
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2024 – 2025 VĨNH KIM MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 07/ 01/ 2025 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề có 03 trang) --------------------------------------------- I. LISTENING Question 1: (1,0 pt) Listen to the recording two times, then choose one best option (A, B, C or D) to answer each sentence. 1. Phu Quoc is a very beautiful island in Viet Nam. A. True B. False 2. There are no green forests in Phu Quoc. A. True B. False 3. Tourists can visit _______. A. fishing villages B. pagodas and temples C. national parks D. All are correct 4. The seafood in Phu Quoc is _______. A. delicious B. expensive C. cheap D. fresh Question 2: (1,0 pt) Listen to the recording two times, then fill in the blanks with the missing information. 5. This year Tet is in _______. 6. Tet is a time for _______ gatherings. 7. Children get _______. 8. People shouldn't _______ anything. II. USE OF LANGUAGE Question 3: (0,5 pt) Pick out the word that has the underlined syllable pronounced differently from the others. 9. A. student B. music C. uniform D. subject 10. A. streets B. books C. caves D. stamps Question 4: (0,5 pt) Pick out the word that is of the different topic (or part of speech) from the others. 11. A. forest B. peach flowers C. fireworks D. lucky money 12. A. plaster B. backpack C. suncream D. temple Question 5: (1,0 pt) Pick out ONE best option to complete each of the following sentences. 13. Children often receive _______ in red envelopes during Tet. A. lucky money B. banh tet C. sweets D. wishes 14. Please give me the _______ ! We're lost. A. backpack B. ruler C. compass D. pain killer 15. My mum says you _______ always tell the truth. A. must to B. mustn’t to C. must D. mustn’t 16. There _______ forty students in the classroom. A. have B. has C. is D. are Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 1/ 3
- III. READING Question 6: (1,0 pt) Pick out ONE best option (A, B, C, or D) to fill in each of the numbered blanks, completing the meaning of the passage. Ha Long Bay is in Quang Ninh. It has many islands and caves. Tuan Chau, with its beautiful beaches, is a popular tourist (17) ______ in Ha Long Bay. There you can enjoy great seafood. And you can join in (18) ______ activities. Ha Long Bay is Viet Nam's best natural wonder. Mui Ne is popular for its amazing landscapes. The sand has different colours: white, yellow, red ... It's like a desert here. You can ride a bike down the slopes. You can also fly kites, or have a picnic (19) ______ the beach. The best time to visit the Mui Ne Sand Dunes is early morning or late afternoon. Remember to wear (20) ______ and bring water. 17. A. attraction B. tradition C. nation D. celebration 18. A. boring B. exciting C. interested D. lovely 19. A. to B. by C. down D. at 20. A. clock B. plaster C. bag D. suncream Question 7: (1.0 pt) Read the text, choose the correct answer A, B, C or D for each question. Tet is coming and I’m very happy. We do a lot of things before Tet. We throw some old things away. We clean and decorate our homes. My mother goes shopping and buys food, red envelopes, and peach flowers. She also buys new clothes for us. My father makes banh chung and cooks them on an open fire. I learn some customs about Tet from my parents. People give rice to wish for enough food and buy salt to wish for good luck. Dogs are lucky animals but cats are not. My father says that I should make some wishes at Tet, and I shouldn’t break anything. It brings bad luck. 21. What do they throw away before Tet? A. New clothes B. Peach flowers C. Old things D. Red envelopes 22. _______ cooks banh chung. A. The writer B. His father C. His friend D. His mother 23. What does the word “It” in the text refer to? A. Breaking things B. Making some wishes C. Buying food D. Going shopping 24. Which of the following is NOT true according to the text? A. The writer’s mother buys peach flowers. B. They clean and decorate their homes. C. Cats are unlucky animals. D. People give rice to wish for good luck. IV. WRITING Question 8: (1,0 pt) Rewrite the sentences so that their meaning stays the same, using the beginning given for each. 25. It is not good to stay up late to play computer games. You shouldn’t ________________________________________. 26. The country house is cheaper than the flat in the city. The flat in the city _____________________________________. 27. Let’s go shopping this Sunday. Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 2/ 3
- How about ___________________________________________? 28. Students are not allowed to use mobile phones at school. Students mustn’t _______________________________________. Question 9: (1,0 pt) Write sentences, using word cues given. 29. At Tet, she / decorate / her house / peach flowers. 30. How / sugar / you need / for your tea, Phong? __________________________HẾT__________________________ * Ghi chú : Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 3/ 3
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Kĩ năng Thời Thời Thời Thời gian Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian gian gian (phút) (%) (%) (%) (%) (phút) (phút) (phút) 1 Listening 10 4 5 2 5 2 20 8 2 Language 15 8 5 2 20 10 3 Reading 10 5 5 4 5 4 20 13 4 Writing 10 8 10 9 20 17 5 Speaking 5 3 5 4 10 5 20 12 Tổng 40 20 30 20 30 20 100 60 Tỉ lệ (%) 40 30 30 Tỉ lệ chung 100 70 30 (%) Lưu ý: - Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra. - Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất. - Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%. - Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi. - Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế. Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 4/ 3
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Kĩ năng Đơn vị kiến thức/kỹ năng Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Số năng cần kiểm tra, CH đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng T TL T TL T TL TN TL N N N I. LISTENING 1. Nghe một đoạn độc Nhận biết: 2 2 thoại khoảng 84 từ trong - Nghe lấy thông tin chi tiết khoảng 2 phút để trả lời về chủ điểm đã học. câu hỏi liên quan đến các + hoạt động chủ đề đã học. + thời gian (Unit 5: Skills 2) + ngữ cảnh + sự kiện Thông hiểu: 1 1 - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại để xác định câu trả lời đúng (T) sai (F) and A, B, C or D. Vận dụng: 1 1 - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 5/ 3
