câu
4.0
điểm
40%
3 Câu
1,0
điểm
10%
1,5 Câu
2 điểm
20%
1 Câu
2,0
điểm
20%
0.5 Câu
1,0
điểm
10%
18 câu
10 điểm
100%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ
12 câu
4 điểm
40%
4,5 câu
3 điểm
30%
1 câu
2 điểm
20%
0.5 câu
1 điểm
10%
18 câu
10 điểm
100%
TRƯỜNG THCS LÊ
THỊ HỒNG GẤM
Họ và
tên: .................................
..........Lớp: ...
Ngày kiểm
tra: ......./......./............
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: SINH HOC – LỚP: 9
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. Trắc nghiệm (5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Ở lúa, tính trạng chín sớm trội hoàn toàn so với chín muộn.
P: Lúa chín sớm thuần chủng x Lúa chín muộn, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây ?
A. Toàn lúa chín sớm. B. Toàn lúa chín muộn.
C. 1 lúa chín sớm : 1 lúa chín muộn. D. 3 lúa chín sớm : 1 lúa chín muộn.
Câu 2: Ở đậu Hà Lan, thân cao (A) là tính trạng trội hoàn toàn so với thân thấp (a). Nếu F1 thu
được tỉ lệ 1 thân cao : 1 thân thấp thì kiểu gen của bố, mẹ là
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. AA x aa. D. aa x aa
Câu 3: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích
A. Aa x Aa. B. AA x AA. C. Aa x aa. D. aa x aa
Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về ……..…, ………..., di
truyền độc lập với nhau thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình ……………………….
A. Một cặp tính trạng thuần chủng, tương phản; bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thanh
B. Một cặp tính trạng tương phản; thuần chủng; phân li là 1 trội : 1 lặn.
C. Hai cặp tính trạng thuần chủng, tương phản; phân li là 3 trội : 1 lặn.
D. Hai cặp tính trạng thuần chủng, tương phản; bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thanh
Câu 5. Điều nào sau đây Mô tả đúng bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm đực?
A. 1 cặp hình chữ V, 2 cặp hình hạt và 1 cặp hình que.
B. 2 cặp hình chữ V, 1 cặp hình hạt, 1 chiếc hình móc và 1 chiếc hình que.
C. 1 cặp hình chữ V, 2 cặp hình hạt và 1 cặp hình móc.
D. 2 cặp hình chữ V, 1 cặp hình hạt và 1 cặp hình que.
Câu 6. Loài nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể bình thường chứa 48 chiếc?
A. Người. B. Ruồi giấm. C. Đậu Hà Lan. D. Tinh tinh.
Câu 7 : Một tế bào xôma ở rui giấm 2n = 8 trải qua quá trình nguyên phân. Số NST có trong
tế bào vào kỳ sau của nguyên phân là
A. 4. B. 8. C. 16. D. 32.
Câu 8: Kiểu gen khi giảm phân sẽ cho các loại giao tử nào sau đây
A. AB, ab B. AB, Ab, aB, ab C. Ab, aB D. AB, Ab, aB, ab
Câu 9: Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN?
A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro. B. Nguyên tắc bổ sung của các nuclêôtit.
C. Các liên kết cộng hoá trị. D. Các liên kết hydro.
Câu 10: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A. Đại phân tử B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Chỉ có cấu trúc một mạch D. Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 11. Cấu trúc prôtêin bậc nào sau đây do chuỗi axit amin tạo thành vòng xoắn xo đều
đặn. Các vòng xoắn ở Protein dạng sợi còn bện lại với nhau kiểu dây thừng
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 12: A liên kết với U, U liên kết với A, và ngược lại là nguyên tắc bổ sung giữa:
A. ADN với mARN B. ADN với Protêin C. mARN với tARN D. Protêin với tính trạng
Câu 13: Sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng nào dưới đây là đúng?
A. ADN → ARN → protein → tính trạng. B. Gen mARN protein tính
trạng.
C. Gen → mARN → tính trạng. D. Gen → ARN → protein → tính trạng.
Câu 14. Nguyên tắc b sung nào sau đây không đúng trong mối quan h theo đồ:ADN
mARN ?
A. Guanin liên kết với Xitôzin. B. Timin liên kết với Ađênin.
C. Ađênin liên kết với Uraxin. D. Ađênin liên kết với Timin.
Câu 15: Cơ chế phát sinh thể một nhiễm và thể ba nhiễm là
A. Liên quan đến sự không phân li của 1 cặp NST. B. Liên quan đến sự không phân li của 3 cặp
NST.
C. Liên quan đến sự không phân li của 2 cặp NST. D. Liên quan đến sự không phân li của nhiều
cặp NST.
B. Tự luận (5.0 điểm)
Câu 1. (2.0 điểm)
Hoàn thành nội dung còn trống ở bảng sau để trình bày sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm
phân 1?
