ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THCS TAM LỘC
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định
A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.
C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn.
Câu 2. Trong phép lai của Menđen, khi giao phấn gia cây đậu Hà lan thun chng có ht vàng, v
trơn với cây có ht xanh, v nhăn thuần chng thì kiu hình thu được ở các cây lai F1 là:
A. Ht vàng, v nhăn B. Ht vàng, v trơn
C. Ht xanh, v trơn D. Ht xanh, v nhăn
Câu 3. Quan sát các hình (1), (2), (3), (4) về quá trình pn o li A, xác định hìnho thuộc sau
của phân o giảm phân I.
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 4. Có 3 tế bào tham gia nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo thành bào nhiêu tế bào con?
A. 16 B. 32 C. 64 D. 96
Câu 5. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính:
A. Luôn luôn là một cặp tương đồng.
B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng.
C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính.
D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng.
Câu 6. Quá trình tự nhân đôi của ADN din ra theo nguyên tắc bổ sung như sau:
A. A liên kết với U hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại.
B. A liên kết với T hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại.
C. T liên kết với U hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại.
D. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X hay ngược lại.
Câu 7. Hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp vi nhau tạo nên cấu trúc prôtêin bậc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 8. Các nguyên tố hoá học chính tham gia cấu tạo prôtêin là:
A. C, H, O, N B. C, H, O, N, P
C. K, H, P, O, S , N D. C, O, N, P
Câu 9. Gen và ptêin có mối quan hệ với nhau tng qua cấu trúc trung gian nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 10. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?
A. mARN B. tARN C. ADN D.
Riboxom
Câu 11. Một nhim sắc thể (NST) trình tự các gen GHIKLM. Sau khi đột biến, NST trình
tự gen là GHIKLKLM. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen. B. Đảo đoạn nhim sc th.
C. Lặp đoạn nhim sc th. D. Mất đoạn nhim sc th.
Câu 12. Nguyên nhân của bệnh ung thư máu ở người là do?
A. Thêm đoạn ở NST 21 B. Mất đoạn ở NST 21
C. Lặp đoạn ở NST 21 D. Đột biến gen
Câu 13. đc dưc, tế bào sinh ng th d bi (2n 1) có s ợng nhim sc th là bao nhiêu?
A. 11. B. 14. C. 23. D. 25.
Câu 14. Ở người nếu xuất hiện hợp tử có cặp NST giới tính là OX thì bị bệnh gì?
A. Bệnh Tớcnơ B. Bệnh Claiphentơ
C. Bệnh Đao D. Bệnh ung thư
Câu 15. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường kiểu
hình?
I. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường.
II. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
III. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
IV. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen.
A. I, II, III. B. I, III. C. II, III, IV. D. I, IV.
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 16. (3 điểm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
a. (1 điểm) Đột biến gen là gì? Nêu các dạng của đột biến gen?
b. (2 điểm) Nêu điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến?
Câu 17. (2 điểm)
a. (1 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình tự các
nuclêôtit như sau:
-U-U-G-X-G-X-A-X-A-A-G-U-X-
Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I).
b. (1 điểm) Một phân tử ADN chứa 150 vòng xoắn hãy xác định chiều dài tổng số lượng các
nucleotit của phân tử ADN đó?
TRƯỜNG THCS TAM LỘC
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: SINH HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Ở người nếu xuất hiện hợp tử có cặp NST giới tính là OX thì bị bệnh gì?
A. Bệnh Tớcnơ B. Bệnh Claiphentơ
C. Bệnh Đao D. Bệnh ung thư
Câu 2. Những phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường kiểu
hình?
I. Tính trạng số lượng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường.
II. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
III. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
IV. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng có sẵn mà truyền cho con kiểu gen.
A. I, II, III. B. I, III. C. II, III, IV. D. I, IV.
Câu 3. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định
D. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
E. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.
F. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn.
Câu 4. Trong phép lai của Menđen, khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thun chng có ht vàng, v
trơn với cây có ht xanh, v nhăn thuần chng thì kiu hình thu được ở các cây lai F1 là:
A. Ht vàng, v nhăn B. Hạt vàng, v trơn
C. Ht xanh, v trơn D. Hạt xanh, v nhăn
Câu 5. Có 3 tế bào tham gia nguyên phân liên tiếp 5 lần tạo thành bào nhiêu tế bào con?
A. 16 B. 32 C. 64 D. 96
Câu 6. Quá trình tự nhân đôi của ADN din ra theo nguyên tắc bổ sung như sau:
A. A liên kết với U hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại.
B. A liên kết với T hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại.
C. T liên kết với U hay ngược lại, G liên kết với X hay ngược lại.
D. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X hay ngược lại.
Câu 7. Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính:
A. Luôn luôn là một cặp tương đồng.
B. Luôn luôn là một cặp không tương đồng.
C. Là một cặp tương đồng hay không tương đồng tuỳ thuộc vào giới tính.
D. Có nhiều cặp, đều không tương đồng.
Câu 8. Hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau tạo n cấu tc prôtêin bậc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 9. Quan sátc nh (1), (2), (3), (4) về q trình phân o ở loài A, xác địnhnh o thuộc giữa
của phân o giảm phân I.
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 10. Các nguyên tố hoá hc chính tham gia cấu tạo prôtêin là:
A. C, H, O, N B. C, H, O, N, P
C. K, H, P, O, S , N D. C, O, N, P
Câu 11. Một nhim sắc thể (NST) trình tự các gen GHIKLM. Sau khi đột biến, NST trình
tự gen là GHIKLKLM. Đây là dạng đột biến nào?
B. Đột biến gen. B. Đảo đoạn nhim sc th.
C. Lặp đoạn nhim sc th. D. Mất đoạn nhim sc th.
Câu 12. Gen prôtêin mối quan h với nhau thông qua cấu trúc trung gian o sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 13. Nguyên nhân của bệnh ung thư máu ở người là do?
A. Thêm đoạn ở NST 21 B. Mất đoạn ở NST 21
C. Lặp đoạn ở NST 21 D. Đột biến gen
Câu 14. đc dưc, tế bào sinh ng th d bi (2n 1) có s ợng nhim sc th là bao nhiêu?
B. 11. B. 14. C. 23. D. 25.
Câu 15. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã?
A. mARN B. tARN C. ADN D.
Riboxom
II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 16. (3 điểm)
a. (1 điểm) Đột biến gen là gì? Nêu các dạng của đột biến gen?
b. (2 điểm) Nêu điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến?
Câu 17. (2 điểm)
a. (1 điểm) Giả sử một đoạn ARN được tổng hợp từ đoạn gen cấu trúc (I). Đoạn ARN có trình tự các
nuclêôtit như sau:
-A-U-G-U-G-X-A-X-U-A-G-A-X-
Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen cấu trúc (I).
b. (1 điểm) Một phân tử ADN chứa 300 vòng xoắn hãy xác định chiều dài tổng số lượng các
nucleotit của phân tử ADN đó?