UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ
MA TRẬN, CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
1. Thời gian làm bài: 60 phút. (Phân đoc hiêu: 20 phu#t; phân viê#t: 40 phu#t)
2. Phạm vi kiến thức: Nội dung khảo sát thuộc phạm vi học sinh đã học
tuân 1 – tuân 16 năm học 2024-2025.
3. Hình thức: Trắc nghiệm - Tự luận và hình thức khác.
4. Thang điểm: 10 điểm.
5. Cấu trúc, ma trận đề khảo sát
a) PhâPn ĐoQc thaPnh tiêSng: (3,0 điêm)
Lựa chọn văn bn ngoài bài học.
Đọc đúng đoạn văn xuôi, văn vần độ dài 15-20 tiếng, tốc độ đọc 20
tiếng/1phút
b) Phn Đọc - hiu (2,0 điểm)
- La chn n bn ngoài bài hc.
c) Phần Viết (5,0 điểm)
- Viết cnh tả: Số điểm: 3,0 điểm; Bài tập chính tả: 2 câu; S đim: 2,0 điểm;
6. Số câu hỏi trong đề - Phân chia tỉ lệ các mạch kiến thức
6.1. Số câu hỏi trong đề
- Tổng số câu: 8 câu: Trong đó
+ Mức 1: 4 câu - 7,0 điểm
+ Mức 2: 3 câu - 2,0 điểm
+ Mức 3: 1 câu - 1,0 điểm.
6.2. Phân chia tỉ lệ các mạch kiến thức
TT Nội dung kiến thức Nhận
biết
Thông
hiểu Vận dụng Tổng
1ĐoQc thaPnh tiêSng 3,0
30%
3,0 điê_m
30%
2
Phần
Đọc -
hiểu
- Đọc hiểu và
làm bài tập
1,0
10%
1,0
10%
2,0điểm
20%
Tổng phần đọc 4,0 (40%) 1,0 (10%) 5,0 (50%)
3Phần
Viết
Chính tả 3,0
30%
3,0 điê_m
30%
Bài tập chính tả 1,0
10%
1,0
10%
2,0 điểm
20%
Tổng phần viết 3,0 (30%) 1,0 (10%) 1,0 (10%) 5,0 điểm (50%)
Tỉ lệ %/điểm 7,0
70%
2,0
20%
1,0
10% 10điểm
MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT
Cuối học kì I, lớp 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số
câu
và số
điểm
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
T
N
K
Q
T
L
H
T
kh
ác
T
N
K
Q
T
L
HT
khá
c
TN
KQ
TL H
T
kh
ác
TN
KQ
TL HT
khá
c
1.
Đọc
a) Đọc thành tiếng
Lựa chn n bản
ngoài bài học.
Đọc đúng đoạn văn
xuôi, văn vần độ
dài 15-20 tiếng, tốc
độ đọc 20
tiếng/1phút.
Số
câu 11
Câu
số
Số
điểm 3,0 3,0
b) Đọc hiểu làm
bài tập
La chn ng liu
ngoài sách go
khoa: truyện ngắn,
truyn cổ tích, đoạn
văn miêu tả, đ
dài n bản: khong
70 đến 80 ch); Bài
thơ, đon thơ (độ dài
văn bản: khong 50
đến 60 ch)
Số
câu 2 2 4
Câu
số
Số
điểm
1,
01,0 2,0
2.
Viết
a) Chính tả (Nghe
-viết)
Viết đúng chính
tả đoạn văn độ
dài khoảng 15 20
chữ theo hình thức
nghe viết. Tốc độ
viết 20 chữ/15
phút.
Số
câu 11
Câu
số
Số
điểm
3,
03,0
b) Bài tập
- Biết điền âm, vần
vào chỗ trống để
hoàn chỉnh từ ngữ,
hoàn chỉnh câu văn.
- Bước đầu biết sắp
xếp các tiếng, từ để
được từ đúng, câu
văn đúng.
Số
câu 1 1 1 1
Câu
số
Số
điểm 1,0 1,0 1,0 1,0
Tổng
Số
câu 2 1 1 3 1 5 2 1
Số
điểm
1,
0
3,
03,0 2,0 1,0 3,0 4,0 3,0
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ
Đề chính thức (01 trang)
Mã 01
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
( Phần đọc hiểu)
Thời gian làm bài: 20 phút
Họ và tên HS: ..................................................Lớp …...................
GV chấm KT số 1: ................................
GV chấm KT số 2: ...............................
GV coi KT số 1: ......................................
GV coi KT số 2: ......................................
Điểm Lời nhận xét của thầy cô giáo
Bài làm
1. Đọc thầm bài sau:
Tập thể dục giữa giờ
Sau hồi trống tùng tùng tùng. Chúng em ra sân, xếp hàng thẳng tắp. Một bản
nhạc vui nhộn vang lên. Chúng em hào hứng tập thể dục giữa giờ. Các thầy cô giáo
khen chúng em tập đều và đẹp.
2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (0,5 điểm) Sau hồi trống các bạn nhỏ ra sân làm gì? M2
A. Ra sân tập thể dục giữa giờ.
B. Ra sân chơi.
C. Ra sân chăm sóc bồn hoa
Câu 2. (0,5 điểm) Các bạn xếp hàng như thế nào? M1
A. Xếp thành vòng tròn.
B. Xếp hàng thẳng tắp
C. Xếp không thẳng hàng
Câu 3. (0,5 điểm) Các bạn tập thể dục vào lúc nào? M1
A. Đầu giờ
B. Cuối giờ.
C. Giữa giờ.
Câu 4. (0,5 điểm) Các thầy cô giáo khen các bạn thế nào ? M2
A. Khen các bạn xếp hàng thẳng tắp
B. Khen các bạn tập đều và đẹp.
C. Khen các bạn ngoan.
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ
Mã đề: 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Tiếng Việt (Phần đọc hiểu) - Lớp 1
I. Hướng dẫn chấm
- Bài kiểm tra tiếng Việt (phần đọc hiểu) chấm theo thang điểm 2.
- Điểm của bài kiểm tra không làm tròn.
- Học sinh khoanh nhiều đáp án không cho điểm.
II. Đáp án biểu điểm
* Đọc hiểu (2,0 điểm)
Câu Đáp án đúng Điểm
Câu 1 A 0,5 điểm
Câu 2 B 0,5 điểm
Câu 3 C 0,5 điểm
Câu 4 B 0,5 điểm
I. VIẾT CHÍNH TẢ (3,0 điểm)
II. BÀI TẬP (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Điền c hoặc k vào chỗ chấm.
Con ......á ......ì cọ
b) Điền vần am hay em vào chỗ chấm.
Quả c........... que k..........
Câu 2: (1 điểm) Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ chấm:
học bài cam bàn chân
a, Quả ……………... có màu vàng.
b, Lớp ………………. rất sôi nổi.
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ
Mã 01
(Đề chính thức có 01 trang)
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
( Phần viết)
Thi gian: 40 phút (không k thi gian giao đ)
Họ và tên HS: ……...................................................
Lớp:............................................................................
Điểm: Bằng số................Bằng chữ:...........................
Lời nhận xét của thầy (cô) giáo: …….......................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Họ, tên, chữ kí người coi:
1..............................................................
2. .............................................................
Họ, tên, chữ kí người chấm:
1...............................................................
2..............................................................