- 2. Nghe một đoạn hội thoại Nhận biết: 2 2 khoảng 92 từ trong khoảng - Nghe lấy thông tin chi tiết 2 phút để để điền từ còn về chủ điểm đã học. thiếu vào chỗ trống: (Unit + hoạt động 6: Getting started) + thời gian + ngữ cảnh + sự kiện Thông hiểu: 1 1 - Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại để chọn câu trả lời đúng. Vận dụng: 1 1 - Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm từ đúng. II. LANGUAGE Pronunciation Nhận biết: 4 4 Các nguyên âm đơn, - Biết cách phát âm các nguyên nguyên âm đôi, phụ âm, âm đơn, nguyên âm đôi, phụ tổ hợp phụ âm, trọng âm âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ thông qua các từ vựng từ thông qua các từ vựng đã đã học. học. - student, music, uniform, subject Thông hiểu: - sure, sink, suburb, special + Phân biệt được các âm - plaster, behave, trong phần nghe. neighbour, mountain Vận dụng: - excellent, beautiful, + Hiểu và vận dụng vào difficult, important Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 6/ 3
- bài nghe/nói. Vocabulary Nhận biết: 2 2 Các từ vựng đã học theo chủ - Nhận ra/nhớ lại/liệt kê được điểm đã học: các từ vựng theo chủ đề đã học. Thông hiểu: - Hiểu, phân biệt được các từ loại theo chủ đề đã học. - Nắm được các mối liên kết của từ trong ngữ cảnh, bối cảnh tương ứng. Vận dụng: - Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ, cụm từ cố định, thành ngữ…) 3. Grammar Nhận biết: Các chủ điểm ngữ pháp - Nhận ra các chủ điểm ngữ đã học. pháp đã học. Thông hiểu: 2 2 - Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp. Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài viết / nói / nghe / đọc. Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 7/ 3
- III. READING 1. Cloze test Nhận biết: 2 2 Hiểu được bài đọc có độ - Nhận ra các thành tố ngôn dài khoảng 100 từ về chủ ngữ và liên kết về mặt văn điểm đã học, chọn từ bản. thích hợp để hoàn thành + chức năng từ vựng đoạn văn: (Unit 5: Skills + mạo từ 1) + giới từ + so sánh… Thông hiểu: 1 1 - Phân biệt được các đặc điểm, đặc trưng của các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. + hiểu được từ/ cụm từ trong ngữ cảnh + nắm được các cấu trúc cố định thông dụng Vận dụng: 1 1 - Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. 2. Reading Nhận biết: 2 2 comprehension - Thông tin chi tiết. Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết Thông hiểu: 1 1 đoạn văn bản có độ dài - Hiểu ý chính của bài đọc khoảng 110 từ, xoay và chọn câu trả lời phù quanh chủ điểm có trong hợp. chương trình, chọn câu - Hiểu được nghĩa tham trả lời đúng cho các câu chiếu. hỏi (tiêu đề, từ quy chiếu, - Loại trừ các chi tiết để đưa thông tin chi tiết có trong ra câu trả lời phù hợp Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 8/ 3
- bài): (Unit 6: Skills 2) Vận dụng: 1 1 - Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. - Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. Nhận biết: Error identification - Nhận diện lỗi ngữ pháp và từ IV. Xác định lỗi sai loại trong câu. WRITING Sentence Thông hiểu: 4 4 transformation Viết - Hiểu câu gốc, dùng các từ gợi lại câu dùng từ gợi ý ý để chuyển đổi câu sao cho hoặc sắp xếp lại từ nghĩa không đổi. thành câu hoàn chỉnh Sentence building Vận dụng: 4 4 Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để - Viết lại câu sử dụng từ gợi viết câu ý, vận dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học. Vận dụng cao: - Sử dụng cấu trúc và từ vựng đã học để viết ở mức độ cao. Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 9/ 3
- V. SPEAKING (Phần SPEAKING tổ chức thi riêng buổi) + Nội dung: - Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình. - Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơ bản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin, … + Kỹ năng: - Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngôn ngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phù hợp; kỹ năng nói trước đám đông… + Ngôn ngữ và cấu trúc: - Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trong chương trình. + Topic 1: Talk about your new school. + Topic 2: Talk about your house. + Topic 3: Talk about your best friend + Topic 4: Talk about your neibourhood. Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 10/ 3
- + Topic 5: Talk about Natural Wonders of Viet Nam. + Topic 6: Talk about Tet Holiday. 1. Introduction Nhận biết: 2 - Giới thiệu các thông tin về bản thân / sở thích / về thầy 5% cô, mái trường / môn học yêu thích. 2. Topic speaking Thông hiểu: 2 15% - Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề. Vận dụng: - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội 4 dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. 3. Q&A Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 11/ 3
- thục. Tổng 12 4 5 7 3 9 20 20 Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Tiếng Anh 6 Trang 12/ 3

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1480 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1089 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1304 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1206 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1368 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1172 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1185 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1285 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1073 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1185 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1132 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1295 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1047 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1139 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1045 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1006 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
972 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
948 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
