intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TÂN LẬP MÔN: TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Kĩ năng Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ SL gian SL gian SL gian SL gian SL gian (%) (%) (%) (%) (%) (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nghe 6 12 5 3 6 3 9 18 8 2 Ngôn ngữ 6 12 5 6 12 5 12 24 10 3 Đọc 6 12 6 3 6 6 9 18 12 4 Viết 1 2 2 6 12 8 3 6 5 10 20 15 5 Nói 2 4 2 4 4 8 2 4 10 20 Tổng 20 40 16 15 30 16 10 20 8 5 10 5 50 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận Tổng số Đơn vị kiến thức/ Mức độ kiến thức, kỹ năng Nhận Thông Vận TT Kỹ năng dụng câu hỏi kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL A. LISTENING Nhận biết: Lấy thông tin I. Nghe 1 đoạn độc chi tiết về chủ đề music and 3 3 thoại trong 1,5 arts. phút (khoảng 80- 100 từ) chủ đề Thông hiểu: Hiểu nội dung music and arts và của đoạn thoại, loại trừ các 1 1 chọn đáp án đúng. chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. II. Nghe 1 đoạn Nhận biết: Lấy thông tin hội thoại 2,5 phút chi tiết về chủ đề food and 3 3 (khoảng 80-100 drink. từ) chủ đề food Thông hiểu: Hiểu nội dung and drink và viết của đoạn hội thoại, loại trừ câu trả lời. các chi tiết sai để tìm câu trả 2 2 lời đúng. B. LANGUAGE I. Pronunciation Nhận biết: Nhận biết cách Cách phát âm với phát âm với các âm /f/, /v/, các âm /f/, /v/, /tʃ/, /tʃ/, /ʃ/,/t/, /d/ (ed) và các 4 4 /ʃ/,/t/, /d/ (ed) và nguyên âm đã học /ə /, / ɒ /, các nguyên âm đã / ɔː / thông qua các từ quen học /ə /, / ɒ /, / ɔː / thuộc.
  3. II. Vocabulary Nhận biết: Nhận ra được Các từ trong chủ các từ trong chủ đề food and đề food and drink, drink, music and arts, school 2 2 music and arts, and school facilities. school and school facilities. III. Grammar Thông hiểu: Hiểu và phân Các thời Hiện tại biệt và nắm được cách chia đơn giản, Hiện tại động từ ở các thời hiện tại tiếp diễn, các từ đơn giản, hiện tại tiếp diễn, 6 6 chỉ số lượng quá khứ đơn giản; các từ chỉ không xác định. số lượng không xác định; giới từ chỉ vị trí. C. READING I. Cloze test Nhận biết: Nhận ra các Hiểu được bài đọc thành tố ngôn ngữ và liên có độ dài khoảng kết văn bản. 80-100 từ về chủ 4 4 đề community service/music and arts. II. Reading Nhận biết: Nhận ra các comprehension 2 2 thông tin chi tiết. Hiểu được nội Thông hiểu: dung chính và nội Hiểu ý chính của bài đọc. dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 3 3 từ, xoay quanh chủ đề food and drink/school.
  4. D. WRITING I. Sử dụng những Vận dụng: từ cho sẵn viết Sử dụng từ đã cho để viết thành câu hoàn thành câu hoàn chỉnh. chỉnh với các mục 3 3 ngữ pháp like + Ving, thì hiện tại đơn giản, về đề tài hobbies, health. II. Đặt câu hỏi cho Thông hiểu: phần gạch chân Dùng từ để hỏi phù hợp, trật 1 1 với how much, tự từ chính xác. how many về đề Vận dụng: tài food and drink. Dùng từ để hỏi phù hợp, trật 2 2 tự từ chính xác, biết thêm trợ động từ. III.Viết lại câu với Vận dụng: nghĩa không đổi Hiểu câu gốc và sử dụng các 1 1 với các cấu trúc so từ gợi ý để viết lại câu sao sánh, have/there cho nghĩa không đổi. be, like/different Vận dụng cao: về đề tài food and Hiểu câu gốc và sử dụng cấu drink, music and trúc để viết lại câu sao cho 3 3 arts, school. nghĩa không đổi. E. SPEAKING I. Giới thiệu bản Nhận biết: Nói được các 2 2 thân. câu quen thuộc. II. Nói, trả lời theo Thông hiểu: các chủ đề đã học: Sử dụng từ ngữ đã học để 4 4 nói về các chủ đề đã học
  5. hobbies, school, Vận dụng: food and drink. Sử dụng từ ngữ đã học để trả lời về các chủ đề đã học 2 2 theo các cách khác nhau III. Hỏi đáp theo Vận dụng cao: diễn biến cuộc Sử dụng từ ngữ, cấu trúc đã thoại về các chủ học để nói về các chủ đề đã 2 2 đề hobbies, học theo các cách khác nhau school, food and một cách trôi chảy, tự nhiên drink. Cộng 15 5 10 8 0 7 0 5 25 25 BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Hương Giang Nguyễn Việt Hùng
  6. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIẾNG ANH 7 Thời gian: 45 phút Full name: ……………………..……………….. Class: 7A…. Mark Teacher’s comments A. LISTENING I. Listen to a talk about Picasso and choose the best answer. You will listen TWICE. 1. When was Picasso born? A. In 1881 B. In 1896 C. In 1973 2. Picasso received artistic training from his father at ___________. A. thirteen B. seven C. thirty 3. How many works of art did Picasso produce? A. 50,000 B. 1,885 C. 1,973 4. Where did Picasso die? A. In Malaga B. In Barcelona C. In Mougins 1. 2. 3. 4. II. Listen and write a word or a number. You will listen TWICE. Cooking lesson 5. Don’t forget: a big ______________ 6. Bring: some ______________, butter and eggs 7. Name of cakes: ______________ 8. Number of cakes: ______________ 9. Cooking time: ______________ minutes 5. 6. 7. 8. 9.