Ngun phân Gim phân I
Kì đầu
Các NST kép đóng xoắn co ngắn, diễn
ra sự tiếp hợp cặp đôi của NST kép tương
đồng, th xảy ra trao đổi chéo giữa
crômatit khác nhau trong cp tương đồng.
Sau đó tách nhau ra
Kì giữa
Các NST kép đóng xoắn cực đại tập
trung xếp thành 1 hàng mặt phẳng
ch đo ca thoi phân bào.
Kì sau
Các NST kép trong cặp NST tương
đồng phân ly
về 2 cực của tế o.
Kì cuối
- Các NST đơn dãn xoắn hoàn toàn
thành sợi nhiễm sắc, bộ NST lưỡng bội
ở trạng thái đơn nm gn trong nn mới
được hình thành.
Các NST n xoắn hoàn toàn, bộ NST đơn
bội trạng thái kép nằm gọn trong nhân mới
nh tnh.
Kết quả
Từ 1 tế bào mẹ (2n NST) tạo ra 2 tế
bào con (n NST - p).
Câu 2. (1.5 điểm) Thường biến là gì? Trình bày nguyên nhân, tính chất và ý nghĩa của thường
biến?
Câu 3. (1.5 điểm)
a) Một đoạn mạch mARN ở sinh vật nhân sơ có trình tự các nuclêôtit như sau:
-X-U-A-G-X-A-A-X-G-A-U-G-
Xác định trình tự các nuclêôtit của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch mARN trên.
b) Một gen chiều dài 6800 A0 số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit của gen. Hãy xác định số nuclêôtit mỗi loại của gen này.
KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH 9
A. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) Một câu đúng được 0,33 điểm; 2 câu đúng được 0,67 điểm; 3 câu đúng
được 1,0 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án A B C D B D C A B C B C B D A
B. Tự luận. (5.0 điểm)
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 1:
2.0 điểm
Nguyên phân Gim phân I
đầu
Các NST kép bắt đầu đóng
xoắn co ngắn lần lượt
gắn vào các sợi
phân o
của thoi pn o tâm động.
Các NST kép đóng xoắn co
ngắn,
diễn ra sự tiếp hợp cp
đôi của NST
p tương đồng,
có thể xy ra trao đổi
chéo giữa
crômatit khác nhau trong
cặp
ơng đng. Sau đó tách nhau ra
gia
Các NST kép đóng xoắn cực đại
tập trung xếp thành 1 hàng
mặt phẳng xích đạo ca thoi phân
o.
Các NST kép co ngắn cực đại
tập trung xếp thành 2
hàng
mặt phẳng xích đạo của
thoi
phân bào.
sau
Các NST kép bắt đầu dãn xoắn.
Mỗi NST kép tách tâm động
thành 2 NST
đơn phân ly về cực
của tế o.
Các NST kép trong cặp NST
tương
đồng (không tách tâm
động) phân ly
về 2 cực của tế
o.
cuối
- Các NST đơn dãn xoắn hoàn
toàn thành sợi nhiễm sắc, bộ
NST lưỡng bội trạng thái đơn
nằm gọn trong nhân mới được
nh thành.
Các NST dãn xoắn hoàn toàn,
bộ NST đơn bội trạng thái
kép nằm gọn trong nhân mới
nh thành.
Kết
qu
Từ một tế bào mẹ (2n NST)
tạo ra hai tế bào con (2n
NST) giống nhau và giống tế bào
mẹ.
Từ 1 tế bào mẹ (2n NST) tạo
ra 2 tế
bào con (n NST - kép).
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 2
1.5 điểm
- Khái nim: Thường biến những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu
gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường
- Nguyên nhân: Xảy ra do c động trực tiếp của môi trường ngoài như đất
đai, khí hậu, thức ăn…
- Tính chất + Không di truyền được cho thế hệ sau
+ Phát sinh đồng loạt theo một hướng xác định tương ứng với
điều kiện môi trường
- Ý nghĩa: + Có ý nghĩa thích nghi nên thường có lợi cho bản thân sinh vật.
+ Không phải là nguồn nguyên liệu cho chọn giống
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 3
(1.5 điểm)
a. Trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp mạch ARN
mARN -X - U - A - G - X - A - A - X - G - A - U - G -
Mạch 1: - G - A - T - X - G - T - T - G - X - T - A – X-
Mạch 2: -X - T - A - G - X - A - A - X - G - A - T - G -
(Lưu ý: nếu HS không vẽ kí hiệu liên kết hiđro thì được 0.5 điểm)
b. Theo đề ta có:
l = 6800A0 Tổng số nuclêôtit của gen là: N = = 4000 nu.
Số nuclêôtit mỗi loại của gen
A = T = 20% x 4000 = 800 nuclêôtit
G = X = – A = – 800 = 1200 nuclêôtit
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Duyệt của Tổ (nhóm) chuyên môn
Nguyễn Thị Hồng Diễm
Tiên Cảnh, ngày 15 tháng 12 năm 2023
Giáo viên ra đề
Huỳnh Ngọc Nhân