  7. B. PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 10. A. beef B. facility C. of D. prefer 11. A. children B. kitchen C. exchange D. machine 12. A. watered B. listened C. performed D. collected 13. A. portrait B. forget C. pork D. sauce 10. 11. 12. 13. II. Choose the best answer. 14. Would you like ______ winter melon juice? A. much B. some C. any D. a lot 15. We are going to visit Bình Minh Lower Secondary School ______ Tuesday morning. A. on B. from C. in D. at 16. Mozart was one of the most famous ______ of classical music. A. actors B. composers C. artists D. painters 17. He lives ______ 16 Hill Road. A. on B. by C. in D. at 18. They take part in many ______ during the school year. A. gifted students B. computer rooms C. outdoor activities D. midterm tests 19. She ______ to school every day. A. go B. goes C. is going D. went 20. My friends ______ in the playground at the moment. A. playing B. is playing C. am playing D. are playing 21. I ______ a member of Go Green Club last year. A. become B. becomes C. am becoming D. became 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. C. READING I. Choose the correct word to fill in each blank in the following passage. My school has a number of volunteer activities every summer. The activities include donating books to village children, tutoring kids in the neighborhood, reading books or cooking food for the (22) _________. Our school started this programme five years ago. Every student can join one or two activities. In the beginning, we thought about (23) _________ we should join in these activities. We then thought about what activities we wanted to do. Those who like
  8. reading could choose to collect and donate (24) _________. Finally, we signed up for the activities we chose. Our teachers often encourage us to stay committed. They also help us when we need it. We have a lot of fun and learn many things from (25) _________ the activities. 22. A. rich B. homeless C. young D. strong 23. A. what B. when C. why D. who 24. A. clothes B. books C. vegetables D. bottles 25. A. doing B. working C. playing D. cleaning 22. 23. 24. 25. II. Read the blog about Vietnamese food. Choose the best answer to each of the questions. SOME INTERESTING FACTS ABOUT VIETNAMESE FOOD ➪Viet Nam is the second largest rice exporter in the world (only smaller than India). ➪People in Viet Nam eat the largest quantity of instant noodles in Asia. They even eat more instant noodles than people in Japan, where instant noodles came from. ➪Viet Nam has many kinds of noodles, such as pho, bun (vermicelli), mien (glass noodles), and banh da (rice noodles). ➪Nem ran (spring roll) is the most popular dish in Viet Nam. It isn't usually served as an everyday dish but mostly at a family gathering or an anniversary party. ➪Viet Nam has a large variety of che (sweet soup) with more than 100 kinds. ➪Viet Nam has nearly 200 kinds of cakes with various shapes and tastes. Some of them are not made from butter and flour, like banh chung or banh gai. 26. India _____ in the world. A. has the smallest rice production B. is the largest rice exporter C. is the second largest rice exporter 27. The Japanese eat _____. A. a smaller quantity of instant noodles than the Vietnamese B. the largest quantity of instant noodles in Asia C. more instant noodles than the Vietnamese
  9. 28. In Viet Nam, spring roll is served _____. A. mostly on special occasions B. only to elderly people C. as an everyday dish 29. The word “them” in the text refers to _____. A. shapes B. tastes C. cakes 30. Which of the following is NOT true according to the text? A. Viet Nam has a large variety of noodles and che. B. There are more than 100 kinds of che in Viet Nam. C. The Vietnamese always make their cakes from butter and flour. 26. 27. 28. 29. 30. D. WRITING I. Use the words given to make meaningful sentences. 31. It/ be/ good idea/ eat/ different/ kinds/ fruit/ vegetables/ every day. => __________________________________________________________ 32. My sister/ like/ dancing/ because/ think/ it/ interesting/. =>___________________________________________________________ 33. Making/ models/ develop/ your/ creativity/. => ___________________________________________________________ II. Make questions for the underlined parts in these sentences. 34. She needs a teaspoon of salt for her omelette. _______________________________________________________________ 35. There are six bottles of mineral water on the table. _______________________________________________________________ 36. An apple is 10,000 dong. _______________________________________________________________ III. Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same. 37. My father is a better cook than my mother. => My mother can’t _______________________________________________ 38. Her picture is not like mine. => My picture is different ___________________________________________ 39. Biology is easier than literature. => Biology is not as _______________________________________________ 40. We have two science laboratories in our school. => There ________________________________________________________ THE END
  10. E. SPEAKING (THỰC HIỆN RIÊNG) I. Introduction 1. What’s your full name? 2. Which class are you in? 3. Where do you live? II. Talking about the given topic Topic 1 Talk about your school 1. Where is your school? How do you go to school every day? 2. How many students and teachers are there in your school? 3. What are the students and teachers in your school like? 4. What facilities are there in your school? 5. Which school facility do you like best? Why? Topic 2 Talk about your hobby 1. What is your biggest hobby? 2. When did you start your hobby? 3. Do you share your hobby with anyone? 4. How often do you do it? 5. How do you feel about your hobby? Topic 3 Talk about your favorite food 1. What is your favorite food? 2. Is your favorite food good for your health? 3. What food can you cook? 4. What are the ingredients of your favorite food? 5. Name some traditional foods in your hometown.
  11. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIẾNG ANH 7 Full name: ……………………..……………….. Class: 7A…. Mark Teacher’s comments A. LISTENING I. Listen to a talk about Picasso and choose the best answer. You will listen TWICE. 1. A 2. B 3. A 4. C II. Listen and write a word or a number. You will listen TWICE. 5. bowl 6. sugar 7. scones 8. 48/forty-eight 9. 10/ten B. PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 10. C 11. D 12. D 13. B II. Choose the best answer. 14. B 15. A 16. B 17. D 18. C 19. B 20. D 21. D C. READING I. Choose the correct word to fill in each blank in the following passage. 22. B 23. C 24. B 25. A II. Read the blog about Vietnamese food. Choose the best answer to each of the questions. 26. B 27. A 28. A 29. C 30. C
  12. D. WRITING I. Use the words given to make meaningful sentences. 31. It is a good idea to eat different kinds of fruit and vegetables every day. 32. My sister likes dancing because she thinks it is interesting. 33. Making models develops your creativity. II. Make questions for the underlined parts in these sentences. 34. She needs a teaspoon of salt for her omelette. How much salt does she need for her omelette? 35. There are six bottles of mineral water on the table. How many bottles of mineral water are there on the table? 36. An apple is 10,000 dong. How much is an apple? III. Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same. 37. My father is a better cook than my mother. => My mother can’t cook as well as my father. 38. Her picture is not like mine. => My picture is different from her picture/hers. 39. Biology is easier than literature. => Biology is not as difficult as literature. 40. We have two science laboratories in our school. => There are two science laboratories in our school. TIÊU CHÍ CHẤM KỸ NĂNG NÓI TRONG BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ MÔN TIẾNG ANH 7 Stt Tiêu chí Yêu cầu cần đạt Điểm 1. Sự trôi chảy và Liền mạch khi diễn đạt các ý, có dùng các từ/ 0,25 mạch lạc ngữ liên kết các ý trong câu và giữa các câu. 2. Nội dung Các ý phù hợp với câu hỏi. 0,5 3. Từ vựng Phong phú, đúng ngữ cảnh và đúng chủ đề. 0,25 4. Ngữ âm Phát âm rõ ràng, có ngữ điệu và tự nhiên. 0,5 5. Ngữ pháp Chính xác và đa dạng. 0,25 6. Tính tương tác Giao tiếp ánh mắt, điệu bộ, cử chỉ, biểu cảm 0,25 khuôn mặt linh hoạt và phù hợp với ngữ cảnh.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2